intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

92
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2010

  1. ĐỀ SỐ 1 ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010 Câu 1: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 2: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 3: Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây ? (1) H2/Ni, t0 ; (2) Cu(OH)2 ; (3) [Ag(NH3)2]OH ; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc). A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (4). Câu 4: Amin nào dưới đây là amin bậc hai? A. CH3 – CH2 – NH2 B. (CH3)2CH – CH2NH2 C. CH3 – NH – CH3 D. (CH3)2NCH2– CH3 Câu 5: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Tên gọi đúng của amin là trường hợp nào sau đây? A. n-Propylamin B. etylamin C. Đimetylamin D. iso-Propylamin Câu 6: X là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối . Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây? A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 7:Tơ nilon-6,6 được diều chế bằng cách nào sau đây? A. Trùng hợp từ hexametylenđiamin và axit ađipic. 1
  2. B. Trùng hợp từ etilenglicol và axit oxalic. C. Trùng ngưng từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Trùng ngưng từ etilenglicol và axit oxalic. Câu 8: Để phân biệt tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau? 1) Nước 2) Dung dịch AgNO3/NH3 3) Nước Iot 4) Giấy quỳ Đáp án đúng là: A. 2 và 3 B. 1, 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 2 Câu 9: Hãy chọn một thuốc thử trong các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng. A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. Dung dịch HNO3. Câu 10: Bổ sung chuỗi phản ứng sau: (C6H10O5)n → C6H12O6 → C2H5OH → C2H4 → PE A.(1) H2O, (2) men, (3) trùng hợp, (4) H2SO4 đặc B. (1) H2O, (2) men, (3) HCl, (4) trùng hợp C. (1) H2O, (2) HCl, (3) H2SO4 đặc, (4) trùng hợp D. (1) H2O, (2) men, (3) H2SO4 đặc 1700C, (4) trùng hợp Câu 11: Khi lên men một tấn ngô chứ 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được bao nhiêu (trong số cho dưới đây)? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 290kg B. 295,3kg C. 300kg D. 350kg Câu 12: Amin và ancol nào sau đây cùng bậc? A. CH3-CH(OH)CH3, C2H5NHCH3 B. CH3OH, CH3NHCH3 C. (CH3)3C(OH), C2H5NHCH3 D. CH3CH(OH)CH3, C2H5NH2 2
  3. Câu 13: Có 5 lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau : anđehit fomic , phenol, anilin, glixerol, aminoaxit axetic. Có thể dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên : A. Cu(OH)2, dung dịch brom , Na B. Cu(OH)2, dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3/NH3, Na D. Kết quả khác Câu 14: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2, AgNO3 Câu 15: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của: A. AgNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl Câu 16: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau 1 thời gian lấy thanh sắt ra , khối lượng thanh sắt tăng 2 gam . Khối lượng sắt tham gia và khối lượng đồng tạo thành lần lượt là bao nhiêu ? A. 10 gam và 12 gam B. 12 gam và 14 gam C. 14 gam và 16 gam D. 16 gam và 18 gam. Câu 17: Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (với tỉ lệ số mol 1:1) vào nước được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Để trung hòa dung dịch X thì thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là: A. 0,6lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít. D. 0,8 lít. Câu 18: Dãy tất cả các chất tác dụng được với nhôm là A. O2, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl B. Dung dịch Na2SO4, dung dịch NaOH, CO2 C. H2, I2, HNO3 đặc nguội, dd FeCl3 D. Dung dịch FeCl3, H2SO4 đặc nguội, dd KOH Câu 19 : Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là : A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr 3
  4. Câu 20 : Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là gì? A. Tính khử mạnh. B. Tính khử yếu. C. Tính oxi hoá yếu. D. Tính oxi hoá mạnh. Câu 21 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. NaHCO3, Na2CO3. B. Na2SO4, Al2O3. C. NaHCO3, CaO. D. NaHCO3, Al2O3. Câu 22: Cho các hoá chất sau, chất không làm mềm được nước có tính cứng tạm thời là: A. Na3PO4. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 23: Cặp chất nào sau đây lưỡng tính? A. CrO3 và Cr B. Cr2O3 và Cr(OH)3 C. Cr và Cr2O3 D. CrO3 và Cr(OH)3 Câu 24: Có các ion: Ag+, Fe3+, Mg2+, Hg2+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ni2+, Ca2+. Số ion mà Fe khử được là A. 2 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 25: Cho sơ đồ: X → Fe(OH)2 → Y → Z → Fe. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Fe(NO3)2, FeSO4, FeCl3 B. FeCl2, Fe(NO3)2, FeO C. FeO, FeCl2, FeSO4 D. FeSO4, FeCl3, FeCl2 Câu 26: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì A. rất độc B. tạo bụi cho môi trường C. làm giảm lượng mưa D. gây hiệu ứng nhà kính Câu 27: Hòa tan 11,5g hỗn hợp Al, Cu và Mg trong axit clohidric khi không có không khí thu được 5,6 lít (đktc) khí và trong dung dịch còn lại bã rắn. Bã rắn này tác dụng với axit nitric đặc giải phóng 4,48lít (đktc) khí. Thành phần phần trăm của hỗn hợp lần lượt là A. 23,44%; 55,6%; 21% B. 24%; 56%; 21% C. 23,5%; 55,5%; 21% D. 13,4%; 65,6%; 21% Câu 28: Cho 31,9g hỗn hợp Al2 O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7g hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư được V lít H2 đktc. Thể tích H2 là 4
  5. A. 4,48l B. 5,6l C. 6,72l D. 11,2l Câu 29: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là: A. Cu, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe C. CuO, Al, Fe D. Al, Fe, Ag Câu 30: Khi hòa tan hoàn toàn m gam hổn hợp A gồm Al và Fe vào dd HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Mặt khác cũng hòa tan m gam hổn hợp A vào dd HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Xác định giá trị của m ? A. 8,3 gam B. 11 gam . C. 13,9 gam D. 16,6 gam. Câu 31 : Thổi khí NH3 đến dư vào các dung dịch AlCl3, FeCl2, FeCl3, CuCl2, MgCl2. Số kết tủa tạo thành là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 32: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa . Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X gồm : A. FeO , CuO , Al2O3 B. Fe2O3 , CuO , BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO Câu 33: Đun nóng hai chất X và Y có công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (X2) và hai sản phẩm khác. X và Y thuộc chức hóa học nào sau đây ? A. Este và axit. B. Hai axit đơn chức. C. Hai este đơn chức. D. Hai este 2 chức. Câu 34: Nhóm chất nào sau đây đều thủy phân? A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ B. Tinh bột, glixerol, glucozơ C. Xenlulozơ, tinh bột, fructozơ D. Glixerol, sacarozơ, glucozơ Câu 35: Đốt chấy hoàn toàn 13,5 gam một amin đơn chức no thu được N2, CO2 và hơi nước, trong đó thể tích CO2 chiếm 33,3 %. Nếu để trung hòa lượng amin trên, thể tích H2SO4 0,5M cần dùng là: A. 0,3 lít. B. 0,4 lít. C. 0,35 lít. D. 0,2 lít. 5
  6. Câu 36: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. B. Tơ capron từ axit - aminocaproic C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic. D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terphtalic. Câu 37:Dãy kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Mg , Al , Na , Zn B. Na , K , Ca , Fe C. Ba , Na , K , Al D. Ni , Ba , Ca , Mg. Câu 38: Hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 A. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần trong dung dịch NH3 dư B. Có kết tủa trắng không tan trong dung dịch NH3 dư C. Không có kết tủa xuất hiện. D. Có kết tủa trắng và có khí sủi bọt Câu 39: Chuẩn độ 30ml dung dịch H2SO4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 30ml dung dịch NaOH 0,1M. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là A. 0,02M B. 0,03M C. 0,04M D. 0,05M Câu 40: Có 5 dung dịch riêng lẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nồng độ khoảng 0,1M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch có thể nhận biết được tối đa. A. một dung dịch chứa ion NH4+. B. hai dung dịch chứa ion NH4+, Al3+. C. ba dung dịch chứa ion NH4+, Fe3+ và Al3+. D. năm dung dịch chứa ion NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+. ----HẾT---- ( Cho Ba = 137;Ag = 108; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; Zn = 65; Ca = 40; Na = 23; Cl = 35,5; C = 12, N = 14; O = 16; H = 1) 6
  7. ĐÁP ÁN ĐÊ SỐ 1 1B 2A 3B 4C 5D 6D 7C 8B 9C 10D 11B 12A 13A 14A 15A 16C 17A 18A 19D 20A 21D 22D 23B 24D 25A 26D 27A 28A 29C 30B 31C 32B 33C 34A 35A 36A 37C 38B 39D 40D 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2