intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118” sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2018 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH  Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 118 Câu 1: Hàm số  y = x 3 - 3x - 1  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  2 B.  0 C.  1 D.  3 3n + 2017 Câu 2: Tính giới hạn  I = lim . 2n + 2018 3 2 2017 A.  I = B.  I = C.  I = 1 D.  I = 2 3 2018 Câu 3: Tính thể tích khối nón có bán kính đáy  6cm  và độ dài đường sinh  10cm. A.  114p(cm 3 ). B.  120p(cm 3 ). C.  140p(cm 3 ). D.  96p(cm 3 ). x Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y =  trên trên đoạn  � 1; 4� � . � x +3 f (x) = 1 4 1 A.  max � 1;4� B.  max f (x) = C. Không tồn tại D.  max f (x) = �� �� 1;4� � 7 �� 1;4� � 4 Câu 5: Tìm tập nghiệm  S của bất phương trình  2 log3 ( 4x + 1) ᆪ log 3 ( 18x + 45) . �11 � �1 � �1 � A.  S = ᆪᆪ2; +ᆪ ) B.  S = � - ;2� C.  ᆪᆪ- ; +ᆪ ᆪᆪ D.  S = ᆪᆪ- ;2 �4 � ᆪ� 4 ᆪ ᆪ ᆪᆪ 4  � � �  Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn  y hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số  đó là hàm số nào? - 2x + 3 A.  y = - x 4 + 2x 2 B.  y = 3 x- 1 O 1 2 x 2x + 3 - 2x - 5 C.  y = D.  y = x +1 x- 1 -2 Câu 7:  Cho hàm số   y = f ( x )   có bảng biến thiên sau. Tìm mệnh đề  -3 đúng? x - 0 1 + y' - 0 + 0 - + 5 y 1 - A. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên khoảng  ( 1; 5) B. Hàm số  y = f ( x )  nghịch biến trên khoảng  ( 0; +ᆪ ) C. Hàm số  y = f ( x )  nghịch biến trên khoảng  ( - ᆪ ;1) D. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên khoảng  ( 0;1) Câu 8: Cho các số dương  a, b, c  và  a 1  Khẳng định nào sau đây đúng? � b� A.  loga b − loga c = loga � � . B.  loga b − loga c = loga (b − c ). c� �                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 118
  2. b C.  loga b + loga c = loga . D.  loga b − loga c = loga b − c . c Câu 9: Tập giá trị của hàm số  y = cos 2x là A.  � 0;1� � � B.  � - 2;2� � . � C.  � - 1;1� � . � D.  � 0;2� � . � ᆪ x 2 - 3x + 2 ᆪᆪ khi x > 1 Câu 10: Tìm  m  để hàm số  f (x ) = ᆪ x- 1  liên tục tại điểm  x = 1. ᆪᆪ ᆪᆪ mx - 1 khi x ᆪ 1 A.  m = - 1 . B.  m = 0 . C.  m = 1 . D.  m = - 2 . Câu 11: Phương trình  sin 2x - 3 cos 2x = 2  có tập nghiệm là �5p � �5p � A.  S = � � + k 2p | k ᆪ ? � �. B.  S = �� + kp | k ᆪ ? � �. � �6 � � � �12 � � �p � �5p k p � C.  S = � � + kp | k ᆪ ? � �. D.  S = � � + |k ᆪ ?� �. � �3 � � � �12 2 � � Câu 12: Hình chóp đều S .A BCD  tất cả các cạnh bằng  2a.  Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: A.  4pa 2 B.  2pa 2 C.  8pa 2 D.  pa 2 Câu 13: Giải phương trình  4x +1 = 8 3- x 5 7 A.  x = 1 . B.  x = −1 . C.  x = . D.  x = . 7 5 Câu 14: Cho hàm số  f (x ) = log 3 (x 2 + 1) , tính  f '(1) ? 1 1 1 A.  f '(1) = . B.  f '(1) = 1 . C.  f '(1) = . D.  f '(1) = . ln 3 2 ln 3 3 Câu 15: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. Góc giữa đường thẳng  a và mặt phẳng  ( P )  bằng góc giữa đường thẳng  b và mặt phẳng  ( P )  khi  đường thẳng  a song song hoặc trùng với đường thẳng  b . B. Góc giữa đường thẳng  a và mặt phẳng  ( P )  bằng góc giữa đường thẳng  a và mặt phẳng  ( Q )  thì  mặt  phẳng  ( P )  song song hoặc trùng với mặt phẳng  ( Q ) . C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt  phẳng đã cho. D. Góc giữa đường thẳng  a và mặt phẳng  ( P )  luôn là góc nhọn. Câu 16: Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ?  và có bảng biến  thiên như sau x - -1 2 + y' + 0 - 0 + Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số  y = f ( x )  có  cực đại bằng  4 . 4 B. Hàm số  y = f ( x )  có điểm cực tiểu bằng  - 5 .                      y 2 2 C. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên  ( - 5;2) . -5 D. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  có đúng hai đường tiệm cận. Câu 17: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng  3 A.  9 . B.  3 . C.  6 . D.  27 . r Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,  cho điểm  M (- 2;5) . Phép tịnh tiến theo véc tơ  v = (1;2)  biến  điểm  M  thành điểm  M ' . Tọa độ điểm  M '  là: A.  M '(3;1) B.  M '(- 3; 3) C.  M '(- 1;7) D.  M '(4; 7)                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 118
  3. Câu 19: Cho hình chóp  S .A BCD có đáy  A BCD  là hình vuông cạnh  a . Biết  SA ^ ( A BCD )  và  SA = a 5 .  Thể tích của khối chóp  S .A BCD là: 3 3 3 A.  a 5. B.  2a 5. C.  a 5. D.  a 3 5 . 4 3 3 Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số   y = cos 4x + 3 sin 4 x A.  y ' = 12 cos 4x + 4 sin 4x . B.  y ' = 12 cos 4x - 4 sin 4x . C.  y ' = - 12 cos 4x + 4 sin 4x . D.  y ' = 3 cos 4x - sin 4x . Câu 21: Đặt  a = log3 2 . Tính theo  a  giá trị biểu thức  log 4 972. 5a 5 A.  log 4 972 = 1 + . B.  log 4 972 = 1 + . 2 2a 2 5 C.  log 4 972 = 1 + . D.  log 4 972 = 1 + . 5a a Câu 22: Hàm số  y = x - 3x + 2  có giá trị cực tiểu bằng 3 A.  - 1 B.  1 C.  4 D.  0 Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x- 1 A.  y = x 3 + 6x + 1 B.  y = x 2 + 2 C.  y = x 4 + 3x 2 + 1 D.  y = x +2 20 2 20 Câu 24: Cho khai triển  (1 - 3x ) = a 0 + a1x + a 2x + ... + a 20x .  Giá trị của  a 0 + a1 + a 2 + ... + a 20  bằng: A.  - 220 . B.  220 . C.  1 . D.  0 . -1 Câu 25: Tập xác định của hàm số  y = ( x + 2) là: A.  ᆪ . B.  { - 2} . C.  ᆪ \ −2 .{ } D.  ( - 2; +ᆪ ). Câu 26: Cho  A = { 1, 2, 3, 4, 5} .  Từ  A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A.  672 B.  120 C.  720 D.  500 x +1 Câu 27: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y =  có phương trình là x- 2 A.  x = 1; y = 2 B.  x = - 2; y = 1 C.  x = 1; y = 1 D.  x = 2; y = 1 Câu 28: Thể tích của khối cầu có bán kính  R  bằng: 4 A.  4pR 3 B.  4pR 2 C.  pR 3 D.  2pR 3 3 Câu  29:  Cho  hình   lăng  trụ   A BC .A ' B 'C ' có   thể   tích   là  V .  Gọi   M là   điểm  thuộc  cạnh  CC '   sao  cho  C ' M = 3CM . Tính thể tích của khối chóp  M .A BC 3V V V V A.  . B.  . C.  . D.  . 4 6 4 12 Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. Câu 31: Số nghiệm của phương trình  logx 2 +3x +2 ( x + 2) = logx +5 ( x + 2)  là: A.  1. B.  2. C.  3. D.  0. 2 1 � 1 �� � x + 2� � Câu 32:  Cho phương trình   log2 (x + 3) + x + 4 = log2 � 2+ � � �+� � � �+ 2 x + 3, gọi   S   là tổng  2 � � � � x + 1� � � x + 1�   tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của  S  là:                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 118
  4. A.  S = - 13 - 3 B.  S = 0 C.  S = 13 - 3 D.  S = - 4 2 2 Câu 33: Gọi  M , m  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   f ( x ) = sin x + cos x  trên  2022 2022 tập  ? . Khi đó: 1 1 1 A.  M = 1; m = 0 B.  M = 2; m = 1010 C.  M = 1; m = 1010 D.  M = 1; m = 1011 2 2 2 Câu 34: Ông An gửi  320  triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. Số  tiền thứ  nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất  2,1%  một quý trong thời gian 15 tháng. Số  tiền còn lại  gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi suất  0, 73%  một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số  tiền lãi  ông An nhận được ở hai ngân hàng là  27507768,13 đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt gửi ở hai ngân hàng  ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)? A.  120  triệu đồng và  200  triệu đồng. B.  200  triệu đồng và  120  triệu đồng. C.  140  triệu đồng và  180  triệu đồng. D.  180  triệu đồng và  140  triệu đồng. Câu 35: Xet cac  ́ ́ mệnh đề sau ( 1) .  Không tồn tại đạo hàm của hàm số  f ( x ) = x  tại điểm  x = 0 . ( 2) . Nếu hàm số  f ( x ) = x  thì  f ' ( 0) = 0 . 2017 ( 3) . Nếu hàm số  f ( x ) = x - 4x + 2  thì  phương trình  f ' ( x ) = 0  có  nghiệm duy nhất. 2 Những mệnh đề đung la? ́ ̀ A.  ( 1) ; ( 2) B.  ( 2) ; ( 3) C.  ( 1) ; ( 2) ; ( 3) D.  ( 1) ; ( 3) Câu 36: Gọi  S  là tập các giá trị của tham số  m  để đồ thị hàm số   y = x 4 - 2x 2 + m - 3  có đúng một tiếp  tuyến song song với trục Ox . Tìm tổng các phần tử của  S . A.  3 B.  7 C.  - 7 D.  - 4 Câu 37: Trong các hàm số   y = t an x ; y = sin 2x ; y = sin 4x ; y = cot x , có bao nhiêu hàm số  thỏa mãn tính   chất  f ( x + k p) = f ( x ) , " x �� ? ,k ? . A.  2 . B.  1 . C.  4 . D.  3 . x- 1 Câu 38: Tìm tất cả  giá trị  của tham số   m để  đồ  thị  hàm số   y =  có đúng bốn  2x 2 - 2x - m - 1 - x - 1 đường tiệm cận A.  m �( - 6; 3 \ { - 5} B.  m �� �- 6; 3�� \ { - 5} C.  m �( - 6; 3) \ { - 5} D.  m �( - 6; 3 Câu 39: Cho hình vuông C 1 có cạnh bằng  a . Người ta chia mỗi cạnh  của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một   cách thích hợp để có hình vuông C 2  (Hình vẽ). Từ hình vuông C 2  lại  tiếp   tục   làm   như   trên   ta   nhận   được   dãy   các   hình   vuông  C 1, C 2, C 3, ..., C n , ... .Gọi   S i   là   diện   tích   của   hình   vuông  ( { 1;2; 3;...} ) . Đặt T Ci i = S 1 + S 2 + S 3 + ... + S n + ... 64 Biết T = , tính  a ? 3 5 A.  2. B.  2 2. C.  2. D.  . 2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 118
  5. 3 2 k k- 1 ( ) Câu 40: Cho hàm số  f ( x ) = x - 6x + 9x . Đặt  f ( x ) = f f ( x )  (với  k  là số tự nhiên lớn hơn  1 ). Tính  số nghiệm của phương trình  f 7 (x) = 0. A.  2187 B.  1093 C.  2188 D.  1094 Câu 41: Đề thi kiểm tra  15  phút có  10  câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một  phương án đúng, trả  lời đúng mỗi câu được   1, 0   điểm. Một thí sinh làm cả   10   câu, mỗi câu chọn một  phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ  7, 0  điểm trở lên. 3766 3676 3766 A.  10 . B.  10 . C.  4 . D.  4 4 10 3676 25 cm 4 . 10 Câu 42: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của  6 cm đường tròn đáy là  6cm , chiều dài lăn là  25cm  (hình bên). Sau khi lăn trọn  5   vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện diện tích là: A.  300p(cm 2 ) B.  750p(cm 2 ) C.  1500p(cm 2 ) D.  375p(cm 2 ) Câu 43: Cho hình chóp  S .A BCD  có  SA  vuông góc với mặt đáy,  A B CD  là hình vuông cạnh  a, SA = a 2 .  Gọi   M  là trung điểm của cạnh  SC ,  ( a )  là mặt phẳng đi qua  A , M  và song song với đường thẳng  BD .  Tính diện tích thiết diện của hình chóp  S .A BCD  bị cắt bởi mặt phẳng  ( a ) . 2 2 a2 2 A.  2a 2 B.  a 2 C.  D.  a 2 3 4 3 3 ( ) Câu   44:  Cho   x , y > 0   thỏa   mãn   log x + 3y = log x + log y .   Khi   đó,   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức  x2 9y 2 P = +  là: 1 + 3y 1 + x 74 72 71 A.  B.  10 C.  D.  7 7 7 Câu 45: Cho lăng trụ  A BC .A ' B 'C '  có đáy là tam giác đều cạnh  2 . Hình chiếu vuông góc của điểm  A '  lên  mặt phẳng  (A BC )  trùng với trọng tâm tam giác  A BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng  A A '  và  3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là B C  bằng  2 A.  2 3 . B.  3 . C.  4 3 . D.  2 3 . 9 3 3 3 Câu 46: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là  16 cm . Người ta đổ  một lượng nước vào  phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng   8 cm (Hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật   ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?  Hình H1 Hình H2 ( A.  16 - 8 7 cm . 3 ) B.  0, 8 cm . C.  3 7 cm . D.  16 3 7 - 8cm                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 118
  6. Câu   47:  Hình   chóp   S .A BC   có   đáy A BC   là   tam   giác   vuông   tại   A , A B = 2a, A C = 4a .   Mặt   bên  16 (SA B ),(SCA ) lần lượt là các tam giác vuông tại   B , C . Biết thể  tích khối chóp   S .A BC  bằng  a 3 .   Bán  3 kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S .A BC là: A.  R = a 2 B.  R = 2a C.  R = a 3 D.  R = 3a Câu 48: Cho tứ diện đều  A B CD  có cạnh đáy bằng  2 . Gọi  M , N  là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh  BC , BD  sao cho mặt phẳng  ( A MN )  luôn vuông góc với mặt phẳng  (BCD ) . Gọi V 1;V 2  lần lượt là giá trị  lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện  A BMN . Tính V 1 +V 2 ? A.  17 2 . B.  17 2 . C.  17 2 . D.  2 2 . 9 18 27 3 Câu   49:  Gọi   S   là   tập   các   giá   trị   của   tham   số   m   để   đường   thẳng   d : y = x + 2   cắt   đồ   thị   hàm   số  2x - m 2 y=  tại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của  S . x- 2 A.  5 B.  5 C.  20 D.  4 ( ) ( ) x x Câu 50: Tập các giá trị  của  m  để  phương trình  4. 5 +2 + 5 −2 − m + 1 = 0  có đúng hai nghiệm  âm phân biệt là: A.  ( 5;6) B.  ( - ᆪ ;1) C.  ( 5;7 ) D.  ( - �; - 3) �( 5; +�) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 118
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2