intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 114

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 114 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 114

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> Mã đề 114<br /> y<br /> 5<br /> <br /> Câu 1. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> A. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> B. y  2x 3  6x 2  5 .<br /> <br /> C. y  x 3  3x  5 .<br /> <br /> D. y  x 3  3x 2  5 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> <br />  xe dx  e<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> xe x dx <br /> <br />  xe x  C .<br /> <br /> B.<br /> <br />  xe dx  xe<br /> <br /> x2 x<br /> e  ex  C .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 3. Phương trình 7 2x<br /> 5<br /> A.  .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  5x  4<br /> <br /> x<br /> <br /> xe x dx <br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br />  ex  C .<br /> <br /> O 1<br /> <br /> x2 x<br /> e C .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> B. 1 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 4. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng ABC  và<br /> <br /> AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là<br /> 25<br /> 10<br /> .<br /> B. R  .<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 5. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> A. R <br /> <br /> A. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> C. R <br /> <br /> B. 2;2 .<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. R  5 .<br /> <br /> D.  0;2 .<br />  <br /> <br /> C.  .<br /> <br /> Câu 6. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> B. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> C. Khối tứ diện đều.<br /> D. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> Câu 7. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. 1 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 8. Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> <br />  <br /> C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> <br /> B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề 114<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 9. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề<br /> <br /> y<br /> <br /> nào sau đây SAI?<br /> 2<br /> <br /> A. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> B. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> <br /> x<br /> <br /> C. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> D. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br /> Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC . A B C  có thể tích bằng V . Gọi M là trung<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> điểm cạnh BB  , điểm N thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích<br /> khối chóp A. BCNM theo V .<br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> 7V<br /> .<br /> 12<br /> <br /> B. VA.BCNM <br /> <br /> 7V<br /> .<br /> 18<br /> <br /> C. VA.BCNM <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> A. D  ; 1  4;  .<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> 5V<br /> .<br /> 18<br /> <br /> D. VA.BCNM <br /> <br /> V<br /> .<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B. D  ; 1   4;  .<br /> <br /> C. D   \ 1; 4 .<br /> <br /> D. D   .<br /> <br /> Câu 12. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a 2  4b 2  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> A. log<br /> .<br /> B. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> C. log a  1  log b  1 .<br /> D. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> Câu 13. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 2  2x .<br /> B. y  x 4  4x 2  1 .<br /> C. y  x 3  3x  1 .<br /> <br /> D. y  x 3  3x  1 .<br /> <br /> Câu 14. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  12 .<br /> B. V  4 .<br /> C. V  12 .<br /> D. V  4 .<br /> Câu 15. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> A. 26 .<br /> B. A266 .<br /> C. C 266 .<br /> D. P6 .<br /> Câu 16. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1 đồng biến trên  là<br /> A. m  ;  1  1;   .<br /> B. 1;1 .<br />  <br /> C. 1;1 .<br /> D. ;  1  1;   .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là<br /> A. 1 .<br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log3 11  2x   0 là<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> 3<br /> <br />  11<br /> A. S  3;  .<br />  2 <br /> <br /> B. S  1; 4 .<br /> <br /> <br /> C. S  1; 4 .<br /> <br /> D. S  ; 4 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br />  a<br />   2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> b<br /> <br />   bằng<br /> Câu 19. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab 2 . 1  <br /> <br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. 1 .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề 114<br /> <br /> Câu 20. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 6<br />  a 3 <br /> .<br /> Câu 21. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> 125 <br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> A. I  .<br /> B. I  3 .<br /> 3<br /> 1<br /> C. I   .<br /> D. I  3 .<br /> 3<br /> Câu 22. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x ,<br /> <br /> y = logax<br /> <br /> O<br /> <br /> y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. a  c  b .<br /> B. c  b  a .<br /> C. b  c  a .<br /> D. a  b  c .<br /> Câu 23. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> A. C nk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k !.(n  k )!<br /> <br /> B. C nk  C nn k .<br /> <br /> C. Ank  k !.C nk .<br /> <br /> Câu 24. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x<br /> <br /> f x  dx  3e x<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br />  f x  dx  3 e<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> .<br /> <br /> C .<br /> <br /> B.<br /> <br /> C .<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 25. Cho hàm số f x   2x  e x . Tìm một<br /> <br /> D. Ank  n !.C nk .<br /> <br /> <br /> <br /> f x  dx <br /> <br /> x 3 x 3 1<br /> e<br /> C .<br /> 3<br /> <br />  f x  dx  e<br /> nguyên hàm F x <br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> của hàm số f x  thỏa mãn<br /> <br /> F 0  2019 .<br /> A. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> B. F x   e x  2019 .<br /> <br /> C. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> D. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> x2 x 1<br /> là<br /> x2  x  2<br /> A. 2 .<br /> B. 1 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 27. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào<br /> <br /> Câu 26. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> <br /> sau đây SAI?<br /> 2<br /> AB .<br /> 3<br /> <br /> A. G1G2 / / ABC  .<br /> <br /> B. G1G2 <br /> <br /> C. G1G2 / / ABD  .<br /> <br /> D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> <br /> Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> A. ln 5x  4  C .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> ln 5x  4  C . C. ln 5x  4  C .<br /> ln 5<br /> 5<br /> Trang 3/6 - Mã đề 114<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> <br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> <br /> 4a 3<br /> a3<br /> 2<br /> .<br /> B. VS . ABC  2a 3 .<br /> C. VS . ABC  .<br /> D. VS .ABC  a 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 30. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> A. VS .ABC <br /> <br /> A. V  4a 3 .<br /> <br /> B. V  16a 3 .<br /> <br /> C. V  12a 3 .<br /> <br /> D. V  8a 3 .<br /> <br /> Câu 31. Cho hình chóp S .ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD  ; tứ giác ABCD là hình thang<br /> <br /> <br /> vuông với cạnh đáy AD, BC ; AD  3BC  3a, AB  a, SA  a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3AI ; M<br /> là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC .<br /> Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt<br /> phẳng ABCD  .<br /> A. V <br /> <br /> a 3<br /> 10 5<br /> <br /> B. V <br /> <br /> .<br /> <br /> a 3<br /> 2 5<br /> <br /> C. V <br /> <br /> .<br /> <br /> a 3<br /> 5 5<br /> <br /> Câu 32. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12<br /> A.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> .<br /> <br /> b<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> .<br /> <br /> b<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. V <br /> <br /> .<br /> <br /> a 3<br /> 5<br /> <br /> .<br /> <br /> 5b  a<br /> a<br /> . Tính giá trị .<br /> 2<br /> b<br /> <br /> a<br />  72 6.<br /> b<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br />  72 6 .<br /> b<br /> <br /> Câu 33. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 15<br /> 13<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> Giá trị lớn nhất của m để phương trình e<br /> <br /> 2 f 3 x <br /> <br /> 13 2<br /> 3<br /> f x 7 f x <br /> 2<br /> 2<br /> <br />  m có nghiệm trên đoạn  0;2 là<br />  <br /> 15<br /> <br /> A. e 4 .<br /> <br /> B. e 3 .<br /> <br /> C. e 5 .<br /> <br /> D. e 13 .<br /> <br /> Câu 34. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> bằng 1.<br /> A. 0 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> B. VS . ABC  12 .<br /> <br /> C. VS . ABC  8 .<br /> <br /> x  m2  2<br /> trên đoạn<br /> x m<br /> <br /> 0; 4<br />  <br /> <br /> D. 3 .<br />   SAC<br />   30º . Tính thể<br /> Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3 , SAB<br /> tích khối chóp S . ABC .<br /> A. VS . ABC  6 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. VS . ABC  4 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .<br /> <br /> Khi đó ab bằng<br /> 16<br /> 12<br /> 15<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 15<br /> 5<br /> 16<br /> 12<br /> Trang 4/6 - Mã đề 114<br /> <br /> Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,<br /> BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng BCC B  một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp<br /> hình lăng trụ đã cho bằng<br /> A. 4a 2 .<br /> <br /> B. 6a 2 .<br /> <br /> Câu 38. Cho phương trình 2 sin x  1<br /> <br /> <br /> <br /> C. 3a 2 .<br /> <br /> D. 24a 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> 3 tan x  2 sin x  3  4 cos2 x . Tổng tất cả các nghiệm thuộc<br /> <br /> đoạn  0;20 của phương trình bằng<br /> <br /> <br /> <br /> 875<br /> 1150<br /> 570<br /> 880<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 39. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá<br /> A.<br /> <br /> trị lớn nhất của thể tích khối trụ là<br /> A. 16 cm 3 .<br /> <br /> B. 64 cm 3 .<br /> <br /> C. 8 cm 3 .<br /> <br /> D. 32 cm 3 .<br /> <br /> Câu 40. Cho hàm số y  x 4  2x 2  m  2 có đồ thị C  . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị<br /> <br /> C  có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S<br /> <br /> là<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> B. 8 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 41. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x 2 x  2 x 2  6x  m với mọi<br /> <br /> x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> khoảng ;  1 ?<br /> A. 2012 .<br /> <br /> B. 2011 .<br /> <br /> C. 2010 .<br /> <br /> D. 2009 .<br /> <br /> Câu 42. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2 , f x   0, x   và<br /> f x .f  x   2x  1 1  f 2 x , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> 26 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 23 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 24 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 15 .<br /> <br /> Câu 43. Cho phương trình m ln x  1  x  2  m  ln x  1  x  2  0 1 . Tập tất cả giá trị của<br /> 2<br /> <br /> tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0  x1  2  4  x 2 là khoảng a;  .<br /> Khi đó, a thuộc khoảng<br /> A. 3, 8; 3, 9 .<br /> Câu 44. Cho hàm số y <br /> <br /> B. 3, 7; 3, 8 .<br /> <br /> C. 3, 5; 3, 6 .<br /> <br /> x 3<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  3mx  2m 2  1 x  m<br /> <br /> D. 3, 6; 3, 7  .<br /> <br /> . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6<br /> <br /> <br /> <br /> của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?<br /> A. 11 .<br /> B. 12 .<br /> C. 9 .<br /> <br /> D. 8 .<br /> <br /> Câu 45. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4x  6y  4  y 2  6y  10  6  4x  x 2 . Gọi<br /> M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T <br /> <br /> x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị<br /> <br /> nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số a để M  2m ?<br /> <br /> <br /> A. 18 .<br /> B. 16 .<br /> C. 15 .<br /> D. 17 .<br /> Câu 46. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi<br /> <br /> <br /> M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng<br /> A. 150º .<br /> B. 135º .<br /> C. 60º .<br /> D. 120º .<br /> Trang 5/6 - Mã đề 114<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2