SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
KỲ THI CHỌN LỚP KHỐI 10 NĂM HỌC 2018 -2019<br />
<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
<br />
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ<br />
<br />
———**———<br />
<br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
Đề thi gồm: 03 trang.<br />
———————<br />
Mã đề thi<br />
896<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: .............................<br />
<br />
Câu 1: Hai điện trở có giá trị là 20 và 30 nghép song song với nhau tạo thành bộ điện trở có giá trị là<br />
A. 15<br />
B. 10<br />
C. 50<br />
D. 12<br />
Câu 2: Dụng cụ dùng để đo điện năng tiêu thụ là<br />
A. Công tơ điện<br />
B. Vôn kế<br />
C. Oát kế<br />
D. Ampe kế<br />
Câu 3: Đơn vị đo điện năng tiêu thụ là<br />
A. Vôn (V)<br />
B. Jun (J)<br />
C. Kilo Oát giờ (KWh) D. Oát (W)<br />
Câu 4: Với 3 điện trở giống nhau ta có thể có bao nhiêu cách mắc chúng thành mạch điện gồm ba điện<br />
trở?<br />
A. 4 cách.<br />
B. 8 cách<br />
C. 5 cách.<br />
D. 6 cách.<br />
Câu 5: Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở là U1,<br />
U2 và U3. Biểu thức nào sau đây không đúng?<br />
U<br />
R<br />
U<br />
R<br />
U<br />
R<br />
U<br />
R<br />
A. 3 3<br />
B. 3 3<br />
C. 1 2<br />
D. 1 1<br />
U 2 R2<br />
U1 R1<br />
U 2 R3<br />
U 2 R2<br />
Câu 6: Đơn vị do công suất điện là<br />
A. Kilo Oát giờ (KWh) B. Jun (J)<br />
C. mét (m)<br />
D. Oát (W)<br />
Câu 7: Đơn vị của cường độ dòng điện là<br />
A. Niutơn (N)<br />
B. vôn (V)<br />
C. vôn (V)<br />
D. ampe (A)<br />
Câu 8: Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một<br />
khoảng d < 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là<br />
A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.<br />
B. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.<br />
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.<br />
D. ảnh ảo , ngược chiều và lớn hơn vật.<br />
Câu 9: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 30cm, cho ảnh ảo cách thấu kính 20cm, khoảng cách từ<br />
vật đến thấu kính:<br />
A. 12cm<br />
B. 90cm<br />
C. 60cm<br />
D. 130cm<br />
Câu 10: Cho đoạn mạch gồm R1 song song R2. Nếu I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện qua mạch<br />
chính, qua R1 và R2, mối liên hệ nào sau đây là đúng?<br />
R1<br />
R<br />
R2<br />
R1<br />
A. I2 = I<br />
B. I1 = I 1<br />
C. I2 = I<br />
D. I1 = I<br />
R1 R2<br />
R2<br />
R1 R2<br />
R2 R1<br />
Câu 11: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló<br />
A. song song với trục chính<br />
B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F<br />
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.<br />
D. đi qua tiêu điểm F’<br />
Câu 12: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất?<br />
A. Phần giữa của thanh.<br />
B. Chỉ có từ cực Bắc.<br />
C. Cả hai từ cực.<br />
D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.<br />
Câu 13: Một bóng đèn ghi 3V – 3W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là<br />
A. 12Ω<br />
B. 9Ω<br />
C. 3Ω<br />
D. 6Ω<br />
<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 896<br />
<br />
Câu 14: Một sợi dây đẫn đồng chất tiết diện đều chiều dài L điện trở 12. Nếu gập đôi dây thành đây<br />
mới có chiều dài L/2 thì điện trở của đây mới là<br />
A. 12<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 6<br />
Câu 15: Hiện tượng chỉ tỏa nhiệt khi có dòng điện chạy qua dùng để chế tạo thiết bị nào sau đây?<br />
A. Đèn LED<br />
B. Máy hàn điện<br />
C. Máy bơm nước.<br />
D. Tủ lạnh.<br />
Câu 16: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì<br />
A. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.<br />
B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.<br />
C. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới..<br />
D. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300.<br />
Câu 17: Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là<br />
A. Lực kế<br />
B. Vôn kế<br />
C. Ampe kế<br />
D. Oát kế<br />
Câu 18: Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một<br />
khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là<br />
A. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật.<br />
B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.<br />
C. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.<br />
D. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.<br />
Câu 19: Cho hai điện trở R1 nối tiếp R2. Nếu Q1, Q2 lần lượt là nhiệt lượng toả ra trên R1 và R2 trong thời<br />
gian t. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?<br />
Q 2R<br />
Q<br />
R<br />
Q<br />
R<br />
Q<br />
R<br />
A. 1 2<br />
B. 1 2<br />
C. 1 1<br />
D. 1 2<br />
Q2<br />
R1<br />
Q2 2R1<br />
Q2 R1<br />
Q2 R2<br />
Câu 20: Tia tới đi qua tiêu điểm F của thấu kính hội tụ cho tia ló<br />
A. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.<br />
B. song song với trục chính.<br />
C. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.<br />
D. truyền thẳng theo phương của tia tới.<br />
Câu 21: Một bóng đèn ghi 3V – 3W khi đèn sáng bình thường cường độ dòng điện qua đèn có giá trị là<br />
A. 3A<br />
B. 9A<br />
C. 6A<br />
D. 1A<br />
Câu 22: Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính hội tụ cho tia ló<br />
A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.<br />
B. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.<br />
C. song song với trục chính.<br />
D. truyền thẳng theo phương của tia tới.<br />
Câu 23: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng 24 cm cho ảnh<br />
thật cách thấu kính một khoảng 36cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?<br />
A. 14,4cm<br />
B. 24cm<br />
C. 12cm<br />
D. 16cm<br />
Câu 24: Khoảng cách từ quang tâm O của thấu kính tới tiêu điểm F’ của nó gọi là<br />
A. Tiêu cự<br />
B. Trục chính<br />
C. Tiêu điểm<br />
D. Tiêu điện<br />
Câu 25: Đặt vào hai đầu điện trở R = 10 hiệu điện thế U = 20V, thì cường độ dòng điện qua điện trở là<br />
A. 2A<br />
B. 0,5 A<br />
C. 30A<br />
D. 10A<br />
Câu 26: Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là<br />
A. Oát kế<br />
B. Ampe kế<br />
C. Công tơ điện<br />
D. Vôn kế<br />
Câu 27: Đơn vị đo chiều dài là<br />
A. Oát (W)<br />
B. Jun (J)<br />
C. mét (m)<br />
D. Kilo Oát giờ (KWh)<br />
Câu 28: Đơn vị của hiệu điện thế là<br />
A. Jun (J)<br />
B. Vôn (V)<br />
C. ampe (A)<br />
D. Niutơn (N)<br />
Câu 29: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 40cm, một vật sáng đặt cách thấu kính một khoảng d =<br />
60cm, tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính:<br />
A. 24cm<br />
B. 20cm<br />
C. 18cm<br />
D. 30cm<br />
Câu 30: Hai điện trở có giá trị là 20 và 30 nghép nối tiếp với nhau tạo thành bộ điện trở có giá trị là<br />
A. 10<br />
B. 15<br />
C. 12<br />
D. 50<br />
Câu 31: Một người mắt cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Xác định tiêu cự của thấu kính mà<br />
người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ một vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết<br />
A. 50cm<br />
B. 40cm<br />
C. 25cm.<br />
D. 100cm<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 896<br />
<br />
Câu 32: Có hai bóng đèn: Đ1: 6V - 6W; Đ2: 6V - 3W. Nếu hai đèn trên được mắc nối tiếp vào nguồn<br />
điện có hiệu điện thế U = 12V thì:<br />
A. Cả hai đèn sáng trên mức bình thường.<br />
B. Đ2 sẽ bị cháy.<br />
C. Cả hai đèn sáng bình thường.<br />
D. Cả hai đèn sáng dưới mức bình thường.<br />
Câu 33: Một người già bị mắt lão, khi đeo kính lão (là thấu kính hội tụ) sát mắt có tiêu cự 40cm thì nhìn<br />
rõ vật gần nhất cách mắt 20cm. Hỏi khi không đeo kính người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao<br />
nhiêu?<br />
A. 33,33cm<br />
B. 20cm<br />
C. 40cm<br />
D. 13,33cm<br />
Câu 34: Mạch điện gồm điện trở R1 = 10 nghép nối tiếp với biến trở R (có giá trị thay đổi từ 0 đến<br />
100) rồi nối vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U = 20V. Điều chỉnh giá trị của biến trở R để<br />
công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị lớn nhất, Khi đó công suất của mạch điện là<br />
A. 10W<br />
B. 40W<br />
C. 2.5W<br />
D. 20W<br />
Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 5 , R2 = R4 = 10 ,<br />
R3 = 8 . Ampe kế có điện trở không đáng kể. Điện trở RAB bằng<br />
A. 10 <br />
B. 15 <br />
C. 3,6 <br />
D. 18 <br />
Câu 36: Chiếu chùm sáng song song có đường kính D theo phương trục chính của thấu kính hội tụ sao<br />
cho toàm bộ chùm sáng đều tới thấu kính và khúc xạ qua thấu kính. Đặt màn chắn phía sau, vuông góc<br />
với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 20cm thi thu được vệt sáng hình tròn đường kính đúng<br />
bằng D. Tính tiêu cự của thấu kính.<br />
A. 20cm<br />
B. 10cm<br />
C. 40cm<br />
D. 5cm<br />
Câu 37: Cho mạch điện R1 //R2. Biết R1 + R2 = 4 . Điện trở tương đương lớn nhất khi:<br />
A. R1 = 2 <br />
B. R1 = 3 <br />
C. R1 = 4 <br />
D. R1 = 1 <br />
Câu 38: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 15<br />
phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì thời gian<br />
đun sôi nước là bao nhiêu:<br />
A. 45 phút<br />
B. 5 phút<br />
C. 15 phút<br />
D. 10phút<br />
Câu 39: Có hai điện trở R1 và R2 với R1 = 4R2, khi R1 nt R2 thì cường độ doàng điện trong mạch chính là<br />
0,8A, K khi R2//R1 thì cường độ dũng điện trong mạch chính là bao nhiêu? Biết hiệu điện thế sử dụng<br />
không đổi<br />
A. 5A<br />
B. 4A<br />
C. 0,5A<br />
D. 0,4A<br />
Câu 40: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 10<br />
phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp R2 thì thời gian đun<br />
sôi nước là bao nhiêu:<br />
A. 15 phút<br />
B. 10phút<br />
C. 20 phút<br />
D. 30 phút<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 896<br />
<br />