intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 103

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

84
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 103 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 103

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH  Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 103 Câu 1: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng  4 64 A.  . B.  4 . C.  16 . D.  64 . 3 Câu 2: Cho khai triển  (1 - 2x )20 = a 0 + a1x + a 2x 2 + ... + a 20x 20 .  Giá trị của  a 0 - a1 + a 2 - ... + a 20 bằng: A.  0 . B.  - 1 . C.  1 . D.  320 . Câu 3: Hình chóp S .A BCD   đáy là hình chữ  nhật có   A B = 2a, A D = a. SA   vuông góc với mặt phẳng đáy,  SA = a 3.  Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: A.  4pa 2 B.  pa 2 C.  2pa 2 D.  8pa 2 Câu   4:  Cho  hàm  số   y = f ( x )   có  bảng  biến thiên   sau. Tìm  x - -2 0 + mệnh đề đúng? y' + 0 - 0 + A. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên khoảng  ( - ᆬ ; 0) + B. Hàm số  y = f ( x )  nghịch biến trên khoảng  ( - 2; 0) y 0 C. Hàm số  y = f ( x )  nghịch biến trên khoảng  ( - 4; 0) -4 D. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên khoảng  ( - 4; +ᆬ ) - Câu 5: Đặt  a = log5 2 . Tính theo  a  giá trị biểu thức  log 4 500. 3 3 A.  log4 500 = 1 + . B.  log4 500 = 2 + . a a 2 3 C.  log 4 500 = 2 + . D.  log 4 500 = 1 + . 3a 2a ᆬ x 2 - 16 ᆬᆬ khi x > 4 Câu 6: Tìm  m  để hàm số  f (x ) = ᆬ x - 4  liên tục tại điểm  x = 4. ᆬᆬ ᆬᆬ mx + 1 khi x ᆬ 4 7 -7 A.  m = 8 . B.  m = . C.  m = . D.  m = - 8 . 4 4 Câu 7: Hàm số  y = x 3 - 3x 2 + 3  có giá trị cực đại bằng A.  - 1 B.  20 C.  0 D.  3 Câu 8: Phương trình  3 sin 2x + cos 2x = 2  có tập nghiệm là �p � �p � A.  S = � � +kp | k ᆬ ? � �. B.  S = � � + k 2p | k ᆬ ? � �. � �12 � � � �3 � � �p k p � �p � C.  S = � � + |k ᆬ ?��. D.  S = � � + kp | k ᆬ ? � �. � �6 2 � � � �6 � � r Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy ,  cho điểm  M (2; - 5) . Phép tịnh tiến theo véc tơ   v = (1;2)  biến  điểm  M  thành điểm  M ' . Tọa độ điểm  M '  là: A.  M '(4; - 7) B.  M '(1; - 7) C.  M '(3;2) D.  M '(3; - 3)                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 103
  2. Câu 10: Giải phương trình  9x - 1 = 27 x +2 1 A.  x = −8 . B.  x = 8 . C.  x = . D.  x = 0 . 8 Câu 11: Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ?  và có bảng biến thiên như sau x - -1 2 + Mệnh đề nào dưới đây đúng? y' + 0 - 0 + A. Hàm số  y = f ( x )  có bốn điểm cực trị. 4 B. Hàm số  y = f ( x )  có điểm cực tiểu bằng  - 5 .                        y 2 2 C. Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên  ( - 5;2) . D. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  có đúng một đường tiệm cận. -5 Câu 12: Diện tích của mặt cầu có bán kính  R  bằng: A.  2pR 2 B.  pR 2 C.  4pR 2 D.  2pR Câu 13: Cho các số dương  a, b, c  và  a, c 1  Khẳng định nào sau đây đúng? loga b loga b �b � A.  loga c ( = loga b − c . ) B.  loga c = loga � � c . �� loga b loga b C.  = logc b. D.  = logb c. loga c loga c Câu 14: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. Góc giữa mặt phẳng  ( P )  và mặt phẳng  ( Q )  bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt song song với hai  mặt phẳng đó. B. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn. C. Góc giữa mặt phẳng  ( P )  và mặt phẳng  ( Q )  bằng góc giữa mặt phẳng  ( P )  và mặt phẳng  ( R )  khi mặt  phẳng  ( Q )  song song hoặc trùng với mặt phẳng  ( R ) . D. Góc giữa mặt phẳng  ( P )  và mặt phẳng  ( Q )  bằng góc giữa mặt phẳng  ( P )  và mặt phẳng  ( R )  thì mặt  phẳng  ( Q )  song song với mặt phẳng  ( R ) . 2x + 1 Câu 15: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y =  có phương trình là x- 1 1 A.  x = 2; y = 1 B.  x = 1; y = 2 C.  x = - 1; y = 2 D.  x = - ;y = 2 2 Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số   y = cos 4x - 3 sin 4x A.  y ' = 12 cos 4x + 4 sin 4x . B.  y ' = - 12 cos 4x + 4 sin 4x . C.  y ' = - 12 cos 4x - 4 sin 4x . D.  y ' = - 3 cos 4x - sin 4x . -1 Câu 17: Tập xác định của hàm số  y = ( x - 3) là: A.  ( 3;+ᆬ ). B.  { 3} . {} C.  ᆬ \ 3 . D.  ᆬ . 5n + 2017 Câu 18: Tính giới hạn  I = lim . 2n + 2018 5 2 2017 A.  I = B.  I = C.  I = D.  I = 1 2 5 2018                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 103
  3. 2- x Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  trên trên đoạn  � 1; 4� � . � x +3 1 2 f (x) = - 1 A.  min f (x) = B.  min f (x) = - C.  min � 1;4� D. Không tồn tại ��1;4 �� 4 ��1;4 �� 7 � � Câu 20: Hàm số  y = x 4 - 2x 2 - 1  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  1 B.  2 C.  3 D.  0 Câu 21: Cho hình chóp  S .A BCD  có đáy  A BCD  là hình vuông cạnh  a . Biết  SA ^ ( A BCD )  và  SA = a . Thể  tích của khối chóp  S .A BCD  là: a3 a3 a3 A.  a 3 . B.  . C.  . D.  . 6 4 3 Câu   22:  Cho   hình   lăng   trụ   A BC .A ' B 'C ' có   thể   tích   là  V .   Gọi   M là   điểm   thuộc   cạnh  CC '   sao   cho  CM = 2C ' M . Tính thể tích của khối chóp  M .A BC 2V 2V V V A.  . B.  . C.  . D.  . 9 3 9 3 Câu 23: Đường cong trong hình bên là đồ  thị  của một hàm số  trong bốn hàm  y số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số  đó là hàm   số nào? 1 A.  y = x 4 - 2x 2 + 1 B.  y = x 4 - 4x 2 + 1 - 2 2 C.  y = - x 4 + 4x 2 + 1 D.  y = x 4 - 4x 2 + 2 O x Câu 24: Cho hàm số  f (x ) = log5 (x 2 + 1) , tính  f '(1) ? 1 1 A.  f '(1) = . B.  f '(1) = . ln 5 2 ln 5 -3 1 C.  f '(1) = . D.  f '(1) = 1 . 5 Câu 25: Cho  A = { 1, 4, 5, 6} .  Từ  A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A.  32 B.  24 C.  256 D.  18 Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x- 1 A.  y = B.  y = x 3 + 5x + 1 C.  y = x 2 + 3 D.  y = x 4 + 3x 2 + 1 x +1 Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua ba điểm. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong nó. Câu 28: Tính thể tích khối nón có bán kính đáy  3cm  và độ dài đường sinh  5cm. A.  12p(cm 3 ). B.  15p(cm 3 ). C.  36p(cm 3 ). D.  45p(cm 3 ). Câu 29: Tập giá trị của hàm số  y = sin 3x là A.  � �- 3; 3� �. B.  � �0; 3� . � C.  � �- 1;1� �. D.  � �0;1� � Câu 30: Tìm tập nghiệm  S của bất phương trình  2 log 3 ( 4x - 7 ) ᆬ log 3 ( 18x + 9) . �7 � ᆬᆬ � 7 � � 5 � A.  S = ᆬᆬ ; +ᆬ ᆬᆬ B.  S = ᆬᆬ ; 4 C.  S = ᆬᆬ4; +ᆬ ) D.  S = � � ; 4� � ᆬ� 4 � ᆬᆬ 4  8 � � Câu 31: Số nghiệm của phương trình  logx 2 +x +2 ( x + 4) = logx +6 ( x + 4 )  là: A.  2. B.  1. C.  3. D.  0.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 103
  4. ( ) ( ) x x Câu 32: Tập các giá trị của  m  để phương trình  4. 5 +2 + 5 −2 − m + 2 = 0  có đúng hai nghiệm âm  phân biệt là: A.  ( - �; - 2) �( 6; +�) B.  ( 6;7 ) C.  ( - ᆬ ;2) D.  ( 6; 8) Câu 33: Trong các hàm số   y = t an x ; y = cos x ; y = sin x ; y = cot x , có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính chất  f ( x + k p) = f ( x ) , " x �� ? ,k ? . A.  3 . B.  2 . C.  0 . D.  1 . 2 1 2x + 1 � 1� Câu 34:  Cho phương trình   log2 (x + 2) + x + 3 = log2 + ᆬᆬ1 + ᆬᆬᆬ + 2 x + 2, gọi   S   là tổng tất cả  2 x ᆬ� x � ᆬ   các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của  S  là: A.  S = 1 + 13 B.  S = 1 - 13 C.  S = 2 D.  S = - 2 2 2 Câu 35: Cho hình chóp  S .A BCD  có  SA  vuông góc với mặt đáy,  A BCD  là hình vuông cạnh  2a, SA = 2a 2 .  Gọi    M  là trung điểm của cạnh  SC ,  ( a )  là mặt phẳng đi qua  A, M  và song song với đường thẳng  BD .  Tính diện tích thiết diện của hình chóp  S .A BCD  bị cắt bởi mặt phẳng  ( a ) . 4a 2 2 2 A.  a 2 2 B.  C.  8a 2 D.  4a 2 3 3 3 ( ) Câu   36:  Cho   x , y > 0   thỏa   mãn   log x + 2y = log x + log y .   Khi   đó,   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức   x2 4y 2 P = +  là: 1 + 2y 1 + x 32 31 29 A.  6 B.  C.  D.  5 5 5 Câu 37: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là  20 cm . Người ta đổ  một lượng nước vào  phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng   10 cm (Hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật   ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?  Hình H1 Hình H2 ( 3 ) A.  20 - 10 7 cm . B.  1cm . C.  3 7 cm . D.  20 3 7 - 10cm                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 103
  5. Câu   38:  Gọi   S   là   tập   các   giá   trị   của   tham   số   m   để   đường   thẳng   d : y = x + 1   cắt   đồ   thị   hàm   số  4x - m 2 y=  tại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của  S . x- 1 A.  5 B.  4 C.  20 D.  5 Câu 39: Xet cac  ́ ́ mệnh đề sau ( 1) . Nếu hàm số  f ( x ) = x  thì  f ' ( 0) = 0 . ( 2) .  Không tồn tại đạo hàm của hàm số  f ( x ) = x  tại điểm  x = 0 . 2019 ( 3) . Nếu hàm số  f ( x ) = x - 5x + 2  thì  phương trình  f ' ( x ) = 0  có  nghiệm duy nhất. 2 Những mệnh đề đung la? ́ ̀ A.  ( 3) B.  ( 1) ; ( 3) C.  ( 1) ; ( 2) D.  ( 1) ; ( 2) ; ( 3) Câu 40: Cho lăng trụ   A BC .A ' B 'C '  có đáy là tam giác đều cạnh  a . Hình chiếu vuông góc của điểm  A '  lên  mặt phẳng  (A BC )  trùng với trọng tâm tam giác  A BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng  A A '  và  BC   3a bằng  . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 3 3 3 A.  a 3. B.  a 3. C.  a 3. D.  a 3. 4 3 2 12 Câu 41: Ông An gửi  320  triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. Số tiền   thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất  2,1%  một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi vào   ngân hàng VietinBank với lãi suất   0, 73%   một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số  tiền lãi ông An  nhận được ở hai ngân hàng là  26670725, 95 đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt gửi ở hai ngân hàng ACB và   VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)? A.  120  triệu đồng và  200  triệu đồng. B.  180  triệu đồng và  140  triệu đồng. C.  200  triệu đồng và  120  triệu đồng. D.  140  triệu đồng và  180  triệu đồng. Câu 42: Hình chóp  S .A BC  có đáy A BC  là tam giác vuông tại  A , A B = 2a, A C = a . Mặt bên  (SA B ),(SCA ) 2 lần lượt là các tam giác vuông tại  B ,C . Biết thể tích khối chóp  S .A BC  bằng  a 3 .  Bán kính mặt cầu ngoại  3 tiếp hình chóp  S .A BC là: 3a 3a A.  R = a 2 B. R = a C.  R = D.  R = 2 2 Câu 43: Gọi  S  là tập các giá trị của tham số   m  để  đồ  thị  hàm số   y = x 4 - 2x 2 + m - 1  có đúng một tiếp  tuyến song song với trục Ox . Tìm tổng các phần tử của  S . A.  - 1 B.  3 C.  - 3 D.  2 Câu 44:  Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của  25 cm đường tròn đáy là   6cm , chiều dài lăn là   25cm   (hình bên). Sau khi lăn trọn   6   vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện diện tích là: 6 cm A.  900p(cm 2 ) B.  1800p(cm 2 ) C.  450p(cm 2 ) D.  300p(cm 2 ) 3 2 k k- 1 ( ) Câu 45: Cho hàm số   f ( x ) = x - 6x + 9x . Đặt  f ( x ) = f f ( x )  (với  k  là số tự nhiên lớn hơn  1 ). Tính  số nghiệm của phương trình  f 8 (x) = 0. A.  6562 B.  6561 C.  3281 D.  3280                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 103
  6. Câu 46: Cho tứ diện đều  A B CD  có cạnh đáy bằng  3 . Gọi  M , N  là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh   BC , BD  sao cho mặt phẳng  ( A MN )  luôn vuông góc với mặt phẳng  (BCD ) . Gọi V 1;V 2  lần lượt là giá trị  lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện  A BMN . Tính V 1 +V 2 ? A.  51 2 . B.  17 2 . C.  51 2 . D.  2 . 8 8 16 4 x- 1 Câu 47:  Tìm tất cả  giá trị  của tham số   m để  đồ  thị  hàm số   y =   có đúng bốn  2x 2 - 2x - m + 1 - x - 1 đường tiệm cận A.  m �( - 4;5 \ { - 3} B.  m �( - 4; 5 C.  m �( - 4;5) \ { - 3} D.  m ���- 4;5�� \ { - 3} Câu 48: Cho hình vuông C 1 có cạnh bằng  a . Người ta chia mỗi cạnh  của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một  cách thích hợp để có hình vuông C 2  (Hình vẽ). Từ hình vuông C 2  lại  tiếp   tục   làm   như   trên   ta   nhận   được   dãy   các   hình   vuông  C 1, C 2, C 3, ..., C n , ... .Gọi   S i   là   diện   tích   của   hình   vuông  Ci i ( { 1;2; 3;...} ) .   Đặt  T = S 1 + S 2 + S 3 + ... + S n + ... Biết  50 , tính  a ? T = 3   5 A.  2. B.  2 2. C.  2. D.  . 2 Câu 49: Gọi  M , m  lần lượt là giá trị  lớn nhất, giá trị  nhỏ  nhất của hàm số   f ( x ) = sin x + cos x  trên  2016 2016 tập  ? . Khi đó: 1 1 1 A.  M = 1; m = 1007 B.  M = 1; m = 1008 C.  M = 1; m = 0 D.  M = 2; m = 1007 2 2 2 Câu 50: Đề thi kiểm tra  15  phút có  10  câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một  phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được  1, 0  điểm. Một thí sinh làm cả  10  câu, mỗi câu chọn một phương  án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ  8, 0  điểm trở lên. 436 463 436 463 A.  10 . B.  10 . C.  4 . D.  4 . 4 4 10 10 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2