intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi cuối học kỳ 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 011)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là “Đề thi cuối học kỳ 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 011)” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi cuối học kỳ 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 011)

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2020­2021 TRƯỜNG THPT  Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC  (Đề thi có 03 trang, gồm 40  Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề câu)    Họ và tên học sinh:…………..    Mã đề 011 …..............…Lớp:……… SBD:  ……....  Phòng:  …… Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na =  23,  K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65, Pb = 207. Thể tích các khí đo ở điều kiện tiên chuẩn. Câu 41. Kim loại Zn tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2? A. HNO3 đặc, nóng. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl. Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Na. Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3? A. H2SO4. B. HCl. C. KOH. D. HNO3. Câu 44. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Ag. Câu 45. Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. BaCl2. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. NaOH. Câu 46. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch KOH? A. Mg. B. Na C. Al. D. Zn. Câu 47. Để khử ion Fe  trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư 3+ 2+  A. kim loại Ag. B. kim loại Fe. C. kim loại Ba. D. kim loại Mg. Câu 48. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố  khác, trong đó hàm lượng cacbon  chiếm A. trên 2%. B. từ 2% đến 5%. C. từ 0,01 đến 2% D. trên 5%. Câu 49. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ  được điều chế  bằng phương pháp điện phân  nóng chảy? A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 50. Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Cu2+. B. Fe2+. C. Au3+. D. Ag+. Câu 51. Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là A. FeSO4. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? Đề 011 ­ Trang 1 / 3
  2. A. Ag. B. Mg. C. Zn. D. Na. Câu 53. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. FeO. D. CrO3. Câu 54. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Để xử lý nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong   các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Nước. B. Bột sắt. C. Bột than. D. Bột lưu huỳnh. Câu 55. Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3. C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4. D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. Câu 56. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. NaAlO2. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 57. Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1? A. Ca. B. K. C. Na. D. Mg. Câu 58. Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3. Câu 59. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ba. B. Al. C. Mg. D. K. Câu 60. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. AgNO3. B. NaNO3. C. CuSO4. D. HCl. Câu 61. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 62. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Cu. C. Al. D. Ag. Câu 63. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Al. B. Cr. C. Hg. D. Na. Câu 64. Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là A. +3. B. +1. C. +2. D. +4. Câu 65. Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 66. Công thức hoá học của kali cromat là A. K2CrO4. B. K2Cr2O7. C. K2SO4. D. KNO3. Câu 67. Ở  điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả  năng phản  ứng với dung dịch H2SO4  loãng? A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. FeSO4. Câu 68. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
  3. A. ZnO. B. MgO. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Khi cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc, có xảy ra phản ứng hóa học. (b) Nước cứng gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho nồi hơi, làm tắc đường ống dẫn nước. (c) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ  ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng  phương pháp hóa học hoặc phương pháp trao đổi ion. (d) Đá vôi có thành phần chính là CaCO3. (e) Công thức hoá học của phèn chua là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 70. Cho 0,5376 lít hỗn hợp khí X gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm   CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm m   gam. Giá trị của m là A. 0,192. B. 0,320. C. 0,384. D. 0,208. Câu 71. Thạch cao sống có công thức hóa học là A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.3H2O. Câu 72. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ  dung dịch   H2SO4 loãng, thu được 2,016 lít H2 và dung dịch chứa 13,47 gam muối. Giá trị của m là A. 4,490. B. 4,830. C. 3,625. D. 2,760. Câu 73. Cho 2,16 gam Mg vào 100 ml dung dịch FeCl 3 1,2M. Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu   được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 1,68. B. 0,84. C. 3,36. D. 1,12. Câu 74. Nung m gam Mg với khí oxi dư. Sau khi phản  ứng kết thúc thu được 2,88 gam oxit. Giá trị  của m là A. 0,864. B. 0,96. C. 0,72. D. 1,728. Câu 75. Cho 30,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa  0,58 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 77,24   gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và 3,136 lít khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa  nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là A. 4,80 gam. B. 2,40 gam. C. 3,84 gam. D. 4,32 gam. Câu 76. Hôn h ̃ ợp X gôm FeS ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ 2 va MS (ti lê mol 1:2; M la kim loai co sô oxi hoa không đôi trong cac ́  hợp chât). Cho 21,528 gam X tac dung hoan toan v ́ ́ ̣ ̀ ̀ ơi dung dich HNO ́ ̣ ̣ 3 đăc, nong thu đ ́ ược 1,116 mol  ̉ ̉ khí NO2 (san phâm khử duy nhât). Thêm BaCl ́ 2 dư vao dung dich sau phan  ̀ ̣ ̉ ưng trên thây tach ra m gam ́ ́ ́   ́ ̉ ́ ̣ ̉ kêt tua. Gia tri cua m là A. 16,776. B. 38,592. C. 33,552. D. 27,968. Câu 77. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản  ứng kết thúc thu được V lít  khí H2. Giá trị của V là A. 5,60. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Đề 011 ­ Trang 3 / 3
  4. Câu 78. Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch axit HCl dư, sau khi phản  ứng kết thúc thu được m  gam muối. Giá trị của m là A. 4,445. B. 5,080. C. 6,350. D. 3,175. Câu 79. Nhỏ  từ  từ  từng giọt đến hết 60 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch chứa Na 2CO3  0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được là A. 672 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml. Câu 80. Cho hỗn hợp X gồm kim loại Ba và hai kim loại kiềm tan hết trong nước thu được dung   dịch Y và 0,05 mol khí H2. Để trung hoà Y cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,2M ? A. 400. B. 250. C. 500. D. 200. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2