Đề thi chuyên toán Quang Trung 2011 đề chung có đáp án
lượt xem 39
download
"Đề thi chuyên toán Quang Trung 2011 đề chung có đáp án "sẽ giúp cho các bạn học sinh có thể tự học, tự ôn tập, luyện tập và tự kiểm tra đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức, nâng cao khả năng vận dụng kiến thức toán học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chuyên toán Quang Trung 2011 đề chung có đáp án
- S GIÁO D C - ÀO T O K THI TUY N SINH VÀO L P 10 BÌNH PH C THPT CHUYÊN QUANG TRUNG N M H C 2010 – 2011 CHÍNH TH C MÔN THI: TOÁN (không chuyên) Th i gian làm bài 120 phút Câu 1. (1 i m) Phát bi u nh lí v s o góc n i ti p trong m t ng tròn. Áp d ng: Trong m t ng tròn cho cung b ng 60 . H i góc n i ti p ch n cung ó 0 b ng bao nhiêu . Câu 2. (2 i m) a) Cho hàm s y = 3x + b . Xác nh hàm s bi t th hàm s i qua i m A(2; 2). 2x + y = 3 b) Gi i h ph ng trình: x− y =6 Câu 3. (2 i m) Cho ph ng trình: 3x 2 + 5 x + m = 0 , (1). a) Gi i ph ng trình (1) v i m = –1. b) Tìm m ph ng trình có nghi m kép. Câu 4. (1,5 i m) M t x ng ph i s n xu t xong 3000 cái thùng ng d u trong m t th i gian quy nh. hoàn thành s m k ho ch, m i ngày x ng ã s n xu t c nhi u h n 6 thùng so v i s thùng ph i s n xu t trong m t ngày theo k ho ch. Vì th 5 ngày tr c khi h t h n, x ng ã s n xu t c 2650 cái thùng. H i theo k ho ch, m i ngày x ng ph i s n xu t xong bao nhiêu cái thùng. Câu 5. (2,5 i m) Cho tam giác ABC vuông t i A. ng tròn (O; R) ng kính AB c t BC t i D. Ti p tuy n c a ng tròn (O) t i D c t AC P. a) Ch ng minh r ng t giác AODP n i ti p. b) Ch ng minh tam giác PDC cân. c) Khi ACB = 300 . Tính di n tích hình gi i h n b i PA, PD và cung nh AD c a ng tròn (O) theo bán kính R. Câu 6. (1 i m) Cho a, b, c là các s thu c o n [ −1; 2] tho a + b + c = 0 . Ch ng minh r ng: a 2 + b 2 + c 2 ≤ 6 . ------ H t ------ (Giám th coi thi không gi i thích gì thêm) H và tên thí sinh: ……………………………… S báo danh: ……………………..
- S GIÁO D C VÀ ÀO T O T NH BÌNH PH C TR NG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG H NG D N GI I THI VÀO TR NG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG MÔN TOÁN CHUNG N M H C 2010-2011 Câu 1. (1 i m) Phát bi u nh lí v s o góc n i ti p trong m t ng tròn. Áp d ng: Trong m t ng tròn cho cung b ng 60 . H i góc n i ti p ch n cung ó b ng bao nhiêu 0 . Gi i nh lí Trong m t ng tròn, góc n i ti p có s o b ng m t ph n hai s o cung b ch n. Áp d ng Trong m t ng tròn cho cung b ng 600 góc n i ti p ch n cung ó có s o b ng 300 . Câu 2. (2 i m) a) Cho hàm s y = 3x + b . Xác nh hàm s bi t th hàm s i qua i m A(2; 2). 2x + y = 3 b) Gi i h ph ng trình: x− y =6 Gi i a) Cho hàm s y = 3x + b . Xác nh hàm s bi t th hàm s i qua i m A(2; 2). +) th hàm s i qua i m A(2; 2) 2 = 6 + b ⇔ b = −4 . +) KL: Hàm s tho mãn bài toán là y = 3x – 4 . 2x + y = 3 b) Gi i h ph ng trình x− y =6 2x + y = 3 2x + y = 3 y = −3 +) Ta có h ph ng trình ⇔ ⇔ ⇔ 3x = 9 x=3 x=3 x=3 +) KL: H ph ng trình có m t c p nghi m là y = −3 Câu 3. (2 i m) Cho ph ng trình 3 x 2 + 5 x + m = 0 , (1). a) Gi i ph ng trình (1) v i m = –1. b) Tìm m ph ng trình có nghi m kép. Gi i a) Gi i ph ng trình (1) v i m = –1. +) V i m = –1 ph ng trình tr thành: 3 x 2 + 5 x − 1 = 0 −5 − 37 −5 + 37 +) Ph ng trình có ∆ = 25 + 12 = 37 > 0. Do ó ph ng trình có hai nghi m là x = , x= . 6 6 −5 − 37 −5 + 37 +) KL: Khi m = – 1 thì ph ng trình có hai nghi m là x = , x= . 6 6 b) Tìm m ph ng trình có nghi m kép. 25 Ph ng trình có nghi m kép ⇔ ∆ = 0 ⇔ 25 − 12m = 0 ⇔ m = 12 25 KL: V i m = thì ph ng trình ã cho có nghi m kép. 12
- Câu 4. (1,5 i m) M t x ng ph i s n xu!t xong 3000 cái thùng "ng d#u trong m t th i gian quy nh. hoàn thành s m k ho$ch, m%i ngày x ng ã s n xu!t &c nhi u h n 6 thùng so v i s thùng ph i s n xu!t trong m t ngày theo k ho$ch. Vì th 5 ngày tr c khi h t h$n, x ng ã s n xu!t &c 2650 cái thùng. H i theo k ho$ch, m%i ngày x ng ph i s n xu!t xong bao nhiêu cái thùng. Gi i +) G i x là n ng xu t theo k ho ch, n v thùng/ngày, i u ki n x là s nguyên d ng. 3000 +) Khi ó s ngày hoàn thành theo k ho ch là . x 2650 +) Theo gi thi t ta có n ng xu t th c t là x + 6 và s ngày hoàn thành th c t là x+6 3000 2650 Do ó ta có ph ng trình: = + 5 ⇔ 3000 x + 18000 = 2650 x + 5 x 2 + 30 x x x+6 = ⇔ − − = ⇔ =− +) KL: Theo k ho ch, m i ngày x ng ph i s n xu t xong 100 cái thùng. Câu 5. (2,5 i m) Cho tam giác ABC vuông t$i A. ng tròn (O; R) ng kính AB c t BC t$i D. Ti p tuy n c'a ng tròn (O) t$i D c t AC P. a) Ch(ng minh r ng t( giác AODP n i ti p. b) Ch(ng minh tam giác PDC cân. c) Khi ACB = 300 . Tính di n tích hình gi i h$n b i PA, PD và cung nh AD c'a ng tròn (O) theo bán kính R. Gi i a) Ch(ng minh r ng t( giác AODP n i ti p. Xét t giác AODP ta có: + Tam giác ABC vuông nh A = , (1). +) Vì PD là ti p tuy n c a (O) = , (2). T (1) và (2) t giác AODP n i ti p.
- b) Ch(ng minh tam giác PDC cân. +) Ta có + = (vì tam giác ABC vuông nh A), (3) +) Ta có + = (vì = ), (4) +) Ta có tam giác OBD cân nh O = , (5). T (3), (4) và (5) = tam giác PDC cân nh P. c) Khi ACB = 300 . Tính di n tích hình gi i h$n b i PA, PD và cung nh AD c'a ng tròn (O) theo bán kính R. +) Ta có ACB = 300 ABC = 600 AOD = OBD + ODB = 1200 AOP = 600 . Xét tam giác vuông AOP ta có: = = = . +) G i S là di n tích c n tìm, S1 là di n tích t giác AODP, S2 là di n tích hình qu t OAD ch a i m H. Ta có = − . +) Ta có = ∆ + ∆ = + = + = = , ( vdt). π π +) Ta có = = , ( vdt). V y = − = − π = ( −π ) , ( vdt). Câu 6. (1 i m) Cho a, b, c là các s thu c o$n [ −1; 2] tho a + b + c = 0 . Ch(ng minh r ng: a 2 + b2 + c 2 ≤ 6 . Gi i +) Vì a, b, c là các s thu c o n [ −1; 2] và a + b + c = 0 luôn có hai s cùng l n h n ho c b ng không (ho c cùng nh h n ho c b ng không). Gi s! hai s ó là a và b ta th y: N u ≥ ≥ ∈ ,n u ≤ ≤ ∈ . Nói cách khác ta có ∈ . +) Ta có a + b + c = a + b + (a + b) = 2a + 2b + 2ab 2 2 2 2 2 2 2 2 +) Vì ∈ ≤ ≤ . M t khác ∈ ≤ = = = a 2 + b 2 + c 2 = 2a 2 + 2b 2 + 2ab ≤ 2 + 2 + 2 = 6 . D u “=” x y ra ⇔ = ⇔ = =− = Khi = = − !" # $ # %& = . +) KL: a + b + c ≤ 6 , d u “=” x y ra khi hai trong ba s b ng –1 và s còn l i b ng 2. 2 2 2 H t GV: Ph$m V)n Quý, Tr ng THPT chuyên Quang Trung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Gợi ý cách giải đề thi chuyên toán SP & KHTN v2 năm 2010 và một số đề liên quan
18 p | 214 | 59
-
Đề thi Chuyên Toán Lương Thế Vinh - Đồng Nai 2011-2012
1 p | 354 | 32
-
Đề thi môn Toán vào trường chuyên THPT
191 p | 148 | 14
-
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (2012-2013) ĐỀ THI MÔN : TOÁN - Ở GD và ĐT VĨNH PHÚC
1 p | 196 | 12
-
Tuyển chọn 46 đề thi môn Toán vào lớp 10 chuyên
187 p | 119 | 6
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 3) - Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc
6 p | 29 | 4
-
Đề thi chuyên Toán chuyên Quảng Nam năm học 2015 – 2016
6 p | 100 | 4
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Văn Giang
14 p | 20 | 4
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
5 p | 22 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
5 p | 7 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc (Mã đề 136)
6 p | 17 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 4) - Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc
6 p | 13 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Yên (Mã đề 001)
5 p | 23 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 kèm đáp án - Trường THPT Lương Văn Tuy
28 p | 14 | 3
-
Đề thi chuyên đề lần 3 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn
3 p | 50 | 3
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình
28 p | 10 | 2
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Văn Giang, Hưng Yên
14 p | 6 | 2
-
Đề thi chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc (Mã đề 132)
2 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn