Tr ng Đ i h c Th ng M i Hà N iườ ươ
Khoa Marketing
BÀI TH O LU N
Môn: H th ng thông tin qu n lý
Đ tài: 03
GVHD: Hàn Mnh Ph ngươ
Nhóm 9
L p:
N i 05/2013
ĐÈ TÀI 03
Page 1 of 36
A. thuy t:ế
m hi u h th ng qu n tr quan h khách hàng CRM: đ a ra khái ni m, đ c đi m, ví ư
d ph n m m h th ng.
B. Bài t p:
Cho thông tin đi u tra s b v h th ng qu n tr quan h khách hàng t i công ty c ơ
ph n ATQ
a. Gi i thi u doanh nghi p:
ng ty c ph n ATQ chuyêncung c p thi t b mô ph ng và th c hành v t lý, hoá h c, ế
sinh h c, đi n, đi n t vi n thông, công ngh thông tin, t đ ng hoá, x môi tr ng. ườ
c m t hàng xu t nh p kh u t c đ i tác trong và ngoài n c nh Cortest– M , Fann ướ ư
– Pháp, Checkline – M , Tokyo Keiki – Nh t B n và m t s đ i tác khác đ n t Anh, ế
Trung Qu c, Hàn Qu c, Singgapo, Đ c và Th y S .
b. Kch hàng doanh nghi p:
Khách hàng c a công ty đ c phân làm ba nhóm chính: khách hàng cá nn, đ i lý ượ
c a hàng phân ph i, khách hàng t các d án, nhóm công trình. Trong đó các d án,
nhóm công trình là nhóm khách hàng ch y u, chi m t 70% đ n 80% l ng khách ế ế ế ượ
ng.
Khách hàng cá nhân c a công ty ch chi m m t t l nh , s l ng đ t hàng ít, th ng ế ượ ườ
t i giao d ch tr c ti p v i công ty ho c đ t hàng qua đi n tho i. ế
V i khách hàng là đ i lý, thông th ng, khi ti p c n m t khách hàng m i, nhân viên ườ ế
kinh doanh s t i g p tr c ti p khách hàng đ tìm hi u thông tin và th ng l ng cung ế ươ ượ
c p s n ph m. Sau khi n m đ c các thông tin nh : tình hình kinh doanh c a khách ượ ư
ng hai năm g n nh t, t ng doanh s bán hàng trong m t năm, % doanh thu v i các s n
ph m c a th ng hi u l n, % doanh thu v i s n ph m c a các th ng hi u nh ươ ươ
nhân viên kinh doanh s ph i đ a ra đánh giá s b quy t đ nh ch n kch hàng làm ư ơ ế
nhà phân ph i s n ph m, đ i lý c p 1 hay đ i lý c p 2 c a công ty. Hi n nay, công ty đã
m ng l i khách hàng là đ i lý và các c a hàng phân ph i r ng, t p trung ch y u ướ ế
các t nh thành ph l n nh : Hà N i, H Chí Minh và Đà L t. ư
Nhóm khách hàng công trình d án chi m t tr ng l n trong t ng s khách hàng, là ế
khách hàng th ng xuyên c a công ty, và th ng đ t hàng v i s l ng l n, tùy theoườ ườ ượ
quy mô c a d án. Do đó khi kí h p đ ng v i nhóm kch hàng này, công ty th ng ườ
ph i l p k ho ch nh p kh u m t hàng t phía đ i tác n c ngoài đ cung c p k p th i ế ướ
s n ph m d ch v đáp ng đ c nhu c u cũng nh ti n đ thi công công trình c a ượ ư ế
khách hàng. Khi ti p c n khách hàng, nhân viên kinh doanh th ng ph i ti p xúc v i cế ườ ế
ch đ u t ch thi công c a d án, đ c bi t c n thuy t ph c ch thi công s d ng ư ế
s n ph m c a công ty.
c. H th ng qu n tr quan h khách hàng
Page 2 of 36
c1. H t ng h th ng
Đ l u tr d li u v kháchng công ty đang duy trì đ ng th i c hai ph ng th c ư ươ
l u tr thông tin truy n th ng b ng các b h s , s sách gi y t .... và l u tr trong hư ơ ư
th ng CSDL c a mình. Thông tin v khách hàng ph i bao g m nh ng chi ti t t i thi u ế
nh sau: tên khách hàng, mã khách ng, đ a ch , nhóm, s đi n tho i, s l n muaư
ng…D li u khách hàng đ c l u tr qu n tr d a trên n n t ng công ngh CSDL ượ ư
c a My SQL.
H th ng máy ch Sever Dell tai công ty nhăm quan ly d liêu tâptrung va kêt nôi v i ' ( ) * ư+ ' ' ( * * ơ*
may tính cua công ty các văn phòng đ i di n khác. Công ty đ m b o m i nhân viênđ u* ) ơ)
m t máy tính n i m ng (d liêu chung cua toan công ty đ c l u tr tai server,đ c ư+ ' ) ( ươ' ư ư+ ' ươ'
s dung trên may tinh thông qua hinh khách/ch và m t máy in, fax…Hê thông mayư) ' * * ( ' * *
chu đ c cai win7, SQL Server.Mô hinh m ng khách/ch và Win7 đ c dùng ch y u) ươ' ( ( ượ ế
trong h th ng và các máy đ c cài b office 2003, 2007. C s h t ng trung tâm d ượ ơ
li u cac may tinh cac văn phòng đ i di n Đà L t, thành ph H Chí Minh đêu đ c * * * ơ) * ( ươ'
t nôi v i hêthông Hà N i thông qua đ ng truy n 32Mbps.Xu t phát t các th c t* * ơ* ' * ơ) ườ ế
trên, viêc xây d ng m t h th ng hoàn ch nh th ng nh t v qu n tr quan h khách hàng
gi a các văn png đ i di n v i công ty là m t v n đ c n thi t và quan tr ng. ế
c2.c b ph n liên quan t i vi c qu n lý khách hàng
Phòng kinh doanh: Hàng tu n, phòng kinh doanh tri n khai k ho ch côngc: ế
- Tìm ki m kháchng m i: Nhân viên kinh doanh tìm g p các khách hàng ti m năngế
trong khu v c mình qu n lý, trao đ i, tìm hi u thông tin và thuy t ph c h ch p nh n ế
s n ph m c a công ty. N u khách hàng đ ng ý thì ti n hành nh sau: ế ế ư
+ Khách hàng cá nhân: l p đ n đ t hàng, l p l nh xu t bán chuy n xu ng b ph n kho. ơ
+ Khách hàng đ i lý: vi t phi u đ ngh m đ i lý, l p h s đ i lý h p đ ng đ i lý. ế ế ơ
+ Khách hàng công trình d án: vi t gi y đ ngh bán, vi t đ n đ t hàng, vi t l nh xu t ế ế ơ ế
n chuy n xu ng b ph n kho.
- G p g các khách hàng hi n có: m i nhân viên luôn ph i quan tâm t i tình hình kinh
doanh c a kháchng trong khu v c mình qu n lý. T đó thúc đ y khách hàngn hàng
thanh toán công n . Đ ng th i, th c hi n các ch ng trình khuy n mãi, tính th ng ươ ế ưở
cho khách hàng, gi i đáp, x lý m i th c m c, khi u n i c a khách hàng v ng n , ế
chính sáchch t l ng s n ph m. ượ
- Đánh giá k t qu , t ng k t công tác bàn hàng: hàng ngày, nhân viên kinh doanh ph iế ế
vi t báo cáo các công vi c th c hi n trong ngày. Cu i tu n, c n vi t báo cáo t ng h pế ế
các công vi c th c hi n trong tu n, đ ng th i đánh giá các k t qu đ t đ c: Các khách ế ư
ng m i trong tu n, doanh s bán hàng tu n, công n c a khách hàng, thông tin đánh
giá khách hàng, đ i th c nh tranh...Cu i m i quý, m i năm c n đánh giá t ng h p công
vi c th c hi n, so sánh v i m c tiêu đã đ ra, đ ng th i đ ra các ph ng án và m c ươ
Page 3 of 36
tiêu m i cho quý, năm ti p theo. ế
Phòng xu t nh p kh u:
- Lên k ho ch nh p kh u: Tùy theo l ng đ n đ t hàng c a khách hàng v i s l ng,ế ư ơ ượ
m u mã, ch ng lo i… phòng xu t nh p kh u s liên l c v i đ i tác n c ngoài (nhà ướ
cung c p) đ đ t hàng theo yêu c u. Đ ng th i s nh giá cho s n ph m nh p v sau
khi tr đi các chi pc n thi t, đây là căn c đ nh giá s n ph m cho khách hàng. ế
B ng báo giá s đ c chuy n cho phòng kinh doanh đ nhân viên kinh doanh cung c p ượ
thông tin cho kch hàng.
- B o hành s n ph m d ch v : Phòng xu t nh p kh u s ti p nh n các yêu c u b o ế
nh c a kháchng và ch u trách nhi m đ i s n ph m ho c s a ch a s n ph m khi có
h ng hóc.c yêu c u v b o hành s đ c theo dõi và l u tr . ượ ư
- Gi i quy t khi u n i các v n đ liên quan: Trao đ i thông tin v i khách hàng và nhà ế ế
cung c p đ gi i quy t các v n đ liên quan đ n các thay đ i v n i dung trong h p ế ế
đ ng và trong quá trình tri n khai và h tr quá trình sau bán.
B ph n k toán và kho: ế
- B ph n k toán: Ch u trách nhi m theo dõi, th ng kê tình hình công n c a khách ế
ng, các chi t kh u, hoa h ng đ c h ng, theo dõi chuy n kho n c a khách hàng quaế ượ ưở
ngân hàng.
- B ph n kho: Ph trách cung c p các thông tin tình hình v s n ph m (h ng hóc, tình
tr ng th a thi u...) cho ng i qu n lý, đ ng th i l y các thông tin c n thi t cho viêc l p ế ườ ế
k ho ch bán hàng.ế
Ban giám đ c:
- Xem xét báo cáo qu n lý các công vi c th ng niên ườ
- Lên k ho ch, ph ng h ng nhi m v quá trình qu n tr quan h khách hàngế ươ ướ
c3. Quy trình qu n tr khách hàng
B c 1: Qu n lý thông tin kháchngướ
Phòng kinh doanh có nhi m v tìm ki m, thu th p thông tin khách hàng, ti n hành ti p ế ế ế
c v i khách hàng, t v n v ng ty và các s n ph m d ch v ng ty đang cung c p. ư
c thông tin v khách hàng s đ c nhân viên kinh doanh thu th p, phân lo i thành các ượ
nhóm kch hàng, c p nh t thông tin các thay đ i v khách hàng đ d dàng ph c v
cho vi c tìm ki m thông tin khi c n thi t. ế ế
B c 2: Qu n lý h p đ ng và đ n hàngướ ơ
Khi khách hàng có nhu c u mua s n ph m và s d ng d ch v c a công ty thì nhân viên
kinh doanh s g i báo giá đ n cho kch hàng cùng v i m t s các thông tin c th v ế
s n ph m d ch v . N u khách hàng ch p nh n đ ng ý mua hàng, nhân viên kinh doanh ế
s ti n hành so n th o h p đ ng đ k t v i kháchng, đ ng th i phân lo i h p ế ế
đ ng và đ n hàng theoc s n ph m d ch v cung c p c th . Sau khi khách hàng và ơ
Page 4 of 36
ng ty đ ng ý ký k t h p đ ng, ho c đ n đ t hàng thì các thông tin c n thi t ph i ế ơ ế
đ c l u l i đ ti n cho vi c th c hi n cũng nh theo dõi, c p nh t, ch nh s a các v nượ ư ư
đ phát sinh v sau. Căn c vào h p đ ng và đ n đ t hàng, ban gm đ c đ a l nh xu t ơ ư
n t i nhà kho và các nhân viên s ph trách công vi c giao hàng theo đúng yêu c u c a
khách hàng.
c thông tin c b n trong h p đ ng c n đ c l u tr nh sau: s h p đ ng, tên h pơ ượ ư ư
đ ng, tên kch hàng, nhóm khách hàng, tên nhân viên ph trách h p đ ng, ngày l p h p
đ ng, ny k t thúc h p đ ng. ế
Đ n đ t hàng có nh ng thông tin c b n sau đây: s đ n hàng, tên khách hàng, d chơ ơ ơ
v / s n ph m, nhà cung c p, s l ng, giá c , th i gian giao hàng. ượ
Vi c l u gi các thông tin này giúp công ty qu n lý h p đ ng hi u qu thông qua vi c ư
n m b t đ c các thông tin chi ti t quan tr ng. Không nh ng th còn th đánh giá ượ ế ế
đ c tình hình ho t đ ng c a công ty, t đó đ ra nh ng đ nh h ng, chi n l c phátượ ướ ế ượ
tri n trong t ng lai. ươ
B c 3: Qu n lý d ch v và chăm sóc kch hàngướ
Sau khi công ty và khách hàng ti n hành giao d ch có th phát sinh m t s v n đ khôngế
nh d ki n. Khi đó kch hàng có th m t s th c m c v giá c , s l ng, ch tư ế ượ
l ng s n ph m, yêu c u b o hành s n ph m hay v ch ng trình chi t kh u, th ngượ ươ ế ưở
doanh s c a công ty... Nhân viên trongng ty s gi i đáp các th c m c c a khách hàng
nhi m v s a ch a ho c đ i s n ph m cho kháchng n u s n ph m b l i trong ế
th i h n b o hành. Các thông tin yêu c u c a khách hàng c n đ c công ty l u gi đ ượ ư
thu n ti n cho vi c qu n lý,m ki m thông tin, đ ng th i nâng cao hi u qu d ch v ế
chăm sóc khách hàng.
B c 4: Th ng kê, báo cáoướ
Cu i các tháng, quý và k t thúc năm làm vi c, giám đ c công ty s yêu c u các b ph n, ế
phòng ban t ng h p thông tin kinh doanh, đ lên k ho ch báo cáo tình hình làm vi c ế
c a mình. Các thông tin khách hàng, thông tin chăm sóc khách hàng... s đ c t ng h p, ượ
phân lo i và đ c báo cáo c th cho ban giám đ c bi t. ượ ế
Yêu c u:
D a trên kh o sát v h th ng qu n tr quan h khách hàng c a công ty c ph n
ATQ hãy:
- Nghiên c u ph n m m qu n tr quan h kháchng phù h p đ h tr cho
ho t đ ng c a h th ng.
Page 5 of 36