Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 404
lượt xem 2
download
Với "Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 404" dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 404
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 404 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T, thế năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kỳ A. 2T B. T/4 C. T/2 D. T Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 250 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn: A. 5 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 2,5 cm Câu 3: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng về vị trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là: A. T/12 B. T/6 C. T/8 D. T/4 Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 2, N là cực tiểu thứ 2. Nhận định nào sau đây là đúng? A. NO > MO B. NO
- Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 4 cm thì li độ dao động thứ hai là 3 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng: A. 1 cm B. 7 cm C. 5 cm D. 0,5 Câu 14: Hai điểm cách nhau một phần tư bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch nhau về pha /3 Câu 15: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đướng sức . Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng: A. 0, 5B .S B. 0 C. 2B .S D. B .S Câu 16: Hai điện tích điểm có cùng độ lớn điện tích được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Điện tích của mỗi chất điểm có độ lớn bằng: A. 9 C B. 103 C C. 0,3 mC D. 9.108 C Câu 17: Một đoạn dây dài l = 40 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,3 T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lớn từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng: A. 0,3 N B. 0,6 N C. 0,4 N D. 0,5 N Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm tụ C, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r. Điện áp hai đầu mạch có tần số góc thỏa mãn hệ thức LC 2 = 1. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là: A. u luôn sớm pha hơn i B. u luôn trễ pha hơn i C. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i D. u, i luôn cùng pha Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = U 2cos(ωt + ϕ ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là U R, UL, UC . Biểu thức nào sau đây về tính hệ số công suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng? R R A. cosϕ = B. cosϕ = 2 R + (Z l − Z C ) 2 2 R + (Zl − ZC )2 2 U U L −Uc � C. cosϕ = R D. cosϕ = 1 − � � � U � U � Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rô to là nam châm với 2 cặp cực từ, quay đều quanh tâm máy phát với tốc độ 25 vòng/s. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là: A. 12,5 Hz B. 50 Hz C. 5 Hz D. 100 Hz Câu 21: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u = U 0cos(ωt + ϕ ) và dòng điện trong mạch i = I 0 cosωt . Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C . Biểu thức nào là đúng? i2 u2 i2 u2 i2 u2 u2 u2 A. 2 + L2 = 1 B. 2 + R2 = 1 C. 2 + 2 = 1 D. C2 + L2 = 1 I0 U 0L I0 U 0R I0 U 0 U 0C U 0 L Câu 22: Một kính thiên văn mà vật kính có tiêu cự f 1 = 2 m. Người quan sát mắt không có tật. Số bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở vô cực là 50. Thị kính có tiêu cự bằng: A. 10 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 5 cm Câu 23: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C = 10 4/π F và cuộn dây thuần cảm có L π = 0,6/π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 2cos(100π t + )(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện 3 trong mạch: Trang 2/5 Mã đề thi 404
- π π A. i = 3cos(100π t − )( A) B. i = 3 2cos(100π t + )( A) 4 4 π 7π C. i = 3cos(100π t + )( A) D. i = 3cos(100π t + )( A) 12 12 Câu 24: Nhận định nào sau đây là SAI về vật dao động cưỡng bức ? A. khi ổn định là dao động điều hòa B. có biên độ tỉ lệ với biên độ ngoại lực và phụ thuộc vào tần số ngoại lực C. xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi tần số ngoại lực cươngc bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của vật D. có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức Câu 25: Đặt điện áp u = 180 2 cos ω t (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L 1 là U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8 U và 2. Biết 1 + 2 = 900. Hệ số công suất của mạch khi L=L1 là A. 0,86. B. 0,5. C. 0,71. D. 0,33. Câu 26: Có các điện trở giống nhau loại R = 4Ω. Số điện trở ít nhất để mắc thành mạch có điện trở tương đương Rtđ = 11Ω là: A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 27: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 10 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 50 cm/s đến 70 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 12 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 64cm/s B. 60 cm/s C. 68 cm/s D. 56 cm/s Câu 28: Khi đưa vật ra xa mắt thì A. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới giảm B. độ tụ của thủy tinh thể giảm xuống C. độ tụ của thủy tinh thể tăng lên D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới tăng Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 với chu kỳ T = 2 s. Tích điện cho vật nặng của con lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của nó lúc này là T’ = 1,6 s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng : A. 5,6 m/s2 B. 3,2 m/s2 C. 2,3 m/s2 D. 6,5 m/s2 Câu 30: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1, tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 80 cm/s. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đ ế n khi d ừ ng l ạ i là A. 22,5 cm. B. 24,0 cm. C. 40,0 cm. D. 25,0 cm. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, mốc thế năng của hệ ở vị trí cân bằng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là 1 4 7 2 A. s . B. s . C. s . D. s 30 15 30 15 Trang 3/5 Mã đề thi 404
- Câu 32: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AC = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 33: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: A. B. v v Ic N S N S ư Ic C. D. ư v v Ic N S N S ư Icư= 0 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100π t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 150 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 96 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 90 V. D. 48 V. Câu 35: Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Dịch vật lại gần thấu kính 12cm thì ảnh vẫn bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là A. 12cm B. 18cm C. 8cm D. 20cm Câu 36: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là: x(cm) x1 3 x2 2 2 4 t(s) 0 1 3 –2 –3 A. x cos t cm. B. x 5cos t cm. 2 2 2 C. x 5cos t cm. D. x cos t cm. 2 2 Câu 37: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20 dB và 50 dB; Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 2,5 lần B. 30 lần C. 1000 lần D. 10000 lần Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 75%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 65,8%. B. 87,7%. C. 79,2%. D. 62,5%. Trang 4/5 Mã đề thi 404
- Câu 39: Trong thi nghiêm giao thoa song măt n ́ ̣ ́ ̣ ước, 2 nguôn song S ̀ ́ 1 va S ́ ̀ ̣ ̀ 2 cach nhau 11 cm va dao đông điêu ̀ hoa theo ph ̀ ương vuông goc v ́ ơi măt n ́ ̣ ước co cùng ph ́ ương trinh u ́ ̣ ̀ 1 = u2 = 5cos(50πt) mm.Tôc đô truyên song̀ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ v = 0,5 m/s va biên đô song không đôi khi truyên đi. Chon hê truc xOy thuôc măt phăng măt n ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ước khi yên ̣ lăng, gôc O trung v ́ ̀ ơi S ́ 1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phia trên măt n ́ ̣ ươc co 1 chât điêm chuy ́ ́ ́ ̉ ển đông ma ̣ ̀ hinh chiêu (P) cua no v ̀ ́ ̉ ́ ơi măt n ́ ̣ ước chuyên đông v ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̣ 1 = 5 2 ới phương trinh quy đao y = 12x va co tôc đô v ̀ ̃ ̣ cm/s. Trong thơi gian t = 2 (s) kê t ̀ ̉ ừ luc (P) co toa đô x = 0 thi (P) căt bao nhiêu vân c ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ực tiểu trong vung giao ̀ ̉ thoa cua song? ́ A. 9. B. 6. C. 13. D. 12. Câu 40: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 30 mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 103/4π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không 5π đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : u AM = 50 2 cos(100πt − ) (V) và 6 u MB = 150 cos100πt (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,86. B. 0,26. C. 0,91. D. 0,71. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 404
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 218 | 5
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 109
6 p | 58 | 4
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 94 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 74 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 106
6 p | 77 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 102
6 p | 71 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn GDCD có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 33 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 113
6 p | 66 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Lịch sử có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 91 | 3
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
7 p | 47 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 101
7 p | 132 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 114
6 p | 62 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 110
6 p | 66 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 121
6 p | 48 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 117
6 p | 52 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 105
6 p | 53 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
9 p | 67 | 2
-
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 76 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn