intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ TÀI: QUẢN LÍ QUY TRÌNH TÍN DỤNG

Chia sẻ: Kem Dâu | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:61

166
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngân hàng là chủ thể đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Các loại hình dịch vụ, kinh doanh của ngân hàng ngày càng đa dạng và chất lượng dịch vụ ngày càng được nâng cao. Hoạt động vay và cho vay của ngân hàng là một trong những hoạt động chính tạo nên nguồn thu chủ yếu cho ngân hàng. Để hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động cũng như phương thức quản lí của hoạt động này, nhóm chúng tôi xin đi vào phân tích một quy trình cụ thể đó là quy trình tín...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ TÀI: QUẢN LÍ QUY TRÌNH TÍN DỤNG

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ---------- BÁO CÁO MÔN PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ ĐỀ TÀI: QUẢN LÍ QUY TRÌNH TÍN DỤNG Giáo viên hướng dẫn: Bùi Thị Hồng Nhung Danh sách nhóm 13 – Thứ 2 – Ca 1 1. Lê Thanh Huyền – Lớp TTA 2. Nguyễn Thùy Trang – Lớp TTA 3. Trần Thị Huyền Trang – Lớp TTA Hà nội, Tháng 6 – năm 2012
  2. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 LỜI MỞ ĐẦU Ngân hàng là chủ thể đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Các loại hình dịch vụ, kinh doanh của ngân hàng ngày càng đa dạng và chất lượng dịch vụ ngày càng được nâng cao. Hoạt động vay và cho vay của ngân hàng là một trong những hoạt động chính tạo nên nguồn thu chủ yếu cho ngân hàng. Để hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động cũng như phương thức quản lí của hoạt động này, nhóm chúng tôi xin đi vào phân tích một quy trình cụ thể đó là quy trình tín dụng. Do hạn chế trong quá trình nghiên cứu nên bài làm còn nhiều thiếu sót, rất mong được sự góp ý của cô và các bạn! Em xin chân thành cảm ơn! 2
  3. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 PHỤ LỤC LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 2 I. TÌM HIỂU YÊU CẦU NGƯỜI DÙNG ..................................................................... 5 1.1. Tên đề tài ........................................................................................................... 5 1.2. Mục đích đề tài .................................................................................................. 5 1.3. Giới thiệu công ty áp dụng đề tài ....................................................................... 5 1.4. Quy trình công việc............................................................................................ 5 1.4.1. Quy trình lập hồ sơ tín dụng ...................................................................... 10 1.4.2. Quy trình thẩm định hồ sơ tín dụng ........................................................... 11 1.4.3. Quy trình quyết định tín dụng ................................................................... 12 1.4.4. Quy trình giải ngân ................................................................................... 13 1.4.5. Quy trình giám sát ..................................................................................... 14 1.4.6. Quy trình thu nợ ........................................................................................ 15 1.4.7. Quy trình thanh lí hợp đồng tín dụng......................................................... 17 II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ..................................................................................... 18 2.1. Xây dựng biểu đồ hoạt động tổng thể ............................................................... 18 2.1.1. Xây dựng biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình lập hồ sơ tín dụng....... 20 2.1.2. Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình thẩm định tín dụng ..................... 21 2.1.3. Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình quyết định tín dụng .................... 22 2.1.4. Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình giải ngân .................................... 23 2.1.5. Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình giám sát........................................... 24 2.1.6. Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình thu nợ.............................................. 25 2.1.7. Biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình thanh lí ............................................ 26 2.2. Xây dựng biểu đồ ca sử dụng ........................................................................... 27 3
  4. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 2.2.1. Xây dựng biểu đồ ca sử dụng quy trình thẩm định tín dụng ....................... 27 2.2.2. Xây dựng biểu đồ ca sử dụng quy trình quyết định tín dụng ...................... 28 2.2.3. Xây dựng biểu đồ ca sử dụng quy trình giải ngân ...................................... 41 2.2.4. Xây dựng biểu đồ ca sử dụng quy trình giám sát ....................................... 42 2.2.5. Xây dựng biểu đồ ca sử dụngquy trình thu nợ ........................................... 42 2.2.6. Xây dựng biểu đồ ca sử dụng quy trình thanh lí ........................................ 43 2.3. Xây dựng biểu đồ trạng thái ............................................................................. 43 III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ....................................................................................... 44 3.1. Xây dựng biểu đồ tuần tự ................................................................................. 44 3.1.1. Biểu đồ tuần tự quy trình cập nhật thông tin khách hàng ........................... 44 3.1.2. Biểu đồ tuần tự quy trình cập nhật hồ sơ tín dụng...................................... 47 3.2. Xây dựng biểu đồ lớp....................................................................................... 51 3.2.1. Xây dựng biểu đồ lớp quy trình quyết định tín dụng.................................. 51 3.2.2.Xây dựng biểu đồ lớp quy trình giải ngân .................................................. 52 3.2.3. Xây dựng biểu lớp tự quy trình giám sát ................................................... 53 3.2.4. Xây dựng biểu đồ lớp quy trình thu nợ ...................................................... 54 Giấy tờ liên quan ........................................................................................................ 56 4
  5. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 I. TÌM HIỂU YÊU CẦU NGƯỜI DÙNG 1.1. Tên đề tài Phân tích quy trình tín dụng tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển (BIDV). 1.2. Mục đích đề tài Cung cấp thêm thông tin về nghiệp vụ kinh doanh tín dụng cũng như có cái nhìn tổng quát về hệ thống quản lí tín dụng tại ngân hàng BIDV. 1.3. Giới thiệu công ty áp dụng đề tài - Tên công ty: Ngân hàng MTCP đầu tư và phát triển BIDV. - Địa chỉ: 35 Hàng Vôi, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. - Cơ cấu tổ chức: BIDV có 118 chi nhánh và trên 500 điểm mạng lưới, hàng nghìn ATM/POS tại khắp các tỉnh thành trên toàn quốc. - Tình trạng làm việc hiện tại: Lĩnh vực kinh doanh da dạng: ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, đầu tư tài chính. - Phương hướng phát triển trong tương lai: Định hướng phát triển đa năng, trở thành một trong những ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, hội nhập ngày càng sâu rộng trên trên thị trường tài chính thế giới, BIDV đang hướng tới mô hình “Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng” theo thông lệ quốc tế. 1.4. Quy trình công việc Tùy vào từng ngân hàng sẽ có cách phân chia quy trình tín dụng khác nhau nhưng nhìn chung bao gồm các bước sau: - Lập hồ sơ vay vốn. - Phẩm định tín dụng. - Quyết định tín dụng. - Giải ngân. - Giám sát - Thu nợ. - Thanh lí hợp đồng tín dụng. 5
  6. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 Mô tả quy trình tín dụng tổng thể: Mã Thực hiện Nội dung chi tiết Cán bộ tín dụng lập kế hoạch tìm kiếm khách hàng HĐ01 TC và tiến hành tiếp xúc với khách hàng. Khi khách hàng có nhu cầu vay vốn, cán bộ tín dụng HĐ 02 TC hướng dẫn KH ghi thông tin vào giấy đề nghị vay vốn theo mẫu số 01. Cán bộ tín dụng kiểm tra vốn khả dụng của ngân hàng, so sánh với nhu cầu vay của khách hàng. + Nếu đáp ứng đủ nhu cầu vay vốn: chuyển sang HĐ 03 TC bước HĐ 04. + Nếu không đáp ứng đủ nhu cầu vay vốn: Thông báo từ chối vay vốn cho khách hàng và kết thúc nghiệp vụ. Cán bộ tín dụng hướng dẫn KH lập hồ sơ tín dụng HĐ 04 TC theo mẫu. Cán bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ tín dụng và lập phiếu nhận hồ sơ theo mẫu số 05. HĐ 05 TC Nếu hợp lệ: Chuyển sang HĐ04. Nếu không hợp lệ: Quay lại HĐ02. Cán bộ tín dụng thực hiện nghiên cứu, đánh giá, thẩm định hồ sơ tín dụng và lập báo cáo đề xuất tín HĐ 06 TC dụngtheo mẫu số 02 gửi kèm hồ sơ tín dụng lên ban lãnh đạo. 6
  7. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 Ban lãnh đạo quyết định đồng ý hoặc từ chối cấp tín dụng. HĐ07 TC - Nếu đồng ý, chuyển sang bước HĐ08. - Nếu không đồng ý: chuyển sang HĐ09. Cán bộ tín dụng thông báo cho KH về các điều kiện HĐ08 TC tín dụng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và chuyển sang HĐ08. Cán bộ tín dụng thông báo lí do từ chối cấp tín dụng HĐ09 TC cho KH và kết thúc nghiệp vụ. Nếu KH đồng ý với các điều kiện tín dụng đã được phê duyệt, cán bộ tín dụng thực hiện soạn thảo hợp HĐ10 TC đồng tín dụng và chuyển sang HĐ09. Nếu KH không đồng ý: kết thúc nghiệp vụ. HĐ11 TC Kí kết hợp đồng tín dụng. Cán bộ tín dụng thực hiện các thủ tục đăng kí giao HĐ12 TC dịch đảm bảo hoặc thủ tục công chứng. Việc giao nhận giấy tờ và TSĐB thực hiện theo mẫu số 2.4. Cán bộ tín dụng kiểm tra thông tin KH đã có trong cơ sở dữ liệu chưa. HĐ13 TC Nếu chưa có chuyển sang HĐ12. Nếu đã có chuyển sang HĐ 13 HĐ14 TC, MT Thêm mới KH và chuyển sang HĐ 13 Cập nhật thông tin về hồ sơ tín dụng và hợp đồng tín HĐ15 TC, MT dụng vào hệ thống và quản lí lưu giữ hồ sơ. 7
  8. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 HĐ16 TC, MT Thực hiện giải ngân và cập nhật quá trình giải ngân Thực hiện thu nợ và giám sát, cập nhật quá trình thu nợ: Cán bộ tín dụng lập thông báo danh sách các HĐ17 TC, MT khoản nợ đến hạn tới khách hàng để đôn đốc khách hàng trả nợ gốc và lãi đúng hạn. Giám sát quá trình sử dụng vốn, hoạt động, việc trả nợ của KH: HĐ18 TC Nếu KH vi phạm HĐTD: chuyển sang HĐ17 Nếu KH không vi phạm HĐTD: tiếp tục thực hiện giải ngân và thu nợ theo đúng hợp đồng tín dụng. Cán bộ tín dụng thực hiện tái thẩm định rồi báo cáo HĐ19 TC lên ban lãnh đạo để đưa ra các biện pháp xử lí. Khi khách hàng đã trả hết nợ, phòng TD thanh lí HĐ20 TC, MT hợp đồng tín dụng cho KH và lưu trữ hồ sơ tín dụng đã tất toán theo quy định và kết thúc nghiệp vụ. Các thông tin đi kèm: HĐ14: Thông tin khách hàng HĐ15: Thông tin tài sản bảo đảm (TSBĐ)  Mã khách hàng  Mã tài TSBĐ  Tên khách hàng  Tên TSBĐ  Mã số thuế  Loại TSBĐ  Ngày thành lập  Giá trị TSBĐ  Địa chỉ  Cơ quan đăng kí giao dịch TSBĐ  Điện thoại  Ngày nhận TSBĐ  Fax  Bên giao  Websize  Bên nhận 8
  9. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13  Số tài khoản  Giấy tờ liên quan.  Ngân hàng mở tài khoản HĐ 15: Hồ sơ tín dụng: Thông tin cán bộ tín dụng (CBTD)  Mã hồ sơ  Mã CBTD  Mã khách hàng  Tên CBTD  Tên khách hàng  Ngày sinh  Mục đích vay vốn  Giới tính  Thời hạn vay  Địa chỉ  Phương án sản xuất kinh doanh  Số điện thoại  Phương án trả nợ  Chuyên môn  Loại hình tài sản đảm bảo  Trình độ  Ảnh Hợp đồng tín dụng:  Mã hợp đồng tín dụng  Tên hợp đồng tín dụng  Ngày kí kết  Mức vay  Thời gian vay  Hình thức tài sản bảo đảm  Giá trị tài sản bảo đảm 9
  10. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 1.4.1. Quy trình lập hồ sơ tín dụng Mã Thực hiện Nội dung chi tiết Cán bộ tín dụng lập kế hoạch tìm kiếm, tiếp thị khách hàng trên cơ sở tình hình kinh tế của địa HĐ 01 TC phương và kế hoạch phát triển của ngân hàng trong năm. Phòng tín dụng lập danh sách khách hàng cần tiếp thị và tiến hành tiếp thị khách hàng thông qua các HĐ 02 TC, MT chương trình quảng bá, giới thiệu sản phẩm hoặc gặp gỡ trực tiếp khách hàng. Khi khách hàng có nhu cầu vay vốn, cán bộ tín dụng tiếp nhận nhu cầu của khách hàng rồi hướng dẫn HĐ 03 TC khách hàng ghi thông tin vào giấy đề nghị vay vốn theo mẫu số 01. Cán bộ tín dụng kiểm tra vốn khả dụng của ngân hàng, so sánh với nhu cầu vay của khách hàng. + Nếu đáp ứng đủ nhu cầu vay vốn: Chuyển sang HĐ 04 TC, MT HĐ05. + Nếu không đáp ứng đủ nhu cầu vay vốn: Thông báo từ chối vay vốn cho khách hàng và kết thúc nghiệp vụ. Cán bộ tín dụng hướng dẫn khách hàng lập hồ sơ HĐ 05 TC tín dụng theo mẫu. Cán bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ tín dụng và lập HĐ 06 TC, MT phiếu nhận hồ sơ theo mẫu số 05. Sau đó tiến hành 10
  11. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 kiểm tra hồ sơ. + Nếu hồ sơ hợp lệ, đúng quy định thì tiến hành các bước tiếp theo của quy trình. + Nếu không hợp lệ, sai quy định: quay lại HĐ05 1.4.2. Quy trình thẩm định hồ sơ tín dụng Mã Thực hiện Nội dung chi tiết Sau khi tiếp nhận hồ sơ tín dụng, cán bộ tín dụng thực hiện phân tích tín dụng:  Đánh giá chung về khách hàng.  Thẩm định tình hình tài chính của khách hàng.  Thực hiện chấm điểm tín dụng khách hàng để HĐ 01 áp dụng chính sách cho vay phù hợp đối với TC, MT khách hàng.  Phân tích phương án sản xuất kinh doanh, dự án, khả năng trả nợ để xác định hình thức, phương pháp cấp tín dụng phù hợp.  Đánh giá về tài sản bảo đảm theo quy định của ngân hàng. Cán bộ tín dụng đánh giá toàn bộ rủi ro và đưa ra các HĐ 02 TC biện pháp phòng ngừa. Cán bộtín dụng lập báo cáo đề xuất tín dụng theo HĐ 03 TC, MT mẫu số 2 kèm theo hồ sơ tín dụng trình Ban lãnh đạo. 11
  12. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 1.4.3. Quy trình quyết định tín dụng Mã Thực hiện Nội dung chi tiết Sau khi xem xét báo cáo đề xuất tín dụng và hồ sơ tín dụng, ban lãnh đạo quyết định đồng ý hoặc từ TC chối cấp tín dụng. HĐ01 - Nếu từ chối: chuyển sang HĐ02 - Nếu đồng ý: chuyển sang HĐ03 Cán bộ tín dụng thông báo lí do từ chối cấp tín dụng HĐ02 TC, MT cho khách hàng và kết thúc nghiệp vụ. Cán bộtín dụng thông báo cho khách hàng về các HĐ03 điều kiện tín dụng đã được cấp có thẩm quyền phê TC, MT duyệt. -Nếu khách hàng đồng ý với các điều kiện tín dụng đã được phê duyệt, cán bộ tín dụng thực hiện soạn HĐ04 TC thảo hợp đồng tín dụngvà chuyển sang HĐ07 - Nếu khách hàng không đồng ý: chuyển sang HĐ05 Cán bộ tín dụng xem xét yêu cầu của khách hàng: - Xét thấy hợp lý: thực hiện tái đề xuất tín dụng HĐ05 TC trình ban lãnh đạo và chuyển sang HĐ06 - Xét thấy không hợp lý: kết thúc nghiệp vụ. Ban lãnh đạo xem xét tái đề xuất tín dụng: - Đồng ý: Cán bộ tín dụng thực hiện soạn thảo hợp HĐ06 TC, MT đồng tín dụngvà chuyển sang HĐ07. - Không đồng ý: thông báo từ chối cấp tín dụng cho 12
  13. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 khách hàng và kết thúc nghiệp vụ. HĐ07 TC Kí kết hợp đồng tín dụng. Cán bộtín dụng thực hiện các thủ tục đăng kí giao HĐ08 TC dịch đảm bảo hoặc thủ tục công chứng. Việc giao nhận giấy tờ và TSĐB thực hiện theo mẫu số 2.4 Cán bộtín dụng kiểm tra thông tin khách hàng đã có trong cơ sơ dữ liệu chưa. HĐ09 MT - Nếu chưa có:thực hiện thêm mới khách hàng và chuyển sang HĐ10. - Nếu đã có: chuyển sang HĐ10. Cán bộ tín dụng cập nhật thông tin về hồ sơ tín dụng HĐ10 MT,TC và hợp đồng tín dụng vào hệ thống và tiến hành quản lí lưu giữ hồ sơ. 1.4.4. Quy trình giải ngân Mã Thực hiện Nội dung chi tiết Khách hàng gửi hồ sơ đề nghị giải ngân bao gồm: Giấy đề nghị giải ngân do khách hàng lập theo mẫu HĐ01 số 1.5 TC Bảng kê rút vốn vay mẫu số 1.6 Các chứng từ liên quan HĐ02 TC Cán bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ. Cán bộ tín dụng kiểm tra mục đích, điều kiện giải HĐ03 TC,MT ngân, hạn mức còn lại để đưa ra đề xuất về hình 13
  14. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 thức và phương pháp giải ngân Cán bộ tín dụng lập tờ trình giải ngân trình Ban lãnh HĐ04 đạo cấp trên phê duyệt. TC, MT Ban lãnh đạo căn cứ vào tờ trình giải ngân và hồ sơ giải ngân để quyết đinh: HĐ05 TC - Nếu đồng ý giải ngân: chuyển sang HĐ06 - Nếu từ chối giải ngân: chuyển sang HĐ07 Cán bộ tín dụng hoàn thiện lại hồ sơ giải ngân, thực HĐ06 TC, MT hiện giải ngân và cập nhật thông tin hồ sơ giải ngân vào hệ thống, kết thúc nghiệp vụ. Cán bộ tín dụng thông báo từ chối giải ngân cho HĐ07 TC, MT khách hàng và nêu rõ lí do, sau đó kết thúc nghiệp vụ giải ngân. 1.4.5. Quy trình giám sát Mã Thực hiện Nội dung chi tiết Cán bộ tín dụng kiểm tra, giám sát định kì hoặc đột suất kiểm tra theo nội dung: - Kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng. HĐ 01 TC, MT - Kiểm tra tình hình thực hiện các cam kết. - Kiểm tra thực trạng tài sản bảo đảm theo quy định. - Đánh giá về sự phát triển của phương án sản xuất kinh doanh, dự án của khách hàng. 14
  15. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 Lập biên bản sau mỗi lần kiểm tra. Căn cứ vào kết quả kiểm tra, đánh giá, giám sát, cán bộ tín dụng tiến hành phân loại nợ: HĐ 02 MT - Nếu là nợ xấu: chuyển sang HĐ03 - Nếu chưa phải là nợ xấu: chuyển sang HĐ08 Thực hiện trích lập dự phòng rủi ro theo kết quả HĐ03 MT phân loại nợ. Cán bộ tín dụng lập đề xuất phòng ngừa rủi ro kèm HĐ 04 TC báo cáo kiểm tra giám sát trình Ban lãnh đạo cấp trên. Ban lãnh đạo xem xét, phê duyệt kiến nghị, đề xuất: HĐ 05 TC - Nếu đồng ý: chuyển sang HĐ06 - Nếu không đồng ý: quay lại HĐ04 Cán bộ tín dụng thông báo biện pháp xử lí rủi ro cho HĐ 06 TC,MT khách hàng. Cán bộ tín dụng thực hiện giám sát về việc chấp HĐ 07 TC hành các biện pháp xử lý của khách hàng. HĐ08 TC,MT Cập nhật quá trình giám sát vào hệ thống. 1.4.6. Quy trình thu nợ Mã Thực hiện Nội dung chi tiết Cán bộ tín dụng gửi thông báo thu nợ cho khách HĐ01 TC, MT hàng. 15
  16. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 Cán bộ tín dụng tiến hành thu nợ : - Nếu khách hàng trả nợ đúng hạn: chuyển tới HĐ08 HĐ02 - Nếu khách hàng yêu cầu trả nợ trước hạn: chuyển TC sang HĐ03 - Nếu khách hàng không trả nợ: chuyển sang HĐ05 Cán bộ tín dụng thực hiện tính lại phí trả nợ trước HĐ03 TC, MT hạn và gửi thông báo cho khách hàng. Cán bộ tín dụng thu nốt phần nợ còn thiếu và kết HĐ04 TC thúc nghiệp vụ thu nợ. Cán bộ tín dụng gửi thông báo nợ quá hạn cho HĐ05 khách hàng, yêu cầu khách hàng trả nợ. TC, MT Cán bộ tín dụng rà soát nguyên nhân nợ quá hạn và đưa ra biện pháp xử lí: - Nếu do nguyên nhân khách quan: tiến hành gia hạn TC, MT nợ hoặc điều chỉnh kì hạn nợ cho khách hàng và HĐ06 quay về HĐ01. - Nếu do nguyên nhân chủ quan: chuyển nợ quá hạn thành nợ khó đòi hoặc nợ không có khả năng thu hồi. Thực hiện kiểm tra, đối chiếu số dư sau khi thu nợ: MT, TC - Nếu dư nợ bằng 0: Cán bộ tín dụng thực hiện HĐ07 thanh lí tài sản bảo đảm. - Nếu dư nợ khác 0: quay lại HĐ01 HĐ08 TC, MT Cập nhật quá trình thu nợ vào hệ thống 16
  17. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 1.4.7. Quy trình thanh lí hợp đồng tín dụng Mã Thực hiện Nội dung chi tiết Khi có quyết định thanh lí, cán bộ tín dụng thực hiện HĐ01 MT kiểm tra lại số tiền thu nợ gốc, lãi, phí để tất toán hồ sơ tín dụng. Cán bộ tín dụng thực hiện giải chấp các hợp đồng HĐ02 TC bảo đảm. HĐ03 TC, MT Cán bộ tín dụng thanh lí các hợp đồng. Cán bộ tín dụng chịu trách nhiệm lưu trữ hồ sơ tín HĐ04 TC dụng đã tất toán theo quy định. 17
  18. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 2.1. Xây dựng biểu đồ hoạt động tổng thể 18
  19. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 nhan giay de nghi vay von huong dan lap ho so TD tiep nhan va kiem tra ho so k hop le hop le tham dinh KH va du an lap BC de xuat TD gui ban Ban lanh dao Ban lanh dao xem xet viec cap TD k dong y thong bao tu choi cap TD cho KH dong y thong bao dieu kien cap TD cho KH xem xet dieu kien TD( KH) k dong y dong y lap và ki ket HDTD dang ki giao dich bao dam, tiep nhan giay to ve TSBD kiem tra thong tin KH trong HT CSDL chua co them moi KH da co cap nhat thong tin vao HT giai ngan, cap nhat giam sat thu no, cap nhat qua trinh giai ngan qua trinh thu no KH vi pham HD tai tham dinh dua ra bien phap xu li KH k vi pham HD tiep tuc giai ngan va thu no theo HDTD thanh li HDTD Biểu đồ hoạt động tổng thể 19
  20. Quản lí quy trình tín dụng Nhóm 13 2.1.1. Xây dựng biểu đồ hoạt động tổng thể quy trình lập hồ sơ tín dụng lap ke hoach tim kiem, tiep thi khach hang lap danh sach, tiep thi khach hang khach hang co nhu cau vay von huong dan khach hang ghi thong tin vao giay de nghi vay von kiem tra von kha dung cua ngan hang khong dap ung duoc nhu cau von vay thong bao tu choi cho vay cho khach hang dap ung duoc nhu cau von vay huong dan khach hang lap ho so tin dung tiep nhan ho so tin dung lap phieu nhan ho so kiem tra ho so ho so hop le, dung quy dinh ho so chua hop le, dung, du tien hanh phan tich tin dung 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0