Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Quản lý thư viện
lượt xem 72
download
Tài liệu "Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Quản lý thư viện" trình bày các nội dung về: Chương 1 - khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống; chương 2 - phân tích yêu cầu; chương 3 - phân tích hệ thống; chương 4 - thiết kế giao diện. Mời các bạn tham khảo đề tài để nắm bắt nội dung cụ thể hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Quản lý thư viện
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (^.^) Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Đề tài: QUẢN LÝ THƯ VIỆN SÁCH GVHD: TRỊNH LONG Thực hiện: NGÔ MINH TUẤN Lớp 07TTP1 (20072009)
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 TP.HCM – 12/2008 2 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 Bài toán: Hệ thống được sử dụng để quản lý việc mượn sách trong một thư viện. Các tài liệu cho đọc giả mượn có các thuộc tính là mã tài liệu, tên tài liệu (tựa đề). Tài liệu gồm 2 loại: sách và báo tạp chí. Mỗi tựa đề sách cần được biết do tác giả nào viết. Thông tin về tác giả gồm mã tác giả, tên tác giả, năm sinh. Một tác giả viết nhiều sách, một sách có thể nhiều tác giả viết. Mỗi tựa đề sách có nhiều lần xuất bản (tái bản). Thông tin về một lần xuất bản gồm có: lần xuất bản, năm xuất bản, khổ giấy, số trang, nhà xuất bản, giá, có hoặc không kèm đĩa CD. Lần xuất bản được đánh số 1, 2, 3, ... cho mỗi tựa đề sách, do đó có sự trùng nhau giữa các tựa đề sách khác nhau. Thông tin về độc giả gồm số thẻ độc giả, ngày cấp thẻ, tên, nghề nghiệp, phái. Mỗi lần độc giả có thể mượn nhiều sách cũng như báo tạp chí, thông tin cần lưu là ngày mượn và ngày trả cho từng tài liệu mượn. 3 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 Lời mở đầu Lời đầu tiên chúng em xin gởi đến thầy Long. Người đã tận tình hướng dẫn chúng em môn học thiết thực Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thôn Tin, giúp cho chúng em hiểu được quy trình phát triển phần mềm và những công việc cụ thể của chúng em sau này. Bài báo cáo môn học này là sự góp nhặt những kiến thức của chúng em tích lũy được trong trình học tập, kham khảo những bài báo cáo đã có của những khóa trước. Tuy còn sơ sài và chưa được hoàn chỉnh như mong muốn nhưng cũng đã thể hiện được phần nào cố gắng của chúng em. Vì thời gian có hạn nên việc thiếu sót là điều không thể tránh khỏi. Mong thầy nương tay bỏ qua ! 4 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 Mục lục: Chương 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG ..................... 6 Chương 2. PHÂN TÍCH YÊU CẦU ........................................................................................... 6 Chương 3. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ........................................................................................ 7 1./ Xây dựng mô hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Diagram) ................................. 7 a./ Xác định các thực thể ................................................................................................. 7 b./ Mô tả thực thể ............................................................................................................ 7 c./ Các mối liên hệ ........................................................................................................... 8 d./ Các ràn buộc dữ liệu .................................................................................................. 9 e./ Mô hình thực thể kết hợp (ERD) ............................................................................... 11 2./ Xây dựng mô hình quan hệ dữ liệu (Data Relation Diagram) ........................................ 11 a./ Chuyển mô hình thực thể liên hệ sang mô hình quan hệ .......................................... 11 b./ Mô hình quan hệ dữ liệu (DRD) ................................................................................ 13 c./ Ràng buộc toàn vẹn .................................................................................................. 13 d./ Bảng tầm ảnh hưởng ................................................................................................ 17 3./ Xây dựng mô hình dòng dữ liệu (Data Flow Diagram) .................................................. 18 a./ Bảng xự kiện ............................................................................................................. 18 b./ Sơ đồ DFD ngữ cảnh ................................................................................................ 19 c./ Sơ đồ DFD mức 0 ..................................................................................................... 20 d./ Sơ đồ DFD mức 1 ..................................................................................................... 21 Xử lý: Cập nhật sáng tác ........................................................................................... 21 Xử lý: Cập nhật chi tiết xuất bản ............................................................................... 21 Xử lý: Cập nhật chi tiết mượn .................................................................................... 22 e./ Từ điển dự án ........................................................................................................... 22 Mô tả phần tử dữ liệu ................................................................................................ 22 Mô tả cấu trúc dữ liệu ............................................................................................... 24 Mô tả cấu trúc dòng dữ liệu ...................................................................................... 25 Mô tả Kho dữ liệu ...................................................................................................... 27 Chương 4. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ......................................................................................... 29 5 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 Chương 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG Chương 2. PHÂN TÍCH YÊU CẦU 6 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 Chương 3. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 1./ Xây dựng mô hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Diagram) a./ Xác định các thực thể 1. Thực thể tblTaiLieu: Chứa tác thông tin chi tiết về tài liệu trong thự viện. Các thuộc tính: TaiLieuID, TenTaiLiau, Loai. 2. Thực thể tblTacGia: Chứa thông tin về tác giả. Các thuộc tính: TacGiaID, TenTacGia, NamSinh. 3. Thực thể tblNhaXB: Chứa thông tin về nhà xuất bản. Các thuộc tính: NXBID, TenNhaXB. 4. Thực thể tblDocGia: Chứa các thông tin cá nhân của đọc giả. Các thuộc tính: SoThe, NgayCap, HoTen, NgheNghiep, Phai. 5. Thực thể tblMuon: Dùng ghi nhận các thông tin mượn tài liệu của đọc giả. Các thuộc tính: MuonID, NgayMuon, NgayHen. b./ Mô tả thực thể 1. Thực thể tblTaiLieu (Tài liệu) Kiểu dữ Miền giá Loại dữ Tên thuộc tính Diễn giải liệu trị liệu TaiLieuID Mã tài liệu Text 10 kí tự B TenTaiLieu Tên tài liệu Text 255 kí tự B NamSinh Năm sinh Text 10 kí tự B 2. Thực thể tblTacGia (Tác giả) Kiểu dữ Miền giá Loại dữ Tên thuộc tính Diễn giải liệu trị liệu TacGiaID Mã tác giả Text 10 kí tự B TenTacGia Họ tên tác giả Text 255 kí tự B Loai Loại tài liệu Integer K 7 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 3. Thực thể tblNhaXB (Nhà xuất bản) Kiểu dữ Miền giá Loại dữ Tên thuộc tính Diễn giải liệu trị liệu NXBID Mã nhà xuất bản Text 10 kí tự B TenNXB Tên nhà xuất bản Text 255 kí tự B 4. Thực thể tblDocGia (Đọc giả) Kiểu dữ Miền giá Loại dữ Tên thuộc tính Diễn giải liệu trị liệu SoThe Mã số thẻ Text 10 kí tự B NgayCap Ngày cấp thẻ Date B HoTen Họ tên đọc giả Text 255 kí tự B NgheNghiep Nghề nghiệp Text 255 kí tự K Phai Phái Boolean B 5. Thực thể tblMuon (Mượn) Kiểu dữ Miền giá Loại dữ Tên thuộc tính Diễn giải liệu trị liệu MuonID Mã phiếu mượn Text 10 kí tự B NgayMuon Ngày mượn Date B NgayHen Ngày hẹn trả Date B Ghi chú: Loại dữ liệu: B: Bắt buộc K: Không bắt buộc c./ Các mối liên hệ 1. Mối liên hệ tblNhaXB – tblTaiLieu tblNhaXB tblTaiLieu Relationship_2 Ta thấy rằng mỗi tài liệu có thể thể tái bản nhiều lần và có nhiều nhà xuất bản khác nhau, mỗi nhà xuất bản có thể có nhiều tài liệu khác nhau. Cho nên mối quan hệ là quan hệ nhiềunhiều. Mối quan hện này có thể được phân rã thành 2 quan hệ mộtnhiều bằng cách thêm thực thể tblCTXB. 2. Mối liên hệ tblTacGia – tblTaiLieu tblTacGia tblTaiLieu Relationship_3 8 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 Mỗi tài liệu có thể do 1 hoặc nhiều tác giả viết và 1 tác giả củng thể viết nhiều tài liệu khác nhau. Cho nên chúng có quan hệ nhiềunhiều. Quan hệ này có thể tác thành 2 quan hệ mộtnhiều bằng cách bổ sung thực thể mới là tblSangTac. 3. Mối liên hệ tblDocGia – tblMuon tblDocGia tblMuon Relationship_4 Mỗi đọc giả có thể có nhiều phiếu mượn khác nhau. Và mỗi phiếu mượn được xác định bởi 1 đọc giả. Cho nên mối liên hệ là quan hệ mộtnhiều. 4. Mối liên hệ tblMuon – tblTaiLieu tblMuon tblTaiLieu Relationship_5 Xét 2 thực thể tblMuon với tblTaiLieu, ta thấy rằng 1 phiếu mượn có thể mượn được nhiều tài liệu, và ngược lại 1 tài liệu có thể được mượn ở nhiều phiếu mượn khác nhau. Cho nên mối quan hệ ở đây là muốn quan hệ nhiềunhiều. Mối quan hệ này có thể được phân rã thành 2 quan hệ mộtnhiều bằng cách thêm thực thể tblCTMuon. d./ Các ràn buộc dữ liệu 1. tblTacGia: TacGiaID: Không để trống, không trùng và không có khoảng trắng. TenTacGia: Không để trống. NamSinh:
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 5. tblCTXB: TaiLieuID: Phải tồn tại trong thực thể tblTaiLieu. NXBID: Phải tồn tại trong thực thể tblNhaXB. LanXB: >0. NamXB: =1. Gia: >=0. KemCD: 1 hoặc 0. 6. tblDocGia: SoThe: Không để trống, không trùng, không khoản trắng, gồm 10 chữ số. NgayCap: = ngày hiện hành 10 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 e./ Mô hình thực thể kết hợp (ERD) tblNhaXB NXBID Text (10) TenNXB Text (255) tblTacGia Identifier_1 TacGiaID Text (10) TenTacGia Text (255) NamSinh Integer 1,n Identifier_1 1,n tblCTXB tblSangTac LanXB Integer NamXB Integer KhoGiay Text (50) SoTrang Integer Gia Long integer ... ... 1,n 1,n tblTaiLieu tblDocGia TaiLieuID Text (10) SoThe Text (10) TenTaiLieu Text (255) NgayCap Date Loai Text (10) HoTen Text (255) NgheNghiep Text (255) Identifier_1 Phai Boolean Identifier_1 1,n tblCTMuon Relationship_3 NgayTra Date tblMuon 1,n MuonID Text (10) NgayMuon Date NgayHen Date Identifier_1 2./ Xây dựng mô hình quan hệ dữ liệu (Data Relation Diagram) a./ Chuyển mô hình thực thể liên hệ sang mô hình quan hệ tblTacGia tblTaiLieu TacGiaID Text (10) 1,n TaiLieuID Text (10) tblSangTac TenTacGia Text (255) 1,n TenTaiLieu Text (255) NamSinh Integer Loai Text (10) Identifier_1 Identifier_1 Áp dụng quy tắc 2 ta có thêm các bảng: tblTacGia(TacGiaID, TenTacGia, NamSinh) tblSangTac(TacGiaID, TaiLieuID) tblTaiLieu(TaiLieuID,TenTaiLieu,Loai) 11 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 tblCTXB LanXB Integer tblTaiLieu tblNhaXB NamXB Integer KhoGiay Text (50) TaiLieuID Text (10) NXBID Text (10) SoTrang Integer 1,n TenTaiLieu Text (255) TenNXB Text (255) 1,n Gia Long integer Loai Text (10) Identifier_1 ... ... Identifier_1 Áp dụng quy tắc 2 ta có thêm các bảng: tblNhaXB(NXBID, TenNXB) tblCTXB(NXBID, TaiLieuID, LanXB, NamXB, KhoGiay, SoTrang, Gia, KemCD) tblDocGia DocGiaID Text (10) SoThe Text (10) tblMuon NgayCap Date Relationship_3 HoTen Text (255) MuonID Text (10) NgheNghiep Text (255) NgayMuon Date Phai Boolean NgayTra Date Identifier_1 Identifier_1 Áp dụng quy tắc 3 ta có thêm các bảng: tblDocGia(SoThe, NgayCap, HoTen, NgheNghiep, Phai) tblMuon(MuonID, SoThe, NgayMuon, NgayHen) tblMuon tblTaiLieu MuonID Text (10) TaiLieuID Text (10) NgayMuon Date tblCTMuon TenTaiLieu Text (255) NgayHen Date 1,n Loai Text (10) NgayTra Date 1,n Identifier_1 Identifier_1 Áp dụng quy tắc 3 ta có thêm các bảng: tblCTMuon(MuonID, TaiLieuID, NgayTra) 12 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 b./ Mô hình quan hệ dữ liệu (DRD) tblNhaXB NXBID text TenNXB text tblTacGia TacGiaID text TenTacGia text NXBID NamSinh int TacGiaID tblCTXB tblSangTac TaiLieuID text NXBID text TacGiaID text LanXB int TaiLieuID text NamXB int KhoGiay text SoTrang int Gia bigint KemCD bit TaiLieuID TaiLieuID tblTaiLieu tblDocGia TaiLieuID text SoThe text TenTaiLieu text NgayCap datetime Loai text HoTen text NgheNghiep text Phai bit TaiLieuID tblCTMuon SoThe MuonID text TaiLieuID text NgayTra datetime tblMuon MuonID text MuonID SoThe text NgayMuon datetime NgayHen datetime c./ Ràng buộc toàn vẹn Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblTacGia Ràng buộc về khoá nội R02001 Thêm Sửa Xoá tblTacGia.TacGiaID + Ràng buộc về miền giá trị R02002 Thêm Sửa Xoá 1000
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 tblSangTac.TacGiaID + Ràng buộc về khoá nội R03002 Thêm Sửa Xoá tblSangTac.TaiLieuID + Ràng buộc khoá ngoại: tblSangTac.TacGiaID ∈ tblTacGia.TacGiaID R03003 Thêm Sửa Xoá tblTacGia.TacGiaID + tblSangTac.TacGiaID + + Ràng buộc khoá ngoại: tblSangTac.TaiLieuID ∈ tblTaiLieu.TaiLieuID R03004 Thêm Sửa Xoá tblTaiLieu.TaiLieuID + tblSangTac.tblTaiLieuID + + Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblNXB Ràng buộc về khoá nội R04001 Thêm Sửa Xoá tblNXB.NXBID + Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblCTXB Ràng buộc về khoá nội R05001 Thêm Sửa Xoá tblCTXB.NXBID + tblCTXB.TaiLieuID + Ràng buộc khoá ngoại: tblCTXB.NXBID ∈ tblNXB.NXBID R05002 Thêm Sửa Xoá tblNXB.NXBID + tblCTXB.NXBID + + Ràng buộc khoá ngoại: tblCTXB.TaiLieuID ∈ TaiLieu.TaiLieuID R05003 Thêm Sửa Xoá tblTaiLieu.TaiLieuID + tblCTXB.TaiLieuID + + Ràng buộc về miền giá trị R05004 Thêm Sửa Xoá tblCTXB.SoTrang>0 + + tblCTXB.Gia>=0 + + tblCTXB.KemCD ∈ + + {True,False} 1000
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 3000 tblCTXB.LanXB > 0 + + Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblTaiLieu Ràng buộc về khoá nội R06001 Thêm Sửa Xoá tblTaiLieu.TaiLieuID + Ràng buộc về miền giá trị R06002 Thêm Sửa Xoá tblTaiLieu.Loai ∈ + + {“SACH”,”TAPCHI”} Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblDocGia Ràng buộc về khoá nội R07001 Thêm Sửa Xoá tblDocGia.SoThe + Ràng buộc về miền giá trị R07002 Thêm Sửa Xoá tblDocGia.NgayCap >= Date() + + tblDocGia.Phai ∈ {YES,NO} ~ + + {“Nam”,”Nữ”} Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblMuon Ràng buộc về khoá nội R08001 Thêm Sửa Xoá tblMuon.MuonID + Ràn buộc về liên thuộc tính R08002 Thêm Sửa Xoá tblMuon.NgayMuon = + + tblMuon.NgayMuon Ràng buộc khoá ngoại: tblMuon.SoThe ∈ tblDocGia.SoThe R08003 Thêm Sửa Xoá tblDocGia.SoThe + tblMuon.SoThe + + Ràng buộc toàn vẹn của bảng tblCTMuon Ràng buộc về khoá nội R09001 Thêm Sửa Xoá tblCTMuon.MuonID + tblCTMuon.TaiLieuID + 15 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 Ràng buộc khoá ngoại: tblCTMuon.TaiLieuID ∈ tblTaiLieu.TaiLieuID R09002 Thêm Sửa Xoá tblTaiLieu.TaiLieuID + tblCTMuon.tblTaiLieuID + + Ràng buộc khoá ngoại: tblCTMuon.MuonID ∈ tblMuon.MuonID R09003 Thêm Sửa Xoá tblMuon.MuonID + tblCTMuon.MuonID + + 16 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 d./ Bảng tầm ảnh hưởng tblSangTac tblCTMuon tblDocGia tblTaiLieu tblNhaXB tblTacGia tblCTXB tblMuon tblLoai T S X T S X T S X T X S T S X T S X T S X T S X T S X R02001 + R02002 + + R03001 + R03002 + R03003 + + + R03004 + + + R04001 + R05001 + R05002 + + + R05003 + + + R05004 + + R06001 + R06002 + + R07001 + R07002 + + R08001 + R08002 + + R08003 + + + R09001 + R09002 + + + R09003 + + + 17 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 3./ Xây dựng mô hình dòng dữ liệu (Data Flow Diagram) a./ Bảng xự kiện Nguồn phát Sự kiện Kích hoạt Hoạt động Kết xuất Đích đến sinh Cập nhật tài Thông tin tài Bộ phận thủ Cập nhật tài liệu liệu cập nhật thư liệu Cập nhật Thông tin Bộ phận thủ Cập nhật sáng tác sáng tác cập thư sáng tác nhật Cập nhật tác Thông tin Đọc giả Cập nhật tác Thẻ đọc giả Đọc giả giả tác giả cập giả nhật Cập nhật chi Thông tin chi Bộ phận thủ Cập nhật chi tiết xuất bản tiết xuất bản thư tiết xuất bản cập nhật Cập nhật Thông tin Bộ phận thủ Cập nhật nhà xuất nhà xuất thư nhà xuất bản bản cập bản nhật Cập nhật Thông tin Bộ phận bạn Cập nhật đọc giả đọc giả cập đọc đọc giả nhật Cập nhật Thông tin Bộ phận bạn Cập nhật phiếu mượn phiếu mượn đọc phiếu mượn cập nhật Cập nhật chi Thông tin Bộ phận bạn Cập nhật CT tiết phiếu CT phiếu đọc phiếu mượn mượn mượn cập nhật 18 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 b./ Sơ đồ DFD ngữ cảnh Đọc gi ả Thông tin đ ọc gi ả Th ẻ đ ọc gi ả Kết qu ả tìm Thông tin tài ki ếm tài li ệu K ết qu ả tìm li ệu ki ếm tài li ệu 1 B ộ ph ận th ủ th ư B ộ ph ận b ạn đ ọc Hệ th ống qu ản lý th ư vi ện Kết qu ả cập nh ật Thông tin đ ọc gi ả 19 / 29
- Đề tài PTTKHTTT – Ngô Minh Tuấn – 07TTP1 c./ Sơ đồ DFD mức 0 1 TT tác gi ả 1 tblTacGia Cập nh ật tác gi ả TT tác gi ả TacGiaID KQ cập nh ật TT sáng tác 2 T aiLieuID + TacGiaID 2 tblSangTac KQ cập nh ật Cập nh ật sáng tác TaiLieuID TT tài li ệu B ộ ph ận th ủ th ư 3 KQ cập nh ật TT tài li ệu 3 tblTaiLieu Cập nh ật tài li ệu TT xu ất bản TaiLieuID KQ cập nh ật 4 TaiLieuID + NXBID 4 tblCTXB TT nhà xu ất Cập nh ật chi ti ết xu ất b ản b ản KQ cập nh ật Mã NXB 5 T T nhà xu ất 5 tblNXB Cập nh ật nhà xu ất b ản b ản TaiLieuID TT chi ti ết 6 m ượ n TaiLieuID + 6 tblCTMuon Cập nh ật chi ti ết m ượ n MuonID KQ cập nh ật B ộ ph ận đ ọc gi ả MuonID TT m ượ n 7 TT m ượ n 7 tblMuon KQ cập nh ật Cập nh ật m ượ n SoThe TT đ ọc gi ả 8 Đọc gi ả Th ẻ đ ọc gi ả TT đ ọc gi ả 8 tblDocGia Cập nh ật đ ọc gi ả 20 / 29
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo Bài tập lớn môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý thư viện sách
37 p | 5422 | 1694
-
Đồ án: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Quản lý thư viện sách
52 p | 3516 | 974
-
Đề tài thực tập tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm quản lý thư viện Kinh tế - Kỹ thuật
50 p | 2369 | 594
-
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Quản lý nhà sách
24 p | 1699 | 311
-
Chuyên đề tốt nghiệp: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý thư viện Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng
82 p | 482 | 107
-
Đề tài: Bài toán quản lý thư viên
65 p | 339 | 46
-
Bài giảng Các thiết kế nghiên cứu cơ bản & ứng dụng trong nghiên cứu lâm sàng - TS. Lê Minh Giang
61 p | 121 | 24
-
Bài giảng Tổng quan nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu và chọn mẫu – Lê Thanh Sang
34 p | 138 | 19
-
Thiết kế bài dạy học Vật lý theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh trung học cơ sở - ThS. Huỳnh Trọng Dương
9 p | 138 | 14
-
Thiết kế một số trò chơi học tập nhằm phát triển vốn từ tiếng Anh cho trẻ 5 - 6 tuổi
9 p | 141 | 10
-
Giáo dục steam và tiềm năng vận dụng quy trình tư duy thiết kế để triển khai giáo dục steam
11 p | 115 | 6
-
Ứng dụng UML trong phân tích, thiết kế hệ thống quản lý sinh viên nội trú tại trường Đại học Tây Bắc
6 p | 68 | 6
-
Phân tích bối cảnh trong xây dựng chương trình đào tạo tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
10 p | 134 | 5
-
Quy trình thiết kế tư liệu học tập hỗ trợ tổ chức dạy học các chuyên đề học tập Địa lí lớp 10 - Chương trình Giáo dục phổ thông 2018
3 p | 15 | 3
-
Thiết kế kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 4 theo định hướng giáo dục STEM
9 p | 17 | 2
-
Thiết kế website giáo dục giới tính theo hướng tích hợp liên môn ở tiểu học
6 p | 7 | 2
-
Thiết kế các chủ đề phần sinh học trong dạy học khoa học tự nhiên 6 theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 góp phần nâng cao chất lượng dạy học
9 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn