Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 12 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 001)
lượt xem 2
download
Sau đây là “Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 12 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 001)” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 12 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 001)
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 2021 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;1), B(2;2;1), C(1;2;2). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng ( Oyz ) tại điểm nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 2. Trên tập hợp số phức , gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , và trục hoành như hình vẽ. y A. . B. . y = x2 C. . D. . 2 1 4 1 y = x+ 3 3 x O 1 4 Câu 4. Cho và , khi đó bằng A. 8 B. 3 C. 1 D. 12 Câu 5. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với như hình bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/và phần còn lại là 100.000 đồng/. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết , và tứ giác là hình chữ nhật có MQ = 3m ? A. 5.782.000 đồng B. 7.213.000 đồng C. 7.322.000 đồng D. 5.526.000 đồng Câu 6. Công thức tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên đoạn , trục hoành và hai đường thẳng là A. B. C. D. Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm , , và . Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD 1/5 Mã đề 001
- hạ từ đỉnh D ? A. B. C. D. Câu 8. Số phức bằng A. B. C. D. Câu 9. Cho hai số phức Tìm số phức A. . B. . C. . D. . Câu 10. Trong không gian vơi hê toa đô , đ ́ ̣ ̣ ̣ ường thăng đi qua hai điêm , co ph ̉ ̉ ́ ương trinh la ̀ ̀ A. B. C. D. Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và đồ thị hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng có phương trình . Gọi là mặt phẳng đi qua điểm , song song với đường thẳng và khoảng cách từ đường thẳng tới mặt phẳng là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 13. Cho biết . Tính giá trị của A. . B. . C. . D. . Câu 14. Nghiệm có phần ảo dương của phương trình là A. B. C. D. Câu 15. Điểm trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực là và phần ảo là B. Phần thực là và phần ảo là C. Phần thực là và phần ảo là D. Phần thực là và phần ảo là Câu 16. Xét số phức thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của . A. B. C. D. Câu 17. Biết . Tính . A. . B. . C. . D. . 1 + 5i (2 - i) z + = 7 +10i Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 1+ i . Môđun của số phức là A. 4 . B. 5 . C. 25 . D. 3 . Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm. Điểm M thuộc mặt phẳng (P): sao cho MA = MB = MC . Giả sử điểm có tọa độ là . Giá trị của là: A. B. C. D. 2/5 Mã đề 001
- Câu 20. Số phức bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 21. Số phức bằng: A. B. C. D. Câu 22. Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số trục và hai đường thẳngxung quanh trụclà A. B. C. D. Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng và mặt cầu . Hai mặt phẳng (P) và (Q) đồng thời chứa đường thẳng d, tiếp xúc mặt cầu (S) lần lượt tại M và N. Tính đoạn MN = ? A. B. C. D. Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ , cho 3 điểm Điểm thuộc đường thẳng mà . Giá trị của là: A. B. C. D. Câu 25. Góc giữa hai véc tơ là A. 1350 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 26. Sô ph ́ ức co phân th ́ ̀ ực băng ̀ A. . B. . C. . D. . Câu 27. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểmvà phương trình mặt phẳng (P): . Điểm M thuộc (P) sao cho A, B, M thẳng hàng. Khi đó A. B. C. D. Câu 29. Phương trình bậc hai nhận hai số phức và làm nghiệm là: A. B. C. D. Câu 30. Tìm hai số thực và thỏa mãn , với là đơn vị ảo. A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . Câu 31. Tính tích phân: A. . B. . C. . D. . Câu 32. Cho mặt phẳng và đường thẳng . Tìm mệnh đề đúng A. B. C. D. Câu 33. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 34. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng 3/5 Mã đề 001
- A. . B. . C. . D. . Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình lăng trụ đứng có, trong đó là số thực dương và thỏa mãn Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng và lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ có bán kính R bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 36. Cho số phức thỏa . Chọn phát biểu đúng A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường Parabol. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng 4. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng 2. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường thẳng. Câu 37. Một ôtô đang chạy thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đềuvới vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. . B. . C. . D. . Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ choTọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là A. B. C. D. Câu 39. Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường , , và . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xung quanh trục được tính theo công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng đồng thời cắt cả hai đường thẳng và . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng ∆ ? A. (4;5;6) B. (5;6;5) C. (4;4;5) D. (6;5;4) Câu 41. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là A. . B. . C. . D. . Câu 42. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong bằng . Giá trục hoành và hai đường thẳng trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 43. Tính tích phân . A. B. C. D. Câu 44. Cho liên tục trên và thỏa mãn , . Tích phânbằng ? A. . B. . C. . D. . Câu 45. Cho số phức . Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và nhận làm VTPT có phương trình là: 4/5 Mã đề 001
- A. B. C. D. Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng (P) có phương trình là . Chọn khẳng định đúng A. B. C. D. Câu 48. Xác định toạ độ điểm đối xứng với điểm qua đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 49. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 50. Cho hai số phức và . Kết luận nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . HẾT 5/5 Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi cuối học kỳ 2 lớp 2 Trường tiểu học Nguyễn Ngọc Bình
1 p | 151 | 35
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 132)
3 p | 15 | 5
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 101)
4 p | 22 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
5 p | 19 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
5 p | 13 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 111)
4 p | 15 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề 169)
3 p | 6 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 017)
5 p | 17 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
5 p | 20 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
4 p | 10 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn GDCD lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 143)
4 p | 15 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc
1 p | 14 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề 132, 209, 357, 485)
8 p | 15 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề thi 112, 113, 114, 115)
8 p | 24 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 2 (Hệ Việt Nhật)
1 p | 60 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án
6 p | 12 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự
3 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn