intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập thi TNPT môn hóa 12 năm 2009-2010 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn tập thi TNPT môn hóa 12 năm 2009-2010 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập thi TNPT môn hóa 12 năm 2009-2010 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ ĐỀ ÔN TẬP THI TNPT 2009-2010 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 A. glucozơ, glixerol, mantozơ, etanol. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, phenol. C. glucozơ, fructozơ, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, axit axetic, saccarozơ. Câu 2: Số đồng phân este có thể có của công thức C4H8O2 là: A.2 B. 3 C.4 D. 5 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là: A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh. Câu 5: Glucozơ và fructozơ A. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2. B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. C. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử. D. Là hai dạng thù hình của cùng một chất. Câu 6: Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, etanol, anđehitaxetic A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Cu(OH)2 C.Na D. Nước Brom Câu 7: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A) (3), (1), (2). B) (1),(2),(3). C) (2), (1), (3). D) (2), (3), (1). Câu 8:Ứng với công thức phân tử C3H7NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau:
  2. A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 9: Sắp xếp các chất HCOOCH2CH3 (1) ; C2H5COOH (2) ; CH3CH2CH2OH (3) ; CH3COOCH2CH3 (4) theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (3) > (2) > (4) > (1). B. (2) > (3) > (4) > (1). C. (1) > (4) > (3) > (2). D. (4) > (1) > (3) > (2) . Câu 10: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. Câu 11: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. HCOO-CH2 - CH2 - CH3. B. CH3 - CH2 - CH2 - COOH. C. CH3-COO- CH2 - CH3. D. CH3 - CH2 - COO-CH3. Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thu hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị m là: A. 72 g B. 54 g C. 108 g D. 96 Câu 13: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17 H35 COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có: A. 3 gốc C17 H35 COO B. 2 gốc C15H31COO C.2 gốc C17 H35 COO D. 3 gốc C15H31COO Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chất X thu được 16,8 lít CO2; 2,8 lít N2; 20,25 gam H2O. Các khí đều ở ĐKTC. Công thức tử của X là: A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N. + 6 Câu 15: Cation R có cấu hình electron ngoài cùng là 2p . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn nằm ở A. Ô 20, nhóm IIA, chu kỳ 4. B. Ô 11, nhóm IA, chu kỳ 3. C. Ô 19, nhóm IB, chu kỳ 4. D. Ô 17, nhóm VIIA, chu kỳ 4. Câu 16: Hòa tan vào nước 5,3 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn, thu được 3,7 lít H2 (27,30c, 1 atm) . Hai kim loại đó là: A. Na, K B. K, Rb C. Li, Na D. Rb, Cs Câu 17: Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang tính chất ion nhiều nhất?
  3. A. LiCl B. NaCl C. KCl D. CsCl Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu đượclà: A. 6,17 gam B. 8,2 gam C. 10 gam D. 11 gam. Câu 19: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dd HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,6 gam muối khan. Hai kim loại đó là: A. Sr, Ba B. Ca, Sr C. Mg, Ca D. Be, Mg Câu 20: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu 21: Cho các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 2 2 6 Câu 22: Cấu hình electron: 1s 2s 2p là cấu hình của dãy các chất nào sau đây? + 3+ 2+ A. Na , Al , Mg . B. Na+, Mg2+, Al . C. Al3+, Na, Mg2+. D. Na, Al, Mg. Câu 23: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít khí CO (đktc) được khối lượng Fe là A. 14,4g. B. 15,5g. C. 14,5g. D. 16,5g. Câu 24: Cho các chất sau: CuO, Cu2O, CuS, CuSO4. Chất có phần trăm khối lượng Cu lớn nhất là A. Cu2O. B. CuO. C. CuS. D. CuSO4. Câu 25: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 (dư), sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm A. Fe(NO3)3, AgNO3 (dư). B.Fe(NO3)2, AgNO3 (dư). C. Fe(NO3)2, H2O. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 26 : Cho các chất sau: Ca(HCO3)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, Cr2(SO4)3. Số chất có tính lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 27: Cho bốn dung dịch NH3, NaOH, Ba(OH)2 và Na2CO3 có cùng nồng độ. Dung dịch có pH lớn nhất là A. NH3. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Na2CO3.
  4. Câu 28: Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch (có H2SO4 làm môi trường) là A. 29,4 g. B. 27, 4g. C. 28,4 g. D. 26,4 g. Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là: A. 0,56 g B. 0,84 g C. 2,80 g D. 1,4 g 2+ 3+ 2+ + Câu 31: Cho dãy các ion KL sau: Cu , Al , Fe và Ag . Trật tự sắp xếp các ion theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần (theo chiều từ trái sang phải) là A. Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+. B. Ag+, Al3+, Fe2+, Cu2+. C. Ag+, Fe2+, Cu2+, Al3+. D. Cu2+, Al3+, Fe2+, Ag+. Câu 32: Cho 3,36 lít O2 (ĐKTC) phản ứng hoàn toàn với kim loại hóa trị III thu được 10.2 gam oxit. Công thức phân tử của oxit là A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Kết quả khác. II. PHẦN TỰ CHỌN 1. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 1:Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn mạch hở. D. Metyl α-glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở. Câu 2: Este nào sau đây bị khử bởi LiAlH4 thu được hai ancol A và B trong đó A có số nguyên tử cacbon gấp đôi B. CH3COOC2H5(1), CH3COOCH3(2), CH3COOC3H7(3), HCOOC2H5(4). A. (2) và (4) B.(1) và (2) C.(2) và(3) D. (3) và (4). Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về aniline? A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm NH2. B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch brom. C. Anilin tác dụng được với HCl vì nguyên tử N có cặp electron tự do. D. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
  5. Câu 4: Trong pin điện hóa Zn - Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau? A. Zn2+ + Cu2+ . C. Zn2+ + Cu. B. Zn + Cu2+. D. Cu + Zn. Câu 5: Cho E (Zn /Zn) = -0,76V, E0(Cu2+/Cu) = +0,34V 0 2+ Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau A. Phản ứng oxi hóa-khử là: Zn + Cu2+  Zn2+ + Cu. B. Suất điện động của pin điện hóa Zn- Cu bằng 1,10 V C. Suất điện động của pin điện hóa Zn- Cu bằng -0,42 V D. Khối lượng điện cực Zn giảm và khối lượng điện cực Cu tăng. Câu 6: Cho 40 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với oxi dư nung nóng thu được 46,4 gam chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là: A. 40ml B. 400ml C. 800ml D. 80ml Câu 7: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH=2,0? A. 43,75ml B.36,54ml C. 27,75ml D. 40,75ml. Câu 8: Cho 29,7 gam Al tác dụng với HNO3 loãng dư thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2O và NO có tỉ lệ mol là 1:1. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là: A.2,4 B.4,2 C.3,2 D.2,3 2.THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu1: X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C.HCOOCH3 D. HO-CH2-CHO. Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y  axit axetic X, Y lần lượt là: A.glucozơ, andehyt axetic B. glucozơ, ancol etylic C.glucozơ, etylaxetat D. mantozơ, glucozơ. Câu 3: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit? A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 4: Hoà tan 5,6 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với Vml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
  6. A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. 63 65 Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng 63 vị 29 Cu là A. 50%. B. 27%. C. 54%. D. 73%. Câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu của dung dịch A. chuyển từ vàng sang da cam. B. không có gì thay đổi. C. chuyển từ da cam sang vàng. D. chuyển sang không màu. Câu 7: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước A. Na2CO3 B. NaOH C. NaNO3 D. K2SO4 Câu 8: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là A. Điện phân nóng chảy muối halogennua B. Oxihóa ion kim loại thành kim loại C. Dùng kim loại mạnh hơn đẩy ion kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối D. Khử ion kim loại thành kim loại ĐÁP ÁN I. PHẦN CHUNG 1D 2C 3A 4C 5A 6B 7C 8A 9B 10B 11B 12D 13C 14D 15B 16C 17D 18C 19C 20D 21B 22A 23A 24A 25A 26C 27C 28A 29A 30C 31A 32B II. PHẦN RIÊNG 1. NÂNG CAO 1B 2A 3B 4B 5B 6B 7A 8B 2. BẢN CƠ
  7. 1C 2B 3D 4B 5D 6C 7A 8B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2