Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Yên (Mã đề 001)
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo “Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Yên (Mã đề 001)” làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Yên (Mã đề 001)
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2022202 Môn: TOÁN – LỚP 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 001 Câu 1. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. . B. . C. . D. . A ( −2;3) B ( 0; 4 ) C ( 5; −4 ) Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có , , . Toạ độ đỉnh D là: A. ( 3; −5) . B. ( 3;7 ) . C. 3; 2 . ( ) D. ( 7; 2 ). Câu 3. Giả sử và là hai nghiệm của phương trình:. Giá trị của tổng là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho tam giác với . Tìm để là hình bình hành? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho các hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. là hàm số lẻ, là hàm số lẻ. B. là hàm số chẵn, là hàm số chẵn. C. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn. D. là hàm số chẵn, là hàm số lẻ. Câu 6. Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu, điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A , B , C ? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Câu 7. Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”. B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”. C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”. D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”. Trang 1/5 Mã đề 157
- y = f ( x) Câu 9. Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;0 ) . Câu 10. Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Câu 11. Xác định hàm số bậc nhất thoả mãn và . A. . B. . C. . D. . Câu 12. Hai số và là các nghiệm của phương trình: A. . B. . C. . D. . Câu 13. Giá trị của để hai đường thẳng và song song là: A. . B. . C. . D. Không có . Câu 14. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 15. Tập xác định của hàm số là: A. . B. C. D. . Câu 16. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên . Câu 17. Cho hàm số . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. . B. . C. . D. . Câu 18. Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ của điểm đối xứng với qua là A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho tập hợp . Tập được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là. A. . B. . C. . D. . Câu 20. Cho phương trình . Tính với và là nghiệm của phương trình đã cho. A. . B. . C. . D. . Trang 2/5 Mã đề 157
- r r r r Oxy , a = ( 3; −4 ) b = ( −1; 2 ) Câu 21. Trong hệ tọa độ cho , . Tìm tọa độ của a + b . r r r r r r r r a + b = ( 4; −6 ) a + b = ( 2; −2 ) a + b = ( −4; 6 ) a + b = ( −3; −8 ) A. . B. . C. . D. . Câu 22. Cho tam giác đều có cạnh , là trung điểm của . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho hai tập hợp . Tìm giao của hai tập hợp và . A. B. C. D. Câu 24. Giải phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 25. Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A ( –2; 2 ) B ( 3;5) . và Tọa độ đỉnh C là A. ( −3; −5) . B. ( −1; −7 ) . C. ( 2; −2 ) . D. ( 1; 7 ) . uuur uuur Oxy A ( 2;3) B ( 4; −1) OA − OB là Câu 27. Trong mặt phẳng cho , . Tọa độ của A. ( 3;1) . B. ( 2; − 4 ) . C. ( −2; 4) . D. ( 6; 2 ) . Câu 28. Cho 4 điểm A , B , C , D . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD ; O là trung điểm của IJ . Mệnh đề nào sau đây sai? uur 1 uuur uuur A. IJ = AD − BC 2 ( . ) uuur uuur uuur uuur B. AB + CD = AD + CB . uur 1 uuur uuur C. IJ = AC + BD 2 ( . ) D. uuur uuur uuur uuur r OA + OB + OC + OD = 0 . Câu 29. Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Câu 30. Cho hàm số Giá trị của bằng A. 4. B. 5. C. D. Câu 31. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? A. . B. . C. . D. . Câu 32. Giả sửa phương trình ( là tham số) có hai nghiệm là . Tính giá trị biểu thức theo . A. . B. . Trang 3/5 Mã đề 157
- C. . D. . Câu 33. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 34. Cho tam giác , gọi là trung điểm của và là trọng tâm của tam giác . Đẳng thức vectơ nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 35. Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 36. Tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình có nghiệm. A. B. C. D. Câu 38. Gọi là các trung tuyến của tam giác. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . � 1� y = x 2 − 2 �m + �x + m Câu 39. Cho hàm số � m� ( m > 0 ) xác định trên [ −1;1] . Tìm tham số để giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ −1;1] lần lượt là y1 , y2 thỏa mãn y1 − y2 = 8 . A. . B. . C. . D. . Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2 x + 3 cắt parabol y = x2 + ( m + 2) x − m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy. A. m > −3 . B. m > 3 . C. m < −3 . D. m < 0 . Câu 41. Gọi là hai nghiệm của phương trình ( là tham số). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. B. C. D. Câu 42. Ở một lớp học, mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất trong môn thể thao: bóng bàn, bóng đá và bóng chuyền. Có em chơi được bóng đá, em chơi được bóng bàn và em chơi được bóng chuyền. Trong đó: có em chơi được cả môn, có em chơi được bóng đá và bóng chuyền, có em chơi được bóng đá và bóng bàn, có em chơi được bóng chuyền và bóng bàn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh? A. . B. . C. . D. . Câu 43. Cho phương trình . Giả sử phương trình có hai nghiệm , và biểu thức liện hệ giữa các nghiệm độc lập đối với tham số có dạng là . Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 44. Cho hàm số , là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên để hàm số đã cho xác định trên đoạn ? A. Vô số. B. . C. . D. . Câu 45. Trong hệ tọa độ , cho hàm số có đồ thị là đường Parabol ( hình bên dưới). Hỏi đồ thị hai hàm số có bao nhiêu giao điểm? Trang 4/5 Mã đề 157
- A. B. C. D. Câu 46. Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị như hình vẽ Biểu thức nhận giá trị dương trên A. . B. . C. . D. . Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Gọi là điểm sao cho tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 48. Trong mặt phẳng cho Tìm tọa độ giao điểm hai đường thẳng và A. . B. . C. . D. . A ( 3; 4 ) B ( 2;1) C ( −1; −2 ) M ( x; y ) Câu 49. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có , , . Cho trên đoạn thẳng BC sao cho S ABC = 4 S ABM . Khi đó x − y bằng 2 2 13 3 3 5 − A. 8 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . Câu 50. Cho tam giác , và là hai điểm thỏa mãn: , . Xác định để , , thẳng hàng. A. B. C. D. HẾT Trang 5/5 Mã đề 157
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 11 (số 2)
1 p | 909 | 179
-
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 11 (số 1)
1 p | 800 | 137
-
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 12
1 p | 677 | 117
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc
6 p | 26 | 4
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Văn Giang
14 p | 10 | 4
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
5 p | 15 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
5 p | 7 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
5 p | 14 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Mã đề 136)
6 p | 13 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 kèm đáp án - Trường THPT Lương Văn Tuy
28 p | 14 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 4) - Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc
6 p | 9 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình
28 p | 8 | 2
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 (Lần 3) - Trường THPT Liên Sơn, Vĩnh Phúc (Mã đề 101)
2 p | 8 | 2
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Văn Giang, Hưng Yên
14 p | 5 | 2
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc (Mã đề 132)
2 p | 21 | 2
-
Đề thi chuyên đề môn Toán năm 2020 lần 4 - THPT Liễn Sơn
28 p | 44 | 1
-
Đề thi chuyên đề môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Dương Quảng Hàm
10 p | 50 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn