Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 845)
lượt xem 4
download
"Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 845)" được biên soạn giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu để phục vụ cho quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức hiệu quả, vượt qua kì thi với kết quả như mong đợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 845)
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 20202021 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 845 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1: Đường thẳng ( d ) vuông góc với mp ( P ) khi nào? A. ( d ) vuông góc với đúng hai đường thẳng trong mp ( P ) . B. ( d ) vuông góc với ít nhất hai đường thẳng trong mp ( P ) . C. ( d ) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mp ( P ) . D. ( d ) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau. Câu 2: xlim x 2021 có giá trị là − A. − . B. + . C. 1. D. 0. Câu 3: Cho các hàm số u = u ( x ) , v = v ( x ) có đạo hàm trên khoảng K và v ( x ) 0 với mọi x K . Khi đó, trên K , khẳng định nào sau đây đúng? �u � u �u � u .v − v .u A. ( u.v ) = ( u ) v − ( v ) .u . B. � �= . C. � �= . D. ( u.v ) = ( u ) . ( v ) . �v � v �v � v2 Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = x + 5 x là 3 B. 3 x + 5. C. 3 x − 5. D. 2 x + 5. 2 2 3 2 A. 3 x . Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y = x + 1 5 − 3x . 2 2 ( )( ) A. y ' = −12 x + 4 x . B. y ' = − x + 4 x . C. y ' = − x − 4 x . D. y ' = 12 x + 4 x . 3 3 3 3 3.2n − 3n Câu 6: Giá trị của C = lim là 2n +1 + 3n+1 1 A. 1. B. − . C. + . D. − . 3 Câu 7: Cho phương trình −4 x + 4 x − 1 = 0 . Mệnh đề sai là 3 A. Hàm số f ( x) = −4 x + 4 x − 1 liên tục trên R. 3 B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng ( − ;1) . Trang 1/5 Mã Đề 845
- � 1� C. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng �−3; �. � 2� D. Phương trình có nghiệm trong khoảng (2;0). 3x − 1 Câu 8: Tìm xlim 2 x−2 − A. − . B. 1. C. + . D. −2. Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và AB ⊥ BC . Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) là góc nào sau đây? ᄋ A. Góc SCB . ᄋ B. Góc SCA . ᄋ C. Góc SBA . ᄋ với I là trung điểm của BC . D. Góc SIA Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 3 . Tìm số đo góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) . o o o o A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) = x − 2 x + 3x tại điểm có hoành độ 3 2 x0 = −1 là A. y = 2 x − 4. B. y = 10 x + 4. C. y = 10 x − 5. D. y = 2 x − 5. Câu 12: Xét ba mệnh đề sau (1) Nếu hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = x0 thì f ( x) có đạo hàm tại điểm đó. (2) Nếu hàm số f ( x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f ( x ) liên tục tại điểm đó. (3) Nếu f ( x) gián đoạn tại x = x0 thì f ( x ) không có đạo hàm tại điểm đó. Số mệnh đề đúng là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 13: Cho hàm số f ( x ) = 2 x + 2 x − 10 x + 20 . Để f ' ( x ) = 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 3 2 �5 � �5 � �5 � �5 � A. � ;1�. B. � ; −1�. C. �− ;1�. D. �− ;1�. �3 �3 �3 � �3 Câu 14: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 3 và số hạng thứ tư là 192 thì số hạng thứ 5 là A. 243. B. 768. C. 678. D. 576. 1 1 Câu 15: Cho một cấp số cộng có u1 ;d . Hãy chọn kết quả đúng. 2 2 1 1 3 1 1 A. Dạng khai triển : ;0; ;1; ;... B. Dạng khai triển : ;0;1; ;1;... 2 2 2 2 2 1 3 5 1 1 1 C. Dạng khai triển : ;1; ;2; ;... D. Dạng khai triển : ;0; ;0; ;... 2 2 2 2 2 2 Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Tam giác SBD cân. B. AC ⊥ SD. C. ( SB, CD ) = SBA ᄋ . D. SC ⊥ BD . Câu 17: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA1 là Trang 2/5 Mã Đề 845
- A. 450 . B. 1200 . C. 600 . D. 900 . Câu 18: Cho hàm số f ( x) = x 2 + 3 . Tính giá trị của biểu thức S = f (1) + 4 f '(1). A. S = 2 . B. S = 6. C. S = 8. D. S = 4. Câu 19: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. C. Côsin của góc giữa hai đường thẳng trong không gian có thể là một số âm. 0 0 D. Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng 0 ;90 . ( ) Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) . o o o o A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . x4 − 5x2 + 4 Câu 21: Tìm B = lim . x 2 x3 − 8 1 A. − . B. + . C. − . D. 1. 6 Câu 22: Cho hình hộp MNPQ.M N P Q . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? uuuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur A. QN = QM + QN + QQ . B. QN = QM + QP + QQ . uuuur uuuur uuur uuuur uuuur uuur uuur uuuur C. QN = QM + QP + QQ . D. QN = QP + QP + P N . Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) và ∆ABC vuông tại B . Gọi AH là đường cao của ∆SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. AH ⊥ BC . B. AH ⊥ SC . C. SA ⊥ BC . D. AH ⊥ AC . 2x + a Câu 24: Cho hàm số f ( x) = ( a, b ι R, b 1) . Ta có f ' ( 1) bằng x−b − a − 2b a − 2b −a + 2b a + 2b A. (b − 1) 2 . B. (b − 1) 2 . C. (b − 1) 2 . D. (1 − b)2 . Câu 25: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) có f ( −3) = 1 và g ( −3) = 2. Đạo hàm của hàm số f ( x ) − g ( x ) tại điểm x = −3 bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. −1. Câu 26: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân lùi vô hạn? n−1 n 1 1 1 1 � 1� 2 4 8 �2 � A. Dãy số 1; − ; ; − ; ;...;�− � ;... B. Dãy số ; ; ;..., � �;... 2 4 8 16 � 2 � 3 9 27 �3 � n 3 9 27 �3 � 1 1 1 1 C. Dãy số ; ; ;...; � �;... D. Dãy số ; ; ;..., n ;... 2 4 8 �2 � 3 9 27 3 Câu 27: Cho hàm số f ( x) = 2sin x + 3 tan 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng nhất? Trang 3/5 Mã Đề 845
- π π A. Hàm số gián đoạn tại các điểm x = + k ,k ᄋ . 4 2 �π π � B. TXĐ: D = ᄋ \ � + k , k ᄋ �. �2 2 C. Hàm số liên tục trên ᄋ . π π D. Hàm số liên tục tại các điểm x = + k ,k ᄋ . 4 2 x 2 + x khi x 2 Câu 28: Giá trị thực của tham số để hàm số f ( x ) = liên tục tại bằng m m khi x = 2 x=2 A. 2. B. 6. C. 1. D. 3. ᄋ Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AB = 2a, BAD = 600 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp ( ABCD ) là trọng tâm H của tam giác ABD . Khi đó BD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. ( SAD ) . B. ( SAC ) . C. ( SCD ) . D. ( SAB ) . Câu 30: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng. B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương. D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng. Câu 31: Cho hàm số f ( x) = x + 3x . Tính f '(−1). 3 2 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. − 3 . n Câu 32: Khi q>1, hãy tìm giá trị đúng của lim q . A. 1 . B. + . C. 0. D. − . 1 Câu 33: Cho một cấp số cộng có u1 ; u 8 26. Tìm d. 3 11 3 3 10 A. d . B. d . C. d . D. d . 3 11 10 3 2n 2 + 3n + 1 Câu 34: Giá trị của A = lim là 3n 2 − n + 2 2 A. + . B. − . C. 1 . D. . 3 3 7x +1 +1 Câu 35: Tìm D = lim . x 1 x−2 A. −2. B. − . C. −3. D. + . PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. ( 1 điểm) a. Tính giới hạn xlim − ( x2 + x + 1 + x . ) Trang 4/5 Mã Đề 845
- x+3−2 khi x > 1 x −1 b. Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) = tại x khi x 1 4 x = 1. Câu 2. (0,5 điểm) Một chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình s ( t ) = t − 3t − 9t + 2, 3 2 trong đó t tính bằng giây, s tính bằng mét. Tại thời điểm nào thì vận tốc của chất điểm đạt giá trị nhỏ nhất và vận tốc nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu? Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD, SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình vuông. Biết góc giữa (SBC) và (ABCD) bằng 450. a. Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b. Gọi E là hình chiếu của A lên SB, AE = a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). HẾT Trang 5/5 Mã Đề 845
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi cuối học kỳ 2 lớp 2 Trường tiểu học Nguyễn Ngọc Bình
1 p | 151 | 35
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 132)
3 p | 14 | 5
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
5 p | 13 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 111)
4 p | 14 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 101)
4 p | 22 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
5 p | 19 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc
1 p | 14 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 2 (Hệ Việt Nhật)
1 p | 60 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
5 p | 19 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 017)
5 p | 17 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề 169)
3 p | 6 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
4 p | 9 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề thi 112, 113, 114, 115)
8 p | 24 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn GDCD lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 143)
4 p | 15 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tân Túc (Mã đề 132, 209, 357, 485)
8 p | 14 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án
6 p | 12 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự
3 p | 9 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 12 Trường THPT Ngô Gia Tự (Mã đề 001)
5 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn