intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

78
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH  Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 106 Câu 1: Cho hình chóp  S .A BCD có đáy  A BCD  là hình vuông cạnh  a . Biết  SA ^ ( A BCD )  và  SA = a 5 .  Thể tích của khối chóp  S .A BCD là: 3 3 3 A.  a 5. B.  a 3 5 . C.  2a 5. D.  a 5. 3 3 4 Câu 2: Đặt  a = log 3 2 . Tính theo  a  giá trị biểu thức  log 4 972. 2 5 A.  log 4 972 = 1 + . B.  log4 972 = 1 + . 5a a 5a 5 C.  log 4 972 = 1 + . D.  log 4 972 = 1 + . y 2 2a Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn  hàm số được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số  đó là hàm số nào? 3 O 1 2 x - 2x - 5 2x + 3 A.  y = B.  y = x- 1 x +1 -2 - 2x + 3 C.  y = - x 4 + 2x 2 D.  y = x- 1 -3 Câu 4:  Cho hàm số   y = f ( x )   có bảng biến thiên sau. Tìm mệnh  đề  đúng? x - 0 1 + y' - 0 + 0 - + 5 y 1 - A. Hàm số  y = f ( x )  nghịch biến trên khoảng  ( - ᆬ ;1) B. Hàm số  y = f ( x )  nghịch biến trên khoảng  ( 0;+ᆬ ) C. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên khoảng  ( 1; 5) D. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên khoảng  ( 0;1) ᆬ x 2 - 3x + 2 ᆬᆬ khi x > 1 Câu 5: Tìm  m  để hàm số  f (x ) = ᆬ x - 1  liên tục tại điểm  x = 1. ᆬᆬ ᆬᆬ mx - 1 khi x ᆬ 1 A.  m = - 1 . B.  m = 1 . C.  m = 0 . D.  m = - 2 . Câu 6: Cho khai triển  (1 - 3x )20 = a 0 + a1x + a 2x 2 + ... + a 20x 20 .  Giá trị của  a 0 + a1 + a 2 + ... + a 20  bằng: A.  1 . B.  0 . C.  220 . D.  - 220 . Câu 7: Hàm số  y = x 3 - 3x - 1  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  2 B.  0 C.  3 D.  1                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 106
  2. r Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy ,  cho điểm  M (- 2;5) . Phép tịnh tiến theo véc tơ  v = (1;2)  biến  điểm  M  thành điểm  M ' . Tọa độ điểm  M '  là: A.  M '(- 3; 3) B.  M '(4; 7) C.  M '(- 1;7) D.  M '(3;1) Câu 9: Giải phương trình  4x +1 = 8 3- x 5 7 A.  x = −1 . B.  x = 1 . C.  x = . D.  x = . 7 5 Câu 10: Tập giá trị của hàm số  y = cos 2x là A.  � - 2;2� � . � B.  � 0;2� � . � C.  � - 1;1� � . � D.  � 0;1� � � Câu 11: Cho  A = { 1, 2, 3, 4, 5} .  Từ  A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A.  672 B.  120 C.  500 D.  720 Câu 12: Hàm số  y = x 3 - 3x + 2  có giá trị cực tiểu bằng A.  - 1 B.  1 C.  0 D.  4 Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số   y = cos 4x + 3 sin 4x A.  y ' = - 12 cos 4x + 4 sin 4x . B.  y ' = 12 cos 4x + 4 sin 4x . C.  y ' = 12 cos 4x - 4 sin 4x . D.  y ' = 3 cos 4x - sin 4x . Câu 14: Cho hàm số  f (x ) = log 3 (x 2 + 1) , tính  f '(1) ? 1 1 1 A.  f '(1) = . B.  f '(1) = . C.  f '(1) = 1 . D.  f '(1) = . 2 ln 3 ln 3 3 Câu 15: Phương trình  sin 2x - 3 cos 2x = 2  có tập nghiệm là �5p k p � �5p � A.  S = � � + |k ᆬ ?� �. B.  S = � � + k 2p | k ᆬ ? � �. � �12 2 � � � �6 � � �5p � �p � C.  S = � � + kp | k ᆬ ? � �. D.  S = � � + kp | k ᆬ ? � �. � �12 � � � �3 � � Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x- 1 A.  y = B.  y = x 3 + 6x + 1 C.  y = x 2 + 2 D.  y = x 4 + 3x 2 + 1 x +2 3n + 2017 Câu 17: Tính giới hạn  I = lim . 2n + 2018 2 2017 3 A.  I = 1 B.  I = C.  I = D.  I = 3 2018 2 Câu 18: Thể tích của khối cầu có bán kính  R  bằng: 4 A.  2pR 3 B.  4pR 3 C.  4pR 2 D.  pR 3 3 Câu  19:  Cho  hình   lăng  trụ   A BC .A ' B 'C ' có   thể   tích   là  V .  Gọi   M là   điểm  thuộc  cạnh  CC '   sao  cho  C ' M = 3CM . Tính thể tích của khối chóp  M .A BC V V V 3V A.  . B.  . C.  . D.  . 12 6 4 4 x +1 Câu 20: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y =  có phương trình là x- 2 A.  x = 2; y = 1 B.  x = 1; y = 1 C.  x = 1; y = 2 D.  x = - 2; y = 1                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 106
  3. Câu 21: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. Góc giữa đường thẳng  a và mặt phẳng  ( P )  luôn là góc nhọn. B. Góc giữa đường thẳng  a và mặt phẳng  ( P )  bằng góc giữa đường thẳng  a và mặt phẳng  ( Q )  thì  mặt  phẳng  ( P )  song song hoặc trùng với mặt phẳng  ( Q ) . C. Góc giữa đường thẳng  a và mặt phẳng  ( P )  bằng góc giữa đường thẳng  b và mặt phẳng  ( P )  khi  đường thẳng  a song song hoặc trùng với đường thẳng  b . D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt  phẳng đã cho. Câu 22: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng  3 A.  6 . B.  27 . C.  9 . D.  3 . x Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y =  trên trên đoạn  � 1; 4� � . � x +3 1 f (x) = 1 4 A.  max f (x) = B.  max � 1;4� C. Không tồn tại D.  max f (x) = � � � 1;4� 4 � � � � 1;4� � 7 Câu 24: Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ?  và có bảng biến  x - -1 2 + thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y' + 0 - 0 + A. Hàm số  y = f ( x )  có điểm cực tiểu bằng  - 5 .                     4 B. Hàm số  y = f ( x )  có  cực đại bằng  4 . 2 2 y C. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên  ( - 5;2) . D. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  có đúng hai đường tiệm cận. -5 Câu 25: Cho các số dương  a, b, c  và  a 1  Khẳng định nào sau  đây đúng? A.  loga b − loga c = loga (b − c ). B.  loga b − loga c = loga b − c . � b� b C.  loga b − loga c = loga � � . D.  loga b + loga c = loga . c� � c Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung Câu 27: Tính thể tích khối nón có bán kính đáy  6cm  và độ dài đường sinh  10cm. A.  140p(cm 3 ). B.  120p(cm 3 ). C.  96p(cm 3 ). D.  114p(cm 3 ). Câu 28: Tìm tập nghiệm  S của bất phương trình  2 log3 ( 4x + 1) ᆬ log 3 ( 18x + 45) . �1 � �1 � �11 � A.  ᆬᆬ- ; +ᆬ ᆬᆬᆬ B.  S = ᆬᆬ- ;2 C.  S = ᆬᆬ2; +ᆬ ) D.  S = � - �4 � ;2� ᆬ� 4 � ᆬ ᆬᆬ 4  � � Câu 29: Hình chóp đều S .A BCD  tất cả các cạnh bằng  2a.  Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: A.  2pa 2 B.  8pa 2 C.  pa 2 D.  4pa 2 -1 Câu 30: Tập xác định của hàm số  y = ( x + 2) là: A.  ᆬ . { } B.  ᆬ \ −2 . C.  { - 2} . D.  ( - 2; +ᆬ ).                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 106
  4. Câu 31: Trong các hàm số   y = t an x ; y = sin 2x ; y = sin 4x ; y = cot x , có bao nhiêu hàm số  thỏa mãn tính   chất  f ( x + k p) = f ( x ) , " x �� ? ,k ? . A.  3 . B.  1 . C.  2 . D.  4 . Câu   32:  Gọi   S   là   tập   các   giá   trị   của   tham   số   m   để   đường   thẳng   d : y = x + 2   cắt   đồ   thị   hàm   số  2x - m 2 y=  tại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của  S . x- 2 A.  20 B.  5 C.  4 D.  5 Câu 33: Cho hình vuông C 1 có cạnh bằng  a . Người ta chia mỗi cạnh  của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một  cách thích hợp để có hình vuông C 2  (Hình vẽ). Từ hình vuông C 2  lại  tiếp   tục   làm   như   trên   ta   nhận   được   dãy   các   hình   vuông  C 1, C 2, C 3, ..., C n , ... .Gọi   S i   là   diện   tích   của   hình   vuông  ( { 1;2; 3;...} ) . Đặt T Ci i = S 1 + S 2 + S 3 + ... + S n + ... 64 Biết T = , tính  a ? 3 5 A.  2. B.  . C.  2. D.  2 2. 2 Câu 34: Xet cac  ́ ́ mệnh đề sau ( 1) .  Không tồn tại đạo hàm của hàm số  f ( x ) = x  tại điểm  x = 0 . ( 2) . Nếu hàm số  f ( x ) = x 2017  thì  f ' ( 0) = 0 . ( 3) . Nếu hàm số  f ( x ) = x 2 - 4x + 2  thì  phương trình  f ' ( x ) = 0  có  nghiệm duy nhất. Những mệnh đề đung la? ́ ̀ A.  ( 1) ; ( 2) B.  ( 1) ; ( 3) C.  ( 2) ; ( 3) D.  ( 1) ; ( 2) ; ( 3) Câu 35: Cho tứ diện đều  A B CD  có cạnh đáy bằng  2 . Gọi  M , N  là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh  BC , BD  sao cho mặt phẳng  ( A MN )  luôn vuông góc với mặt phẳng  (BCD ) . Gọi V 1;V 2  lần lượt là giá trị  lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện  A BMN . Tính V 1 +V 2 ? A.  17 2 . B.  17 2 . C.  17 2 . D.  2 2 . 27 18 9 3 Câu 36: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là  16 cm . Người ta đổ  một lượng nước vào  phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng   8 cm (Hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật   ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?  Hình H1 Hình H2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 106
  5. A.  16 3 7 - 8cm B.  0, 8 cm . C.  3 7 cm . ( 3 D.  16 - 8 7 cm . ) Câu 37: Cho hình chóp  S .A BCD  có  SA  vuông góc với mặt đáy,  A B CD  là hình vuông cạnh  a, SA = a 2 .  Gọi   M  là trung điểm của cạnh  SC ,  ( a )  là mặt phẳng đi qua  A , M  và song song với đường thẳng  BD .  Tính diện tích thiết diện của hình chóp  S .A BCD  bị cắt bởi mặt phẳng  ( a ) . 2 2 a2 2 A.  a 2 B.  a 2 C.  D.  2a 2 4 3 3 3 Câu 38: Ông An gửi  320  triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. Số  tiền thứ  nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất  2,1%  một quý trong thời gian 15 tháng. Số  tiền còn lại  gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi suất  0, 73%  một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số  tiền lãi  ông An nhận được ở hai ngân hàng là  27507768,13 đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt gửi ở hai ngân hàng  ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)? A.  200  triệu đồng và  120  triệu đồng. B.  140  triệu đồng và  180  triệu đồng. C.  180  triệu đồng và  140  triệu đồng. D.  120  triệu đồng và  200  triệu đồng. Câu 39: Cho lăng trụ  A BC .A ' B 'C '  có đáy là tam giác đều cạnh  2 . Hình chiếu vuông góc của điểm  A '  lên  mặt phẳng  (A BC )  trùng với trọng tâm tam giác  A BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng  A A '  và  3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là BC  bằng  2 A.  2 3 . B.  3 . C.  4 3 . D.  2 3 . 3 3 3 9 2 1 � � � 1 � x + 2�� Câu 40: Cho phương trình  log2 (x + 3) + x + 4 = log2 � 2 � + �+ � � � � � + 2 x + 3, gọi  S  là tổng tất  2 � � x + 1� � �x + 1�� � cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của  S  là: A.  S = 13 - 3 B.  S = 0 C.  S = - 4 D.  S = - 13 - 3 2 2 ( ) Câu   41:  Cho   x , y > 0   thỏa   mãn   log x + 3y = log x + log y .   Khi   đó,   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức   x2 9y 2 P = +  là: 1 + 3y 1 + x 72 71 74 A.  B.  C.  10 D.  7 7 7 Câu 42: Gọi  S  là tập các giá trị của tham số  m  để đồ thị hàm số   y = x - 2x 2 + m - 3  có đúng một tiếp  4 tuyến song song với trục Ox . Tìm tổng các phần tử của  S . A.  - 4 B.  7 C.  - 7 D.  3 Câu   43:  Hình   chóp   S .A BC   có   đáy A BC   là   tam   giác   vuông   tại   A , A B = 2a, A C = 4a .   Mặt   bên  16 (SA B ),(SCA ) lần lượt là các tam giác vuông tại   B , C . Biết thể  tích khối chóp   S .A BC  bằng  a 3 .   Bán  3 kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S .A BC là: A.  R = 2a B.  R = 3a C.  R = a 2 D.  R = a 3 ( ) Câu 44: Cho hàm số  f ( x ) = x 3 - 6x 2 + 9x . Đặt  f ( x ) = f f ( x )  (với  k  là số tự nhiên lớn hơn  1 ). Tính  k k- 1 số nghiệm của phương trình  f 7 (x) = 0. 25 cm A.  1094 B.  2187 C.  2188 D.  1093 6 cm                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 106
  6. Câu 45: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là  6cm , chiều dài  lăn là  25cm  (hình bên). Sau khi lăn trọn  5  vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện diện tích là: A.  1500p(cm 2 )         B.  375p(cm 2 ) C.  750p(cm 2 ) D.  300p(cm 2 ) x- 1 Câu 46: Tìm tất cả  giá trị  của tham số   m để  đồ  thị  hàm số   y =  có đúng bốn  2x 2 - 2x - m - 1 - x - 1 đường tiệm cận A.  m �( - 6; 3 \ { - 5} B.  m �( - 6; 3 C.  m �� - 6; 3� � �{ \ - 5} D.  m �( - 6; 3) \ { - 5} Câu 47: Đề thi kiểm tra  15  phút có  10  câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một  phương án đúng, trả  lời đúng mỗi câu được   1, 0   điểm. Một thí sinh làm cả   10   câu, mỗi câu chọn một  phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ  7, 0  điểm trở lên. 3766 3676 3766 3676 A.  10 . B.  4 . C.  4 . D.  10 . 4 10 10 4 Câu 48: Gọi  M , m  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   f ( x ) = sin x + cos x  trên  2022 2022 tập  ? . Khi đó: 1 1 1 A.  M = 1; m = 1010 B.  M = 1; m = 1011 C.  M = 1; m = 0 D.  M = 2; m = 1010 2 2 2 Câu 49: Số nghiệm của phương trình  logx 2 +3x +2 ( x + 2) = logx +5 ( x + 2)  là: A.  3. B.  0. C.  2. D.  1. ( ) ( ) x x Câu 50: Tập các giá trị  của  m  để  phương trình  4. 5 +2 + 5 −2 − m + 1 = 0  có đúng hai nghiệm  âm phân biệt là: A.  ( - ᆬ ;1) B.  ( 5;7 ) C.  ( - �; - 3) �( 5; +�) D.  ( 5;6) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 106
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2