Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Nguyên lý - Chi tiết máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
lượt xem 5
download
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Nguyên lý - Chi tiết máy giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Nguyên lý - Chi tiết máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Nguyên lý – Chi tiết máy KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Mã môn học: TMMP230220 Đề số/Mã đề: HK2-2015-2016 BỘ MÔN: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY Thời gian: 90 phút. ------------------------- Được phép sử dụng tài liệu. Câu 1 (2,5đ) Cho hệ thống truyền động cơ khí với công suất trên trục động cơ P=5,5KW, tốc độ quay của động cơ nđc = 1460 vg/ph và chiều quay như hình 1. Bộ truyền đai dẹt có: đường kính bánh đai d1 =140mm và d2=315mm. Bộ truyền bánh răng nghiêng có: Z1= 20răng, Z2= 40 răng,mô đun pháp mn =2mm và góc nghiêng =120. Bộ truyền trục vít: trục vít có số mối ren Z3=2, bánh vít có Z4= 58 răng, mô đun m=8mm và hệ số đường kính q=10.Xem hiệu suất của ổ lăn và bánh răng bằng một, hiệu suất của bộ truyền đai là đ =0,8 và bộ truyền trục vít tv=0,8. Hình 1 a/ Xác định tốc độ quay của trục III ? (0,5đ) b/ Xác định phương chiều của các lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng nghiêng và bộ truyền trục vít ? (1đ) c/ Tính giá trị các lực tác dụng (lực ăn khớp)của bộ truyền bánh răng và lực vòng (Ft4)của bánh vít? (1đ) Câu 2: (2,5 điểm) Bộ truyền đai dẹt với các dữ liệu ở câu 1(hình 1).Có khoảng cách trục a = 1200mm, hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai là𝑓1 = 0,29. Hãy: a. Xác định lực căng ban đầu(F0) của bộ truyền để không xảyra hiện tượng trượt trơn? (1đ) b. Bỏ qua lực căng phụ (Fv),xác định các lực căng trên nhánh dẫn và bị dẫn khi bộ truyền làm việc (F1, F2)? (1đ) c. Với điều kiện bộ truyền không đổi, nếu hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai tăng lên 𝑓2 = 0,38 thì khả năng tải (lực vòng Ft) tăng lên bao nhiêu lần? (0,5đ) Câu 3: (2 điểm) Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/2
- Cho hệ bánh răng như hình 2, số răng các bánh răng: 𝑍𝑏 = 2𝑍𝑎 , 𝑍1 = 120, 𝑍2 = 80, 𝑍2′ = 60, 𝑍3 = 50. Các bánh răng có tốc độ: 𝑛𝑎 = 400𝑣𝑔/𝑝ℎ, 𝑛3 = 100𝑣𝑔/𝑝ℎ, quay cùng chiều như hình 2. Xác định tốc độ và chiều quay của cần C? Hình 2 Hình 3 Câu 4: (3 điểm) Cho trục trung gian của hộp giảm tốc có sơ đồ như hình 3.Bánh răng côn răng thẳng 𝑍1 (bánh bị dẫn cấp nhanh) có đường kính trung bình 𝑑𝑚 = 200𝑚𝑚, các lực ăn khớp: 𝐹𝑡1 = 1000𝑁, 𝐹𝑟1 = 163𝑁, 𝐹𝑎1 = 325𝑁, và bánh răng trụ răng nghiêng𝑍2 (bánh dẫn cấp chậm) có đường kính vòng chia𝑑2 = 160𝑚𝑚, các lực ăn khớp: 𝐹𝑡2 = 1250𝑁, 𝐹𝑟2 = 465𝑁, 𝐹𝑎2 = 486𝑁. Các kích thước 𝐿1 = 100𝑚𝑚, 𝐿2 = 200𝑚𝑚, 𝐿3 = 100𝑚𝑚. Vật liệu chế tạo trục có ứng suất uốn cho phép [𝜎] = 60𝑀𝑃𝑎. Hãy: a.Xác định phản lực tại các gối đỡ A và D. (1đ) b.Vẽ biểu đồ mômen uốn 𝑀𝑥 , 𝑀𝑦 ,mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen tại các tiết diện nguy hiểm. (1,5 đ) c.Xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm B. (0,5 đ) Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G1.2]: Có kiến thức trong tính toán thiết kế chi tiết máy và máy Câu 1 Câu 4 [G2.3]: Thành thạo trong giải quyết các bài toán về phân tích lực tác dụng lên chi tiết máy, cơ cấu máy [G 2.2]: Nắm vững cơ sở tính toán thiết kế các chi tiết máy:các thông số cơ bản, Câu 2 các đặc điểm trong truyền động, tỉ số truyền, vận tốc, hiệu suất Câu 3 [G4.1]: Hiểu được các chỉ tiêu tính toán đối với từng chi tiết máy chung, từ đó Câu 2 nắm vững được trình tự tính toán thiết kế các hệ truyền động cơ khí và các liên Câu 4 kết trong máy. TP.HCM, ngày 24 tháng 5 năm 2016 Thông qua bộ môn TS. Văn Hữu Thịnh Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/2
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY(TMMP230220) Ngày thi: 30-5-2016 1.a Xác định tốc độ quay của trục III: Tỷ số truyền chung: 𝑑2 𝑧2 𝑧4 315 40 58 𝑢 𝑇 = 𝑢đ 𝑢𝐵𝑅 𝑢 𝑇𝑉 = ∗ ∗ = ∗ ∗ = 𝟏𝟑𝟎, 𝟓 0.5 𝑑1 𝑧1 𝑧3 140 20 2 , 𝑛 𝑛 1450 𝑢 𝑇 = đ𝑐 =>𝑛3 = đ𝑐 = = 𝟏𝟏, 𝟏𝟖 (vg/ph) 𝑛3 𝑢𝑇 130,5 1.b +Phương chiều của các lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng nghiêng – Trục vít 0,5 0,5 1.c + Tính giá trị các lực tác dụng (lực ăn khớp) của bánh răng: 𝑃đ𝑐 5,5 𝑇đ𝑐 = 9,55 ∗ 106 = 9,55 ∗ 106 = 35976𝑁𝑚𝑚 𝑛đ𝑐 1460 𝑇1 = 𝑇đ𝑐 ∗ 𝑢đ ∗ ô ∗ đ = 35976 ∗ 2.25 ∗ 1 ∗ 0,8 = 64757𝑁𝑚𝑚 𝑇2 = 𝑇1 ∗ 𝑢𝐵𝑅 ∗ ô ∗ 𝐵𝑅 = 64757 ∗ 2 ∗ 1 ∗ 1 = 129514𝑁𝑚𝑚 𝑇3 = 𝑇2 ∗ 𝑢 𝑇𝑉 ∗ ô ∗ 𝑇𝑉 = 129514 ∗ 29 ∗ 1 ∗ 0,8 = 3004725𝑁𝑚𝑚 0,25 𝑚𝑛 𝑍1 𝑑𝑤1 = = 40,9(𝑚𝑚); 𝑑𝑤4 = 𝑚𝑍4 = 464(𝑚𝑚) 𝑐𝑜𝑠𝛽 2𝑇1 𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = = 𝟑𝟏𝟔𝟕, 𝟏𝑁 𝑑𝑤1 𝑡𝑔𝑛 𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = 𝐹𝑡1 = 𝟏𝟏𝟕𝟖, 𝟓𝑁 0.5 𝑐𝑜𝑠𝛽 𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1 𝑡𝑔𝛽 = 𝟔𝟕𝟑, 𝟐𝑁 + Lực vòng của bánh vít: 2𝑇3 0,25 𝐹𝑡4 = = 𝟏𝟐𝟗𝟓𝟏, 𝟒𝑁 𝑑𝑤4 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/2
- 2.a Xác định lực F0 để bộ truyền không xảy ra hiện tượng trượt trơn: Ta có: 2𝐹𝑜 (𝑒 𝑓1𝛼1 − 1) ≥ 𝐹𝑡 (𝑒 𝑓1𝛼1 + 1) 𝐹𝑡 (𝑒 𝑓1 𝛼1 +1) 𝐹𝑜 ≥ 2(𝑒 𝑓1 𝛼1 −1) Với, 𝑑 −𝑑 315−140 𝛼1 = 𝜋 − 2 1 = 3.14 − = 171,4 độ hay 𝛼1 = 𝟐, 𝟗𝟗(𝑟𝑎𝑑) 0,5 𝑎 1200 2𝑇đ𝑐 𝐹𝑡 = = 𝟓𝟏𝟒𝑁 𝑑1 𝐹𝑡 (𝑒 𝑓1 𝛼1 +1) Vậy, 𝐹𝑜 ≥ = 𝟔𝟐𝟕, 𝟑𝑁 0,5 2(𝑒 𝑓1 𝛼1 −1) 2.b Xác định các lực căng trên nhanh dẫn và bị dẫn (F1, F2): Ta có: 𝐹𝑡 𝐹1 = 𝐹0 + = 𝟖𝟖𝟒, 𝟐𝑁 0,5 2 𝐹𝑡 𝐹2 = 𝐹0 − = 𝟑𝟕𝟎, 𝟑𝑁 0,5 2 2.c Nếu tăng hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai lên 𝑓2 = 0,38 thì lực vòng Ft (lực có ích) tăng lên: Ta có: 2𝐹𝑜 (𝑒 𝑓1𝛼1 − 1) 𝐹𝑡−1 = = 𝟓𝟏𝟒𝑁 (𝑒 𝑓1𝛼1 + 1) 2𝐹𝑜 (𝑒 𝑓2𝛼1 − 1) 𝐹𝑡−2 = = 𝟔𝟒𝟔, 𝟖𝑁 (𝑒 𝑓2𝛼1 + 1) 𝐹𝑡−2 = 𝟏, 𝟐𝟔 (lần) 𝐹𝑡−1 0,5 Cách 2: 2 (1− 𝑓 𝛼 ) 𝐹𝑡′ (𝑒 2 1 +1) = 2 = 𝟏, 𝟐𝟓𝟖 (lần) 𝐹𝑡 (1− 𝑓 𝛼 ) (𝑒 1 1 +1) 3 HBR= HBR thường + HBR vi sai HBR thường: 𝑛 𝑛 400 𝑣𝑜𝑛𝑔 𝑢𝑎𝑏 = 𝑎 = −2 =>𝑛𝑏 = − 𝑎 = − = −𝟐𝟎𝟎( ) 𝑛𝑏 2 2 𝑝ℎ𝑢𝑡 0.5 HBR vi sai: 1 − 𝑐 𝑛1 − 𝑛𝑐 𝑧2 𝑧3 80 ∗ 50 5 𝑢13/𝑐 = = = = = 3 − 𝑐 𝑛3 − 𝑛𝑐 𝑧1 𝑧2′ 120 ∗ 60 9 0.5 9𝑛1 −5𝑛3 9(𝑛𝑏 )−5𝑛3 (9∗−200−5∗100) 9(𝑛1 − 𝑛𝑐 ) = 5(𝑛3 − 𝑛𝑐 ) =>𝑛𝑐 = = = = 4 4 4 𝑣𝑜𝑛𝑔 −𝟓𝟕𝟓( ) 0.5 𝑝ℎ𝑢𝑡 𝑣𝑜𝑛𝑔 vậy, 𝑛𝑐 = 575( ), 𝑛𝑐 ngược chiều quay với 𝑍𝑎 0.5 𝑝ℎ𝑢𝑡 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/2
- 4 Tóm tắt: 𝑑𝑚 = 200(𝑚𝑚) 𝐹𝑡1 = 1000𝑁 𝑑2 = 160(𝑚𝑚) 𝐹𝑟1 = 163𝑁 𝐿1 = 100(𝑚𝑚) 𝐹𝑎1 = 325𝑁 𝐿2 = 200(𝑚𝑚) 𝐹𝑡2 = 1250𝑁 𝐿3 = 100(𝑚𝑚) 𝐹𝑟2 = 465𝑁 [𝜎𝐹 ] = 60𝑀𝑃𝑎 𝐹𝑎2 = 486𝑁 4.a Phản lực: 𝑑𝑚 𝑚𝑎1 = 𝐹𝑎1 = 325 ∗ 100 = 𝟑𝟐𝟓𝟎𝟎𝑁𝑚𝑚 2 𝑑2 𝑚𝑎2 = 𝐹𝑎2 = 486 ∗ 80 = 𝟑𝟖𝟖𝟖𝟎𝑁𝑚𝑚 2 +PT cân bằng mômen tại A theo phương Y: ∑ 𝑚𝐴 (𝑅⃗𝑦 ) = 𝑚𝑎1 − 𝐹𝑟1 ∗ 𝐿1 + 𝐹𝑟2 ∗ (𝐿1 + 𝐿2 ) + 𝑚𝑎2 + 𝑅𝐷𝑌 ∗ (𝐿1 + 𝐿2 + 𝐿3 ) = 0 (−𝑚𝑎1 +𝐹𝑟1 ∗𝐿1 −(𝐿1 +𝐿2 )∗𝐹𝑟2 −𝑚𝑎2 ) 𝑅𝐷𝑌 = (𝐿1 +𝐿2 +𝐿3 ) = −𝟒𝟖𝟔, 𝟓(𝑁) 0,25 +PT cân bằng lực: ∑ 𝑅 = 𝑅𝐴𝑌 − 𝐹𝑟1 + 𝐹𝑟2 + 𝑅𝐷𝑌 = 0 𝑅𝐴𝑌 = 𝐹𝑟1 − 𝐹𝑟2 − 𝑅𝐷𝑌 = 𝟏𝟖𝟒, 𝟓(𝑁) + PT cân bằng mômen tại A theo phương X: 0,25 ∑ 𝑚𝐴 (𝑅⃗𝑥 ) = 𝐹𝑡1 ∗ 𝐿1 + 𝐹𝑡2 ∗ (𝐿1 + 𝐿2 ) − 𝑅𝐷𝑋 ∗ ((𝐿1 + 𝐿2 + 𝐿3 )) = 0 𝐹𝑡1 ∗𝐿1 +𝐹𝑡2 ∗(𝐿1 +𝐿2 ) 𝑅𝐷𝑋 = = 𝟏𝟏𝟖𝟕, 𝟓(𝑁) 0,25 (𝐿1 +𝐿2 +𝐿3 ) +PT cân bằng lực: ∑ 𝑅 = 𝑅𝐴𝑋 − 𝐹𝑡1 − 𝐹𝑡2 + 𝑅𝐷𝑋 = 0 0,25 =>𝑅𝐴𝑋 = 𝐹𝑡1 + 𝐹𝑡2 − 𝑅𝐷𝑋 = 𝟏𝟎𝟔𝟐, 𝟓(𝑁) 4.b Vẽ biểu đồ momen 𝑑𝑚 𝑑2 𝑇 = 𝐹𝑡1 ∗ = 𝐹𝑡2 ∗ = 𝟏𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎𝑁𝑚𝑚 2 2 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 5/2
- 0,25 0,75 0,25 0,25 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 6/2
- 4.c + Moment tương đương tại vị trí B: 2 2 𝑀𝑡đ−𝐵 = √𝑀𝑢𝑥−𝐵 + 𝑀𝑢𝑦−𝐵 + 0.75𝑇 2 = √184452 + 1062502 + 0.75 ∗ 1000002 = 𝟏𝟑𝟖𝟑𝟎𝟗𝑁𝑚𝑚 Đường kính trục tại tiết diện B: 0,25 3 𝑀𝑡đ−𝐵 𝑑𝐵 ≥ √ = 𝟐𝟖, 𝟓𝑚𝑚 0.1[𝜎𝐹 ] Vì tại B lắp bánh răng nên ta chọn: 𝑑𝐵 = 𝟑𝟎(𝑚𝑚) 0,25 + Moment tương đương tại vị trí C: 2 2 𝑀𝑡đ−𝐶 = √𝑀𝑢𝑥−𝐶 + 𝑀𝑢𝑦−𝐶 + 0.75𝑇 2 = √486452 + 1187502 + 0,75 ∗ 1000002 = 𝟏𝟓𝟒𝟖𝟏𝟔𝑁𝑚𝑚 Đường kính trục tại tiết diện C: 3 𝑀𝑡đ 𝑑𝐶 ≥ √ = 𝟐𝟗, 𝟔𝒎𝒎 0.1[𝜎𝐹 ] Vì tại C lắp bánh răng nên ta chọn: 𝑑𝐶 = 𝟑𝟎(𝑚𝑚) Tổng cộng: 10 Trưởng Bộ Môn TKM GV Kiểm tra đáp án TS. Văn Hữu Thịnh TS. Nguuyễn Minh Kỳ Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 7/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Cơ học đất - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 230 | 13
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Điều khiển tự động - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 145 | 10
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Dung sai - Kỹ thuật đo (Mã đề 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 58 | 9
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Kỹ thuật điện - Điện tử (Đề 1B) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 69 | 6
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Điều khiển tự động – ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 84 | 6
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Vi xử lý - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 77 | 6
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn Mạch điện C - Lớp KUVL12
3 p | 41 | 5
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Kỹ thuật số - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 86 | 5
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Kỹ thuật số - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
6 p | 71 | 5
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
12 p | 90 | 4
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Kỹ thuật điện - Điện tử (Đề 1D) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 52 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Vẽ kỹ thuật 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 54 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn Kỹ thuật điện lạnh
2 p | 39 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Công nghệ chế biến gỗ (Đề số 2) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 35 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ II năm 2015-2016 môn PLC
4 p | 59 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 62 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2013 - 2014 môn Cơ sở tự động
4 p | 40 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Toán kinh tế (Đề thi số 3 - Hệ chất lượng cao) - Đại học Kinh tế
1 p | 47 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn