Đề ôn thi đại học môn Vật Lý
lượt xem 632
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên và học sinh đang trong quá trình ôn thi đại học - Đề ôn thi đại học môn Vật Lý
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn thi đại học môn Vật Lý
- OÂN THI ÑAÏI HOÏC 2 ĐỀ OÂN THI ĐẠI HỌC MÔN : VẬT LÝ ̣ Câu 1: Hat nhân 24 11 Na phân rã β− vơi chu kỳ ban rã là 15 giơ, tao thanh hat nhân X. Sau thơi gian bao lâu môt mâu ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ 24 chât phong xạ 11 Na nguyên chât luc đâu sẽ có tỉ số số nguyên tư cua X và cua Na có trong mâu băng 0,75? ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̃ ̀ A. 24,2h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h Câu 2: Ba vach quang phổ đâu tiên cua day Banme cua nguyên tư hiđrô có bươc song lân lươt là 656,3nm; 486,1nm; ̣ ̀ ̉ ̃ ̉ ́ ̀ 434,0nm. Khi nguyên tư hiđrô bị kich thich sao cho electron nhay lên quỹ đao O, thì cac vach quang phổ trong day ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̃ Pasen mà nguyên tư nay phat ra có bươc song là ̀ ́ ́ A. 1,2813m và 1,8744m B. 1,2813m và 4,3404m C. 1,0903m và 1,1424m D. 0,1702m và 0,2223m Câu 3: Môt cuôn dây có điên trơ thuân không đang kê, đươc măc vao mang điên xoay chiêu 110V; 50Hz. Cương độ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ dong điên cưc đai qua cuôn dây là 5,0A. Độ tư cam cua cuôn dây la: ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH Câu 4: Cho phan ưng tông hơp hat nhân D + D → n + X . Biêt độ hut khôi cua hat nhân D và X lân lươt là 0,0024u ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ và 0,0083u. Phan ưng trên toa hay thu bao nhiêu năng lương? ̉ ̉ A. toa 3,26 MeV B. thu 3,49MeV C. toa 3,49MeV D. không tinh đươc vì không biêt khôi lương cac hat. ̉ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ Câu 5: Đinh nghia nao sau đây về song cơ là đung nhât? Song cơ là ̣ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ A. nhưng dao đông điêu hoa lan truyên trong không gian theo thơi gian. ̣ ̀ ̀ ̀ B. nhưng dao đông trong mooi trương răn hoăc long lan truyên theo thơi gian trong không gian. ̣ ́ ̣ ̉ ̀ C. quá trinh lan truyên cua dao đông cơ điêu hoa trong môi trương đan hôi. ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ D. nhưng dao đông cơ lan truyên theo thơi gian trong môi trương vât chât. ̣ ̀ ̣ ́ Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vơi 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giưa vân tối thư 3 ơ bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ơ bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bươc sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. λ = 600 nm B. λ = 0,5 µm C. λ = 0,55 .10-3 mm D. λ = 650 nm. Câu 7: Phat biêu nao sau đây về may phat điên xoay chiêu môt pha là sai? ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ A.Phân cam hoăc phân ưng có thể là bộ phân đưng yên và đươc goi là stato. ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ B. Phân cam hoăc phân ưng có thể là bộ phân chuyên đông và đươc goi là roto. ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ C. Vơi may phat điên xoay chiêu môt pha công suât nhỏ có phân ưng là roto thì phai dung bộ gop để lây điên ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ra mach ngoai. ̀ D. Vơi may phat điên xoay chiêu môt pha công suât lơn phân ưng luôn là roto. ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ Câu 8: Số vong cuôn sơ câp và thư câp cua môt may biên thế lý tương tương ưng băng 2640 vong và 144 vong. Đăt ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ vao hai đâu cuôn dây sơ câp hiêu điên thế xoay chiêu 220V thì đo đươc hiêu điên thế hai đâu cuôn thư câp la: ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ A. 24V B.18V C. 12V D. 9,6V t x Câu 9: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos π ( − )mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng 0 .1 2 giây. Vị trí của phần tư sóng M cách gốc toạ độ 3 m ơ thơi điểm t = 2 s là A. uM =5 mm B. uM =0 mm C. uM =5 cm D. uM =2.5 cm Câu 10: Lần lươt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bưc xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc đạicủa các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần .Bươc sóng giơi hạn của kim loại làm catốt có giá trị c 3c 4c 3c A. λ0 = B. λ0 = D. λ0 = C. λ0 = f 4f 3f 2f Câu 11: Môt mach dao đông gôm tụ điên có điên dung C và cuôn dây có độ tư cam L= 12,5 µ H. Điên trơ thuân cua ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ cuôn dây và cac dây nôi không đang kê. Biêt biêu thưc cua hiêu điên thế trên cuôn dây là u L = 10sin(2.10 t) V 6 ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Xac đinh giá trị điên tich lơn nhât cua tụ điên: ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̣ A. 12,5.106C. B. 1,25.106C. C. 2.10-7C. D. 8.10-7C. Câu 12: Trong mach dao đông điên tư tư do, năng lương điên trương trong tụ điên biên thiên điêu hoa vơi tân số goc: ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ 2 1 1 A. ω = B. ω = C. ω = 2LC D. ω = LC 2 LC 2LC Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ: A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống nhưng vạch màu riêng rẽ trên một nền tối. ñoã thò kim lieân GV: Trang 1
- OÂN THI ÑAÏI HOÏC 2 B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lương, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đó. C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống nhưng vạch tối trên nền quang phổ liên tục. D. Mỗi nguyên tố hoá học ơ trạng thái khí hay hơi nóng sáng dươi áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 14: Ký hiêu mp, mn lân lươt là khôi lương cua proton và nơtron. Môt hat nhân chưa proton và N nơtron, có năng ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ lương liên kêt riêng ε . Goi c là vân tôc anh sang trong chân không. Khôi lương m(Z,N) cua hat nhân noi trên la: ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ A. m(Z, N) = Nm n + Zm p + (N + Z)εc B. m(Z, N) = Nm n + Zm p − (N + Z)ε / c 2 2 (N + Z)c 2 C. m(Z, N) = Nm n + Zm p + (N + Z)ε / c 2 D. m(Z, N) = Nm n + Zm p − ε Câu 15: Trong trang thai dưng cua nguyên tư thi: ̣ ́ ̉ ̀ A. hat nhân nguyên tư không dao đông. ̣ ̣ B. nguyên tư không bưc xa. ̣ C. electron không chuyên đông quanh hat nhân. ̉ ̣ ̣ D. eclectron chuyên đông trên quỹ đao dưng vơi ban kinh lơn nhât có thể co. ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ Câu 16: Trong thí nghiêm Iâng về giao thoa anh sang, khi dung anh sang đơn săc bươc song λ1 = 0,5µm thì khoang ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ cach tư vân tôi bâc 2 đên vân sang bâc 4 gân nhau nhât là 3mm. Nêu dung anh sang đơn săc có bươc song ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ λ 2 = 0, 6µm thì vân sang bâc 5 cach vân sang trung tâm bao nhiêu? ́ ̣ ́ ́ A. 7,2mm B. 6,0mm C. 5,5mm D. 4,4mm Câu 17: Môt đoan mach điên xoay chiêu chỉ chưa cac phân tư R,L,C, phat biêu nao sau đây là đung ? Công suât điên ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ (trung binh) tiêu thụ trên cả đoan mach: ̀ ̣ ̣ A. chỉ phụ thuôc vao giá trị điên trơ thuân R cua đoan mach. ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ B. luôn băng tông công suât tiêu thụ trên cac điên trơ thuân. ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ C. không phụ thuôc gì vao L và C. ̣ ̀ D. không thay đôi nêu ta măc thêm vao đoan mach môt tụ điên hay cuôn dây thuân cam. ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ Câu 18: Môt hiêu điên thế xoay chiêu 120V, 50Hz đươc đăt vao hai đâu đoan mach gôm điên trơ thuân R măc nôi tiêp ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ vơi tụ điên C. Hiêu điên thế hiêu dung giưa hai ban tụ C băng 96V . Hiêu điên thế hiêu dung giưa hai đâu điên trơ R ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ băng:̀ A. 24V B. 48V C. 72V. D. không xac đinh đươc ́ ̣ Câu 19: Một con lắc lò xo dao động vơi biên độ A, thơi gian ngắn nhất để con lắc di chuyển tư vị trí có li độ x 1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s). Câu 20: Khi chiêu lân lươt vao catôt cua môt tế bao quang điên hai bưc xạ có bươc song là λ1 = 0, 48µm và ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ λ 2 = 0,374µm thì thây vân tôc ban đâu cưc đai cua cac electron quang điên tương ưng là v 01 ; v 02 = 1,5v01 .Công ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ thoat electron cua kim loai lam catôt là ́ ̉ ̣ ̀ ́ A. 4,35.10-19J B. 3,20.10-18J C. 1,72eV D. 2,0eV Câu 21: Trong chuyên đông dao đông điêu hoa cua môt vât thì tâp hơp ba đai lương nao sau đây là không thay đôi ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ theo thơi gian A. lưc, vân tôc, năng lương toan phân. ̣ ́ ̀ ̀ B. biên đô, tân số goc, gia tôc. ̣ ̀ ́ ́ C. biên đô, tân số goc, năng lương toan phân. ̣ ̀ ́ ̀ ̀ D. đông năng, tân số goc, lưc, ̣ ̀ ́ Câu 22: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hơp có thể nhận giá trị: A. 48cm. B. 3 cm C. 4cm D. 9 cm 226 226 Câu 23: 15 gam 88 Ra có độ phong xạ băng 15Ci. Chu kỳ ban rã cua 88 Ra băng bao nhiêu năm? Lây 1 năm băng ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̀ 365 ngay. ̀ A. 728 năm B. 1250 năm C. 1583 năm D.3600 năm Câu 24: Mach dao đông điên tư gôm môt cuôn dây thuân cam có L= 50mH và tụ điên có C= 5 µF . Biêt giá trị cưc ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ cua hiêu điên thế giưa hai đâu tụ điên là U0=12V. Tai thơi điêm hiêu điên thế hai đâu cuôn dây băng u L=8V thì năng ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ lương điên trương và năng lương tư trương trong mach tương ưng băng: ̣ ̣ ̀ ̀ A. 2,0.10-4J va1,6.10-4J B. 2,5.10-4J va1,1.10-4J C. 1,6.10-4J va2,0.10-4J D. 0,6.10-4J và 3,0.10-4J ̀ ̀ 2π Câu 25: Phương trinh dao đông cơ điêu hoa cua môt chât điêm, khôi lương m, là x = A sin(ωt + ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ) . Đông năng ̣ 3 cua nó biên thiên theo thơi gian theo phương trinh: ̉ ́ ̀ mω2 A 2 π mω2 A 2 π A. E d = 1 + cos(2ωt + 3 ) B. E d = 1 − cos(2ωt + 3 ) 4 4 ñoã thò kim lieân GV: Trang 2
- OÂN THI ÑAÏI HOÏC 2 mω2 A 2 4π mω2 A 2 4π C. E d = 1 + cos(2ωt − 3 ) D. E d = 1 − cos(2ωt + 3 ) 4 4 Câu 26: Khi cho chum tia sang trăng, hep đi qua môt lăng kinh, chum tia ló gôm nhiêu tia sang đơn săc. Chon câu ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ́ đung. A. Goc lêch như nhau đôi vơi moi tia đơn săc. ́ ̣ ́ ̣ ́ B. Goc lêch giam dân tư tia đỏ đên tia tim. ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ C. Goc lêch tăng dân tư tia đỏ đên tia tim. ́ ̣ ̀ ́ ́ D. Sư biên thiên cua goc lêch không theo quy luât nao. ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ Câu 27: Trong thí nghiêm Iâng giao thao anh sang, trên môt đoan MN cua man quan sat, khi dung anh sang mau vang ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ có bươc song 0,60 µm thì quan sat đươc 17 vân sang ( tai 2 đâu MN là cac vân sang). Nêu dung anh sang có bươc ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ song 0,48 µm thì số vân sang quan sat đươc sẽ là ́ ́ ́ A. 33 B. 17 C. 25 D. 21 Câu 28: Môt con lăc đơn có chiêu dai dây treo l=1,6m dao đông điêu hoa vơi chu kì T. Nêu căt bơt dây treo đi môt ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̣ đoan l1=0,7m thì chu kì dao đông bây giơ là T1=3s. Nêu căt tiêp dây treo đi môt đoan nưa l2=0,5m thì chu kì dao đông ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ bây giơ T2 băng bao nhiêu? ̀ A. 1s B. 2s C. 3s D. 1,5s Câu 29: Một sóng âm truyền tư không khí vào nươc. Sóng âm đó ơ hai môi trương có: A. Cùng bươc sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ ̣ ̣ ̣ ̀ Câu 30: Trong môt mach điên xoay chiêu R,L,C măc nôi tiêp, phat biêu nao sau đây đung? ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ A. Hiêu điên thế hiêu dung giưa hai đâu đoan mach có thể nhỏ hơn hiêu điên thế hiêu dung trên bât kì phân tư. ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ B. Hiêu điên thế hiêu dung giưa hai đâu đoan mach không thể nhỏ hơn hiêu điên thế hiêu dung trên điên trơ thuân ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ R. C. Hiêu điên thế hiêu dung giưa hai đâu đoan mach luôn lơn hơn hiêu điên thế hiêu dung trên môi phân tư. ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ̀ D. Cương độ dong điên luôn trẽ pha hơn hiêu điên thế giưa hai đâu đoan mach. ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách tư vân sáng thư 3 đến vân sáng thư 9 ơ cùng bên vơi vân trung tâm là 3,6mm. Tính bươc sóng ánh sáng. A. 0,60µm B. 0,58µm C. 0,44µm D. 0,52µm Câu 32: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc ®é là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là: A. A = 5cm, f = 5Hz .B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz Câu 33: Khảo sát hiện tương sóng dưng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối vơi nguồn dao động, đầu B tư do thì sóng tơi và sóng phản xạ tại B sẽ : A. Vuông pha B. Ngươc pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc Π /4 Câu 34 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cưng 20 N/m và viên bi có khối lương 0,2 kg dao động điều hòa.Tại 2 thơi điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lươt là 20 cm/s và 2 3 m/s . Biên độ dao động của viên bi là A. 4 cm.. B. 16cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 35: Môt vât nhỏ khôi lương m = 200g đươc treo vao môt lò xo khôi lương không đang kê, độ cưng k. Kich thich ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ để con lăc dao đông điêu hoa ( bỏ qua cac lưc ma sat) vơi gia tôc cưc đai băng 16m/s2 và cơ năng băng 6,4.10-2J. Độ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ cưng cua lò xo và vân tôc cưc đai cua vât lân lươt là ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ A. 40N/m; 1,6m/s B. 40N/m; 1,6cm/s C. 80N/m; 8m/s D. 80N/m; 80cm/s Câu 36: Môt may phat điên xoay chiêu ba pha măc hinh sao có hiêu điên thế hiêu dung giưa hai dây pha 220V. Hiêu ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ điên thế pha băng bao nhiêu? ̣ ̀ A. 127V B. 220V C. 311V D. 381V Câu 37: Trong hệ thông truyên tai điên năng đi xa theo cach măc hinh sao thi: ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̀ A. Hiêu điên thế hiêu dung giưa hai dây pha lơn hơn giưa môt dây pha và môt dây trung hoa. ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ B. Cương độ hiêu dung trong dây trung hoa băng tông cương độ hiêu dung trong cac dây pha. ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ C. Cương độ dong điên trong dây trung hoa luôn băng không. ̀ ̣ ̀ ̀ 2π ̀ ̣ ̃ ̀ ̣ D. Dong điên trong môi dây pha đêu lêch pha so vơi hiêu điên thế giưa dây đó và dây trung hoa. ̣ ̣ ̀ 3 Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dưng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngưng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động . B. Khi có sóng dưng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ vơi các điểm đưng yên. C. Khi có sóng dưng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tơi bị triệt tiêu. D. Khi có sóng dưng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dưng lại không dao động. Câu 39: Môt con lăc đơn dao đông điêu hoa, vơi biên độ (dai ) xm. Khi thế năng băng môt nưa cua cơ năng dao đông ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ toan phân thì li độ băng: ̀ ̀ ̀ ñoã thò kim lieân GV: Trang 3
- OÂN THI ÑAÏI HOÏC 2 xm xm 2x m 2x m A. x = ± B. x = ± C. x = ±D. x = ± 2 4 2 4 Câu 40: : Một vật dao động điều hoà vơi phương trình x = 4cos(4 πt + π/3). Tính quãng đương lơn nhất mà vật đi đươc trong khoảng thơi gian ∆t = 1/6 (s). A. 4 3 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cm Câu 41: Thí nghiêm Iâng về giao thoa anh sang đươc thưc hiên trong không khí và sau đó thưc trong nươc. Khoang ̣ ́ ́ ̣ ̉ vân khi đó sẽ A. giam ̉ B.tăng ̉ C. không thay đôi D. có thể tăng hoăc giam ̣ ̉ Câu 42: Hai dao đông điêu hoa cung phương, biên độ A băng nhau, chu kì T băng nhau và có hiêu pha ban đâu ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ 2π (ϕ1 − ϕ2 ) = . Dao đông tông hơp cua hai dao đông đó sẽ có biên độ băng : ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ 3 A. 2A B. A C. 0 D. không thể xac đinh đươc vì phụ thuôc giá trị cụ thể cua ϕ1 và ϕ2 ́ ̣ ̣ ̉ Câu 43: Khi đăt vao hai đâu A,B cua mach chinh lưu ơ hinh bên, môt hiêu điên thế xoay chiêu thì dong điên qua điên ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ trơ R là ̀ ̣ ̀ A. dong điên xoay chiêu không liên tuc. ̣ B. dong điên môt chiêu có cương độ không đôi. ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ C. dong điên môt chiêu có cương độ thay đôi và nhâp nhay( gian đoan) ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̣ D. dong điên môt chiêu có cương độ thay đôi và liên tuc. ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ Câu 44: Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nươc lần lươt đối vơi các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng: A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 > n2 > n3 D. n3 > n1 > n2 Câu 45: Hiện tương cộng hương thể hiện càng rõ nét khi: A. biên độ của lưc cưỡng bưc nhỏ B. lưc cản, ma sát của môi trương nhỏ C. tần số của lưc cưỡng bưc lơn D. độ nhơt của môi trương càng lơn Câu 46: Gia toác cuûa vaät dao ñoäng ñieàu hoaø baèng khoâng khi A. Vaät ôû vò trí coù li ñoä cöïc ñaïi. B. Vaän toác cuûa vaät ñaït cöïc tieåu. C. Vaät ôû vò trí coù li ñoä baèng khoâng. D. Vaät ôû vò trí coù pha dao ñoäng cöïc ñaïi. Câu 47: Hai dao ñoäng ñieàu hoaø naøo sau ñaây ñöôïc goïi laø cuøng pha ? π π π π A. x1 = 3sin(πt + ) cm; x 2 = 3sin(πt + ) cm . B. x1 = 4sin(πt + ) cm; x 2 = 5sin(πt + ) cm . 6 3 6 6 π π π π C. x1 = 2sin(2πt + ) cm; x 2 = 2sin(πt + ) cm . D. x1 = 3sin(πt + ) cm; x 2 = 3sin(πt − ) cm . 6 6 4 6 Câu 48: Moät soùng aâm coù taàn soá 450Hz lan truyeàn vôùi vaän toác 360 m/s trong khoâng khí. Ñoä leäch pha giöõa hai ñieåm caùch nhau 1m treân moät phöông truyeàn soùng laø A. ∆ϕ = 0,5π (rad). B. ∆ϕ = 1,5π (rad). C. ∆ϕ = 2,5π (rad). D. ∆ϕ = 3,5π (rad). Câu 49: Ñaàu O cuûa moät sôïi daây ñaøn hoài naèm ngang dao ñoäng ñieàu hoaø theo phöông thaèng ñöùng vôùi bieân ñoä 3 cm vôùi taàn soá 0,5Hz. Sau 2 s soùng truyeàn ñöôïc 2m. Choïn goác thôøi gian laø luùc ñieåm O ñi qua VTCB theo chieàu döông. Li ñoä cuûa ñieåm M caùch O moät khoaûng 2 m taïi thôøi ñieåm 2s laø A. xM = 0 cm B. xM = 3 cm C. xM = -3 cm D. xM = 1,5 cm Câu 50: Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø khoâng ñuùng ? Trong maïch ñieän xoay chieàu khoâng 1 phaân nhaùnh khi ñieän dung cuûa tuï ñieän thay ñoåi vaø thoaû maõn ñieàu kieän ω = thì LC A. Cöôøng ñoä dao ñoäng cuøng pha vôùi hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu ñoaïn maïch. B. Cöôøng ñoä doøng ñieän hieäu duïng trong maïch cöïc ñai. C. Coâng suaát tieâu thuï trung bình trong maïch ñaït cöïc ñaïi . D. Hieäu ñieän theá hieäu duïng giöõa hai ñaàu tuï ñieän ñaït cöïc ñaïi. ñoã thò kim lieân GV: Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - NHẬN DẠNG VÀ GIẢI NHANH BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO
8 p | 662 | 223
-
Ngân hàng đề ôn thi đại học môn Vật lý
21 p | 501 | 203
-
Đề luyện thi đại học môn vật lý 2012_1
7 p | 600 | 194
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - DAO ĐỘNG CƠ HỌC
61 p | 346 | 125
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - THỜI GIAN VÀ QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
5 p | 489 | 117
-
Đề luyện thi đại học môn vật lý 2012_2
7 p | 284 | 87
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - TÍNH THỜI GIAN ĐỂ VẬT ĐI TỪ VỊ TRÍ CÓ LI ĐỘ X 1 ĐẾN X2
6 p | 410 | 78
-
Đề luyện thi đại học môn vật lý 2012_3
7 p | 254 | 65
-
ĐỀ KIỂM TRA ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN: VẬT LÝ
5 p | 227 | 51
-
Đề luyện thi đại học môn vật lý 2012_4
7 p | 187 | 48
-
150 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Vật lý (có đáp án)
12 p | 200 | 36
-
Đề luyện thi đại học môn vật lý 2012_5
7 p | 207 | 34
-
Các chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý
233 p | 387 | 32
-
114 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Vật lý lớp 12 (có đáp án)
12 p | 172 | 27
-
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_09
13 p | 127 | 9
-
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_22
39 p | 147 | 8
-
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_07
8 p | 115 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn