8/17/2018<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Giải quyết<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
BỆNH VIỆN BẠCH MAI<br />
TRUNG TÂM Y HỌC HẠT NHÂN VÀ UNG BƯỚU<br />
<br />
Nội dung<br />
Mở đầu / Mục tiêu<br />
Giải quyết<br />
Kết quả<br />
Thảo luận<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
ĐỀ TÀI:<br />
<br />
AN TOÀN BỨC XẠ TRONG<br />
KỸ THUẬT Y HỌC HẠT NHÂN<br />
Â<br />
<br />
KS.Trần Văn Thống, ThSKS. Phạm Anh Tuấn, ThS.KS.Phạm Thị Len,<br />
<br />
HNĐQ&YHHN - 2018<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Y học Hạt nhân?<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kỹ thuật viên Y học Hạt nhân chẩn đoán làm gì?<br />
Má y đo độ tậ p trung<br />
<br />
Y họ c hạ t nhâ n là kỹ thuậ t sử dụ ng <br />
<br />
Má y ghi hı̀nh PET, PET/CT, <br />
<br />
dược chat phó ng xạ theo đường <br />
<br />
PET/MR<br />
<br />
tiê m, uong, truyen và o BN nham <br />
<br />
Má y ghi hı̀nh SPECT, SPECT/CT<br />
<br />
mụ c đı́ch chan đoá n hoặ c đieu trị <br />
bệ nh ung thư.<br />
<br />
Hình ảnh xạ hình I‐131 tập trung tuyến giáp<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương<br />
Giải quyết<br />
pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Quy trình xạ hình SPECT:<br />
Mục tiêu<br />
Tổng quan về quy trình xạ hình:<br />
<br />
Tiêm thuốc<br />
phóng xạ<br />
vào cơ thể<br />
<br />
Cơ thể phát<br />
tia gamma<br />
<br />
Kỹ thuậ t viê n YHHN là m gı̀ đe đả m bả o atpx ?<br />
Quy phạm về ATPX quy định tại Việt Nam<br />
KTV, NV, BN chịu liều bao nhiêu?<br />
Hình ảnh<br />
SPECT<br />
dùng để<br />
chấn đoán<br />
<br />
Máy SPECT<br />
thu tia từ<br />
người bệnh<br />
nhân<br />
<br />
1<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương<br />
pháp<br />
Giải quyết<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Xạ hình SPECT: Xạ hình xương với 99mTc - MDP<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương<br />
Giải quyết<br />
pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương<br />
pháp<br />
Giải quyết<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Xạ hình SPECT: Xạ hình xương với 99mTc – MDP: K vú M<br />
xương<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Xạ hình SPECT: Xạ hình thận chức năng với 99mTc DTPA<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương<br />
Giải quyết<br />
pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Dược chất phóng xạ Tc99m dùng cho xạ hình SPECT:<br />
<br />
- Thời gian bán rã vật lý T1/2 = 6 giờ<br />
- Năng lượng gamma<br />
- Mức<br />
Mứ năng<br />
ă llượng 140 keV<br />
k V<br />
- là mức năng lượng thấp, thời<br />
gian bán rã ngắn, đủ để ghi hình<br />
và an toàn cho người bệnh.<br />
Con bò phóng xạ để chiết Tc99m dạng dung dịch<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Giải quyết<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Quy phạm về ATPX quy định tại Việt Nam:<br />
1. Mức liều chiếu xạ nghề nghiệp<br />
- Liều giới hạn: 20 mSv/năm<br />
- Giới hạn liều với một số cơ quan:<br />
+ Thuỷ tinh thể:<br />
<br />
150 mSv/năm<br />
<br />
+ Da:<br />
D<br />
mSv/năm<br />
<br />
500<br />
<br />
+ Tay và bàn chân: 500 mSv/năm<br />
2. Mức liều chiếu xạ dân chúng<br />
Liều giới hạn: 1 mSv/năm<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Giải quyết<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Nguyên tắc ALARA :<br />
<br />
Chấp nhận liều tối đa là 50 mSv/năm ở 1<br />
năm bất kì trong 5 năm liên tiếp, liều trung<br />
bình đảm bảo là 20 mSv/năm.<br />
Những việc cứu chữa khẩn cấp liều chiếu<br />
cho phép 500 mSv một lần duy nhất trong<br />
quá<br />
á ttrình<br />
ì h hoạt<br />
h t độ<br />
động nghề<br />
hề nghiệp<br />
hiệ<br />
Giới hạn liều không khác giữa nam và nữ.<br />
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú hạn<br />
chế với nguồn phóng xạ hở. Liều giới hạn<br />
trong thời gian mang thai là 2 mSv.<br />
<br />
Đeo liều kế là bắt buộc: KTV yhhn<br />
<br />
2<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
KTV, NV, BN chịu liều bao nhiêu?<br />
Y học hạt nhân<br />
<br />
Thuốc<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
BN chịu liều bao nhiêu?<br />
<br />
Cơ quan tập trung thuốc<br />
<br />
Thời gian bán rã<br />
<br />
Y học hạt nhân<br />
<br />
Liều hiệu dụng<br />
<br />
Chẩn đoán hình ảnh<br />
<br />
Liều hiệu dụng<br />
<br />
hiệu dụng<br />
<br />
Xạ hình xương<br />
<br />
3,4 mSv<br />
<br />
X quang phổi<br />
<br />
0,1-0,2 mSv<br />
<br />
Xạ hình xương<br />
<br />
Tc-99m-MDP<br />
<br />
Xương (80%)<br />
<br />
4,8 giờ<br />
<br />
Xạ hình thận<br />
<br />
1,5-2 mSv<br />
<br />
X quang vú<br />
<br />
0,1-0,2 mSv<br />
<br />
Xạ hình thận<br />
<br />
Tc-99m-DTPA<br />
<br />
Thận (100%)<br />
<br />
2,5 giờ<br />
<br />
Xạ hình tuyến giáp<br />
<br />
1,5-2 mSv<br />
<br />
CT đầu<br />
<br />
2 mSv<br />
<br />
Tuyến giáp, dạ dày, tuyến nước<br />
<br />
6,0 giờ<br />
<br />
Xạ hình tim<br />
<br />
4,2 mSv<br />
<br />
CT ngực<br />
<br />
6-8 mSv<br />
<br />
PET/CT<br />
<br />
12-14 mSv<br />
<br />
CT bụng<br />
<br />
10-16 mSv<br />
<br />
CT toàn thân<br />
<br />
20-30 mSv<br />
<br />
Xạ hình tuyến giáp Tc-99m<br />
<br />
bọt<br />
Xạ hình tim<br />
<br />
Tc-99m-MIBI<br />
<br />
Tim<br />
<br />
4,0 giờ<br />
<br />
Thông n về một số xạ hình cơ bản<br />
<br />
So sánh liều hiệu dụng BN chịu khi xạ hình và điện quang<br />
<br />
Book Radiation protection in Nuclear Medicine<br />
Author: Soren Mattsson (Sweden)<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Book Radiation protection in Nuclear Medicine<br />
Author: Soren Mattsson (Sweden)<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Kết luận:<br />
<br />
KTV, NV chịu liều bao nhiêu?<br />
<br />
Theo thống trên thế giới và dựa trên số BN được làm xạ hình hàng ngày thì<br />
mức liều KTV YHHN nằm dưới mức giới hạn (20mSv/ năm):<br />
<br />
- Liều hiệu dụng 0,003 – 0,03 mSv/ 1 kỹ thuật xạ hình<br />
<br />
Thảo luận:Cá c ket quả đo suat lieu hang năm<br />
cho nhân viê n đeu nam dưới hạ n cho phé p.<br />
<br />
- 1 ngày làm 10 bệnh nhân: 0,03-0,3mSv/10 kỹ thuật xạ hình<br />
- 1 năm làm việc:<br />
+ Liều lên nhân viên tiêm thuốc phóng xạ là 3,2 mSv/năm<br />
+ Liều lên nhân viên ghi hình là 1,4 mSv/năm<br />
SNM: Society of Nuclear Medicine<br />
<br />
Lieu ke được đo<br />
bởi việ n KTHN<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Thảo luận:<br />
Cá c ket quả đo suat lieu trê n nhâ n viê n đeu nam dưới hạ n cho phé p<br />
<br />
Thank you.<br />
<br />
3<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />