Đề thi chuyên toán Quang Trung 2009-2010 có đáp án đề chuyền
lượt xem 56
download
"Đề thi chuyên toán Quang Trung 2009-2010 có đáp án đề chuyền "sẽ giúp cho các bạn học sinh có thể tự học, tự ôn tập, luyện tập và tự kiểm tra đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức, nâng cao khả năng vận dụng kiến thức toán học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chuyên toán Quang Trung 2009-2010 có đáp án đề chuyền
- S GD- T BÌNH PH C KÌ THI TUY N SINH VÀO TR NG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG N M H C 2009-2010 CHÍNH TH.C MÔN THI: TOÁN ( CHUYÊN) Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao ) Bài 1 (2,5 i m) x2 a) Gi i ph ng trình: + x2 − 4 = 8 − x2 4 xy + x + y = 71 b) Cho x, y là hai s nguyên d ng th a mãn h ph ng trình . Tính = + . x 2 y + y 2 x = 880 Bài 2 (3,0 i m) a) M t máy bay tr c th ng có v n t c 280 km/h. Máy bay bay t A n B cách nhau 960 km. Khi bay t A t i B do b gió c n nên th i gian bay ph i nhi u h n m t gi so v i th i gian bay t B n A (do c gió y). Tìm v n t c c a gió. b) Cho parabol (P): =− và ng th ng (d): = − − . Ch ng minh r!ng (d) luôn c"t (P) t#i hai i m phân bi t A, B khi m thay $i. G%i l&n l t là hoành c a A và B. Xác nh m + #t giá tr nh nh't và tính giá tr nh nh't này. Bài 3 (1,5 i m) a) Tìm các s nguyên không âm x, y th a mãn ng th c = + + . b) Cho > ≥ . Ch ng minh r!ng + ≥ . D'u “=” x y ra khi nào? − + Bài 4 (2,0 i m) Cho n(a ng tròn ng kính AB = 2a. Trên o#n AB l'y i m M. Trong n(a m)t ph ng b AB ch a n(a ng tròn ta k* hai tia Mx, My sao cho = = . Tia Mx c"t n(a ng tròn t#i i m E, tia My c"t n(a ng tròn t#i i m F. K* EE’ và FF’ vuông góc v i AB l&n l t t#i E’ và F’. a) Cho = . Tính di n tích hình thang vuông EE’F’F theo a. b) Khi i m M di ng trên AB. Ch ng minh r!ng ng th ng EF luôn ti p xúc v i m t ng tròn c nh. Bài 5 (1 i m) Cho ng tròn (C). V+ hai dây cung AB, EF c"t nhau t#i i m I, v i I n!m trong ng tròn. G%i M là trung i m c a BF, MI kéo dài c"t AE t#i i m N. Ch ng minh r!ng = . (Thí sinh c s( d,ng công th c = ). H t H% và tên thí sinh: ……………………….. S báo danh: ……………… H% và tên giám th 1: ………………………………. Ch- kí: …………. H% và tên giám th 1: ………………………………. Ch- kí: ………….
- S GIÁO D C VÀ ÀO T O T NH BÌNH PH C TR NG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG H NG D N GI I THI VÀO TR NG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG MÔN TOÁN CHUYÊN N M H C 2009-2010 Bài 1 (2,5 i m) x2 a) Gi i ph ng trình: + x2 − 4 = 8 − x2 4 Gi i ≥ +) K: − ≥ ⇔ ≤− +) t = − , k: ≥ + Ph ng trình tr thành: + = − + + + = ⇔ = − ⇔ = − ⇔ + − = ⇔ =− +) V i = ta có: − = ⇔ = ⇔ =± +) KL: T p nghi m c a ph ng trình là: = − . xy + x + y = 71 b) Cho x, y là hai s nguyên d ng th a mãn h ph ng trình . Tính = + . x 2 y + y 2 x = 880 Gi i = + S + P = 71 +) t − ≥ . H ph ng trình tr thành . = S .P = 880 = = Gi i h ph ng trình hai n S, P này ta có: = = = = +) V i ta có x, y là các nghi m c a ph ng trình: − + = ⇔ .V yh = = = = ph ng trình ã cho có hai nghi m là và ( u tho mãn i u ki n x, y là hai s = = nguyên d ng). C hai nghi m u cho B có cùng m t giá tr là B = 146. = +) V i ta có x, y là các nghi m c a ph ng trình: − + = . D th y ph ng trình = không có nghi m nguyên d ng nên không tho mãn bài toán. +) KL: = + = .
- Bài 2 (3,0 i m) a) M t máy bay tr c th ng có v n t c 280 km/h. Máy bay bay t A n B cách nhau 960 km. Khi bay t A t i B do b gió c n nên th i gian bay ph i nhi u h n m t gi so v i th i gian bay t B n A (do c gió y). Tìm v n t c c!a gió. Gi i +) G i x là v n t c c a gió, i u ki n < < . +) Ta có v n t c c a máy bay khi bay t A n B là: 280 – x th i gian c a máy bay bay t A n B là . − +) Ta có v n t c c a máy bay khi bay t B n A là: 280 + x th i gian c a máy bay bay t B n A là . + = +) Theo gi thi t ta có ph ng trình: = + ⇔ + − = ⇔ − + =− +) KL: V n t c c a gió là 40 km/h. b) Cho parabol (P): =− và ng th"ng (d): = − − . Ch#ng minh r$ng (d) luôn c%t (P) t&i hai i'm phân bi t A, B khi m thay (i. G)i l*n l t là hoành c!a A và B. Xác nh m ' + &t giá tr nh nh+t và tính giá tr nh nh+t này. Gi i +) Ph ng trình hoành giao i m c a (d) và (P): − = − − ⇔ + − − = , (*). +) Ta th y ph ng trình b c hai (*) có ∆ = + + = + + > ∀ ∈ . Do ó (*) luôn có hai nghi m phân bi t (d) luôn c t (P) t i hai i m phân bi t A và B v i m i m. + =− +) Áp d ng nh lí Viét ta có: . =− − Do ó + = + =− − − = + = + − ≥− ∀ ∈ D u “=” x y ra ⇔ = − . +) KL: Giá tr nh nh t c a bi u th c + là –16, t c khi =− . Bài 3 (1,5 i m) a) Tìm các s nguyên không âm x, y th a mãn "ng th#c = + + . Gi i +) T gi thi t ta có = − + < , (1). +) Ta s i ch ng minh + ≤ + . Th t v y ta có: + ≤ + ⇔ + ≤ + + ⇔ + ≥ , luôn úng vì ≥ . + + ≤ + + = + , (2). ng th c x y ra ⇔ = . +) T (1) và (2) ta có: < = + + ≤ + . Vì + là hai s chính ph ng nên ta có = + + = + = và x = 1. = +) KL: V y là c p s không âm tho mãn bài toán. =
- b) Cho > ≥ . Ch#ng minh r$ng + ≥ . D+u “=” x y ra khi nào? − + Gi i Cách 1 (Áp d ng k thu t ch n i m r i) + + +) Áp d ng B T Cô Si cho 4 s d ng − ta có: − + + + ( + ) − + + + ≥ ( − ) − + − + ⇔ + ≥ ⇔ + ≥ , ( pcm). − + − + + = +) ng th c x y ra − = = ⇔ − + = Cách 2 (Chuy n v B T m t bi n). +) Ta có B T ã cho ⇔ − + ≥ − − + +) Áp d ng B T Cô Si cho 2 s d ng − ta có: − + − + ≥ ( − ) ⇔ − + ≥ − + − + − + + +) ch ng minh B T ã cho ta s i ch ng minh ≥ − , (*) + Ta có (*) ⇔ ≥ ( − )( + )⇔ − + ≥ ⇔ − ≥ , (luôn úng) B T ã cho là úng. − = = +) ng th c x y ra ⇔ − + ⇔ = − = Cách 3 (Bi n !i t ng ng r"i s# d ng B T Cô Si d ng tích). +) B T ã cho ⇔ ≥ − ⇔ − + ( − )≤ ⇔ − + ( − ) ≤ , (*). − + + + + +) Theo B T Cô Si ta có: + + + ≥ ⇔ ≤ ∀ ≥ , (**). − + + + + +( − ) +) Áp d ng (**) ta có: − + ( − )≤ = V y (*) úng B T ã cho c ch ng minh. = +) ng th c x y ra ⇔ − = + = − ⇔ = Cách 4 (S# d ng B T Cô Si). +) Áp d ng B T Cô Si cho 4 s d ng + + − − ta có: ( + ) +( + )+ ( − )+ ( − ) ≥ ( + )( + )( − )( − ) ⇔ ≥ ( + )( − )( − ) ⇔ ≥ ( + ) ( − )( − )⇔ ≥ ( + )( − )( − )
- ⇔ ≥( + )( − )( − )⇔ ≥ − ⇔ + ≥ ( + )( − ) ( + )( − ) = +) ng th c x y ra ⇔ − = + = − ⇔ = Bài 4 (2,0 i m) Cho n,a ng tròn ng kính AB = 2a. Trên o&n AB l+y i'm M. Trong n,a m-t ph"ng b AB ch#a n,a ng tròn ta k. hai tia Mx, My sao cho = = . Tia Mx c%t n,a ng tròn t&i i'm E, tia My c%t n,a ng tròn t&i i'm F. K. EE’ và FF’ vuông góc v i AB l*n l t t&i E’ và F’. a) Cho = . Tính di n tích hình thang vuông EE’F’F theo a. b) Khi i'm M di ng trên AB. Ch#ng minh r$ng ng th"ng EF luôn ti p xúc v i m t ng tròn c nh. Gi i a) Tính di n tích hình thang vuông EE’F’F theo a. G i C, D l$n l t là giao i m c a EE’ và FF’ v i n#a d ic a ng tròn, g i H là hình chi u vuông góc F c a O trên CF. D th y MCE và MDF là các tam giác u. I +) Xét ∆ ta có: = = = E H +) Xét ∆ ta có: = − = − = A B E' O F' M CF = 2HF = . C +) M t khác ta có: = = D + = ( + )= = +) M t khác ta có: = = = = + = ( + )= = + Do ó = = = ( vdt). b) Ch#ng minh r$ng ng th"ng EF luôn ti p xúc v i m t ng tròn c nh. +) Ta có = − ( + )= − ( + )= +) Ta có = ( + ) mà = = = . +) K% ⊥ ta có = = = . +) Vì O c nh và = không !i nên I luôn ch y trên ng tròn tâm O bán kính = . Mà ⊥ ti p xúc v i ng tròn này. +) KL: Khi M thay !i thì EF luôn ti p xúc v i ng tròn tâm O bán kính = .
- Bài 5 (1 i m) Cho ng tròn (C). V/ hai dây cung AB, EF c%t nhau t&i i'm I, v i I n$m trong ng tròn. G)i M là trung i'm c!a BF, MI kéo dài c%t AE t&i i'm N. Ch#ng minh r$ng = . (Thí sinh c s, d0ng công th#c = ). Gi i +) Ta có hai tam giác IMB và IMF có di n tích b&ng B nhau (chung ng cao và c nh áy MB = MF). M +) Ta có hai tam giác IAN và IEN có chung ng cao F = , (*). I +) M t khác ta có = O A E = = , (**). N t (*) và (**) ta có = , (1) +) Ta có ∆ ∆ − = , (2). Thay (2) vào (1) ta có = , ( pcm). H t GV: Ph&m V n Quý, Tr ng THPT chuyên Quang Trung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Gợi ý cách giải đề thi chuyên toán SP & KHTN v2 năm 2010 và một số đề liên quan
18 p | 214 | 59
-
Đề thi Chuyên Toán Lương Thế Vinh - Đồng Nai 2011-2012
1 p | 354 | 32
-
Đề thi môn Toán vào trường chuyên THPT
191 p | 148 | 14
-
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (2012-2013) ĐỀ THI MÔN : TOÁN - Ở GD và ĐT VĨNH PHÚC
1 p | 196 | 12
-
Bộ 15 đề thi chuyên Toán vào lớp 10 năm 2020 có đáp án
81 p | 129 | 11
-
Tuyển chọn 46 đề thi môn Toán vào lớp 10 chuyên
187 p | 119 | 6
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc
6 p | 29 | 4
-
Đề thi chuyên Toán chuyên Quảng Nam năm học 2015 – 2016
6 p | 100 | 4
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Văn Giang
14 p | 20 | 4
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
5 p | 22 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
5 p | 7 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Mã đề 136)
6 p | 17 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 4) - Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc
6 p | 13 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Yên (Mã đề 001)
5 p | 23 | 3
-
Đề thi chuyên đề lần 3 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn
3 p | 50 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình
28 p | 10 | 2
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Văn Giang, Hưng Yên
14 p | 6 | 2
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc (Mã đề 132)
2 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn