intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THAM KHẢO THI TNPT MÔN: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

75
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề tham khảo thi tnpt môn: vật lý - trường thpt nguyễn duy hiệu', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THAM KHẢO THI TNPT MÔN: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO THI TNPT TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU MÔN: VẬT LÝ I- PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 32 câu từ câu 1 đến câu 32) Câu1: Chọn phát biểu sai khi nói về các loại dao động: a. dao động của con lắc đơn là dao động điều hoà b. dao động của hệ xảy ra chỉ dưới tác dụng của một lực là dao động riêng c. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động tắt dần d. dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì Câu2: Chọn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức: a. biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực b. biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát của môi trường c. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ d. dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực độc lập với hệ. Câu3: Một vật dao động điều hoà, độ lớn của cực đại vận tốc và gia tốc lần lượt là v0 và a0. Chu kỳ và biên độ của dao động điều hoà là: v2 v2 a a v a a v b. T  2 0 ; A  0 c. T  2 0 ; A  0 d. T  2 0 ; A  0 a. T  2 0 ; A  0 2 2 a0 a0 v0 v0 a0 v0 v0 a0 câu4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều ho à , tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng: a. hai lần biên độ b. ba lần biên độ c. bốn lần biên độ d. 3/2 lần biên độ câu5: Trong dao động tắt dần, nếu năng lượng giảm đi 6% thì biên độ: a. giảm 3% b. giảm 6% c. giảm 2 % d. giảm 6 % câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 5Hz, biên độ 7cm và 8cm, lệch pha nhau 600. Vận tốc của vật khi có li độ 5cm là: a. v=  120cm / s b. v  60cm / s c.  100cm / s d.  50cm / s câu 7: Sự phân biệt giữa sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm là dựa trên : a. khả năng cảm thụ của tai người b. bản chất vật lý của chúng khác nhau c. tần số, vận tốc và biên độ dao động của chúng d. bước sóng và năng lượng của chúng câu 8: Hai nguồn phát ra hai âm có âm sắc khác nhau là vì: a. các hoạ âm khác nhau về số lượng và cường độ b. độ to và độ cao khác nhau c. độ cao và cường độ âm khác nhau d. biên độ và độ cao khác nhau câu 9: Một nguồn phát âm S phát ra sóng cầu theo mọi phương. Gọi L1 và L2 là mức cường độ âm tại M và N trên phương truyền sóng, r1 và r2 là khoảng cách từ M và N đến S. Nếu L1-L2=20dB thì tỉ số giữa r2/r1 là: a. 10 b.100 c. 20 d. 200 câu 10: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi OM=1,8m với đầu O là nút. Sóng tới có biên độ A, tần số 50hz, vận tốc truyền sóng 40m/s. Số điểm trên dây có biên độ A là: a. 9 b. 8 c. 5 d. 4 câu 11: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thì: a. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần số b. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biền thiên điều hoà với cùng tần số c. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau d. năng lượng điện từ biến thiên biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số dao động của mạch câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:   a. trong quá trình truyền sóng, E và B luôn vuông pha nhau   b. trong quá trình truyền sóng, E và B luôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng c. năng lượng sóng tỉ lệ với luỹ thừa 4 cũa tần số d. sóng điện từ tuân theo quy luật giao thoa, nhiễu xã, sóng dừng
  2. câu 13: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L , tụ điện C , điện trở R. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại U thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất là: a. CRU2/2L b. CRU2/L c. LRU2/2C d. LRU2/C câu 14: Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là t0. Chu kỳ dao động tự do của mạch dao động là: a. 4t0 b. 2t0 c. t0 d. 8t0 câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều: a. dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian b. dòng điện có chiều và cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian c. dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian d. dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian câu 16: Khi nói về động cơ không đồng bộ, phát biểu nào sau đây là sai: a. chỉ có thể tạo ra từ trường quay bằng dòng điện xoay chiều 3 pha b. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có cấu tạo giống phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha c. từ trường quay có tần số bằng với tần số của dòng điên d. nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay câu 17: Ba cuộn dây của máy phát ba pha phát ra một điện áp hiệu dụng 220V. Một động cơ ba pha hoạt động với điện áp hiệu dụng 127V thì với cách mắc nào sau đây, động cơ sẽ hoạt động bình thường: a. máy phát mắc hình tam giác, động cơ mắc hình sao b. máy phát mắc hình sao, động cơ mắc hình tam giác c. máy phát mắc hình sao, động cơ mắc hình sao d. máy phát mắc hình tam giác, động cơ mắc hình tam giác câu 18: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. khi máy hoạt động thì từ thông cực đại qua một vòng dây là 9,9.10-3wb, suất điện động hiệu dụng trong phần ứng là 220V, tần sô dòng điện 50Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn là: a. 25 vòng b. 100vòng c. 71 vòng d. 18 vòng câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều RLC có R=100 3  , ZL=300  . Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha 600 so với điện áp điện áp hai đầu đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện là: a. 200  b. 400  c. 273  d. 473  câu 20: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha 1500 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và U2=Ud2-UC2: a. điện áp 2 đầu đoạn mạch trễ pha hơn i 300 b. điện áp 2 đầu đoạn mạch nhanh pha hơn i 300 c. điện áp 2 đầu đoạn mạch trễ pha hơn i 600 d. điện áp 2 đầu đoạn mạch nhanh pha hơn i 600 câu 21: Điện năng được tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với hiệu suất tải điện 60%. Để hiệu suất tải điện là 90% thì phải thay đường dây có cùng bản chất với đường kính : a. tăng 2 lần b. tăng 3 lần c. tăng 4 lần d. tăng 3 lần câu 22: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là: a. hiện tượng ánh sáng hỗn hợp bị lăng kính phân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau b. hiện tượng ánh sáng bị lăng kính phân tích thành một dãi màu cầu vồng c. hiện tượng ánh sáng bị lệch về phía đáy lang kính d. hiện tượng ánh sáng trắng bị lăng kính phân tích thành 7 mà: đỏ, cam , vàng, lục, lam, chàm tím câu 23: Bước sóng của tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia rơnghen, tia gamma lần lượt là  1,  2,  3,  4 . Kết luận nào sau đây là đúng: a.  2>  1>  3>  4 b.  4>  3>  1>  2 c.  2>  3>  4>  1 d.  4>  3>  2>  1 câu 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sang khe Young có khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  và  ’=3  /2. Điểm M có vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm khi có toạ độ: a.6  D/a b. 2  D/a c. 3  D/a d. 4  D/a câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai lăng kính Fresnel. Nếu dịch chuyển nguồn sáng đơn sắc ra xa hai lăng kính theo phương của mặt phẳng chung đáy thì: a. khoảng vân giảm, số vân tăng
  3. b. khoảng vân giảm, số vân không đổi c. khoảng vân giảm, số vân giảm d. khoảng vân và số vân không đổi câu 26: Khi chiếu ánh sáng phát ra từ hồ quang điện vào kali, canxi, natri thì a. các electron bị bật ra mặc dù bị chắn bởi tấm thuỷ tinh không màu b. các electron bật ra có cùng vận tốc c. nếu các tấm kim loại đó tích điện dương thì không có electron bật ra d. các tấm kim loại đó mất toàn bộ electron co trong chúng câu 27: Chiếu bức xạ vào tế bào quang điện thì dòng quang điện bị triệt tiêu với hiệu điện thế hãm Uh. nếu hiệu điện thế giữa Anot và katot là UAK=Uh thì động năng của electron khi đến anot là: b. eUh c. bằng 0 d. eUh/2 a. 2eUh câu 28: Bước sóng giới hạn của quả cầu kim loại bị cô lập về điện là  0. Nếu chiếu vào quả cầu bức xạ  =4  0/5 thì điện thế cực đại của quả cầu là V1. Nếu chiếu vào quả cầu bức xạ  =5  1/6 thì điện thế cực đại của quả cầu là : a. 2V1 b. 4V1 c. 6V1 d. 1,5V1 câu 29: Nguyên tử hydro bị kích thích ở trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N sau đó chuyển về các quỹ đạo ben trong thì phat ra tối đa bao nhiêu photon: a.6 b. 4 c. 3 d. 1 câu 30: Khi ánh sáng đơn sắc truyền qua môi trường vật chất thì cường độ sáng giảm 2 lần. Nếu tăng chiều dài đường đi của ánh sáng lên ba lần thì cường độ sáng sẽ: a. giảm 8 lần b. giảm 6 lần c. giảm 4 lần d. giảm 9 lần câu 31: Chọn phát biểu sai khi vận dung các định luật bảo to àn vào sư phóng xa: a. phóng xa gamma thì khối lượng hạt nhân con bằng khối lượng hạt nhân mẹ b. phóng xạ beta cộng có sư biến đổi một proton thành một notron kèm theo một pozitron và hạt nơtrinô c. phóng xạ beta trừ có sư biến đổi một nơtrôn thành một prôton kèm theo một pozitron và phản hạt nơtrinô d. trong phản ứng hạt nhân thì động lượng và năng lượng toàn phần được bảo toàn câu 32: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 71,3 ngày. Sau 30 ngày phần trăm chất phóng xạ bị phân rã là: a. 25,3% b. 74,7% c. 27,3% d. 26,3% II PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH BAN KH CƠ BẢN VÀ KH XÃ HỘI ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Đối với dao động điều hòa thì phát biểu nào sau đây là sai? a/ li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0 b/ vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu c/ vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại d/ li độ bằng 0 lhi gia tốc bằng 0 Câu 34: Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức a/ P = ZI2cos b/ P = ZI2 c/ P = RI2cos d/ P = UI Câu 35: Mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có bước sóng , để thu được sóng điện từ có bước sóng ’ = 2 người ta ghép thêm tụ C’ vào tụ C như sau a/ C’ song song với C và C’ = 3C. b/C’ nối tiếp với C và C’ = 3C. c/ C’ song song với C và C’ = C. d/ C’ nối tiếp với C và C’ = C. Câu 36 : Quả đất cách mặt trời là 150 triệu km, tốc độ dài của quả đất khi quay quanh mặt trời là a/ 30km/s. b/ 30m/s. c/ 3km/s. d/ 300m/s. Câu 37: Biểu thức của sóng trên sợi dây đàn hồi có dạng u = 5cos[2(t – 0,2x)], t tính bằng s, x t ính bằng m. Vận tốc truyền sóng là a/ 25m/s b/ 50m/s c/ 12,5m/s d/ 2,5m/s Câu 38: Nếu gọi n1,n2 và n3 là chiết suất đối với ánh sáng màu lam , vàng và màu chàm thì a/ n3 > n1 > n2 b/n3 > n2 > n1 c/ n2 > n1 > n3 d/ n1 > n2 > n3 Câu 39: Vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 5sin (10t – /3) cm, vào thời điểm t(s) vật có li độ x = 4cm thì vào thời điểm t + 0,1 (s) vật có li độ: a/ - 4cm b/ -2 cm c/ 3cm d/ 2cm Câu 40: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng a/ Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây b/ Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu k ì. c/ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. d/ Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
  4. III. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN KHTN: (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Một thước có chiều dài riêng 1m tao với trục ox một góc 600. Một người chuyển động dọc theo trục ox với tốc độ 0,8c thì thấy thước có chiều dài: a. 91,60cm b. 30cm c. 84cm d. 60cm câu 42: Một cảnh sát giao thông dùng còi điện phát ra một âm có tần số 1240hz hướng về phía ôtô đang chuyển động về phía mình thì người cảnh sát thu được âm phản xạ từ ôtô có tần số 1480Hz. Sóng âm truyền trong không khí có tốc độ 340m/s. Vận tốc của ôtô là: a. 30m/s b. 20m/s c. 10m/s d. 40m/s câu 43: Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động . Nếu suất điện động cảm ứng trong một cuộn dây cực đại thì suất điện động trong 2 cuộn còn lại: a. bằng ½ suất điện động cực đại và trái dấu với suất điện động ở cuộn 1 b. bằng ½ suất điện động cực đại và cùng dấu với suất điện động ở cuộn 1 c. bằng 1/3 suất điện động cực đại và trái dấu với suất điện động ở cuộn 1 d. bằng 2/3 suất điện động cực đại và cùng dấu với suất điện động ở cuộn 1 câu 44: Theo khối lượng nghỉ giảm dần các hạt sơ cấp được sắp xếp như sau: a. barion, mêzôn, leptôn, phôtôn b. phôtôn, leptôn, bariôn, hadon c. bariôn, hadôn, mêzôn, phôtôn d. barion, lepton, mezon, photon câu 45: Một vận động viên ném đĩa, cánh tay dài 75cm. Người này đứng tại chỗ và quay người nhanh dần đều được ba vòng trong thời gian 1,57s thì dang tay để ném đĩa ra theo phương vuông góc với cánh tay. Tốc độ dài của đĩa khi vừa ném là: a. 9m/s b. 10m/s c. 12m/s d. 2,88m/s câu 46: Phương trình tốc độ góc của vật rắn quay quanh một trục cố định là  =2t (rad/s). Số vòng vật quay được trong giây thứ 10 là: a. 13vòng b. 6 vòng c 19 vòng d. 38 vòng câu 47: Một vành xe khối lượng M, ở vành xe có gắn một vật khối lượng m=M/10. Vành xe đang quay đều thì thì vật văng ra khỏi vành xe. Động năng quay của vành xe sẽ: a. tăng 6/5 lần b. tăng 11/10 lần c. giảm 11/10 lần d. giảm 6/5 lần Câu 48: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh trục cố định từ trạng thái đứng yên, sau 2 s thì có tốc độ góc 0,5rad/s. Gia tốc của điểm M cách trục quay 40cm là : a. 14cm/s2 b. 10cm/s2 c. 35cm/s2 d. 7cm/s2 TẤT CẢ CÁC CÂU CÓ ĐÁP ÁN A.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2