Đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 đề 312
lượt xem 3
download
Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp đề 312.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 đề 312
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013 ĐỒNG THÁP Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 312 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………………. Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là: H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9, Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1: Hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời A. HCl B. NaCl C. CaCl2 D. Na2CO3 Câu 2: Dung dịch phản ứng được với dung dịch CaCl2 và dung dịch MgCl2 là: A. HCl B. KCl C. K2CO3 D. KNO3 Câu 3: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g) muối. Công thức của (X) là: A. CH5N B. C3H9N C. C4H11N D. C2H7N Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8g H2O. Công thức phân tử X là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 Câu 5: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng này để hàn đường ray. Kim loại X là: A. Fe B. K C. Al D. Ca Câu 6: Cho Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, Cr2O3, CrO, Cr(OH)3, CrSO4, Cr(OH)2. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 7: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C3H9N là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 8: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 2 2 6 1 Câu 9: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là A. Na B. K C. Mg D. Li Câu 10: Nhận định nào sau đây là không đúng: A. CrO3 là một oxit axit B. CrO là một oxit bazơ C. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính D. CrO3 là một oxit bazơ Câu 11: Xenlulozơ thuộc loại A. lipit B. đisaccarit C. polisaccarit D. monosaccarit Câu 12: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là A. 2,8g B. 7,2g C. 1,6g D. 5,6g Trang 1/4 - Mã đề thi 312
- Câu 13: Chất X vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng được với dung dịch brom tạo kết tủa. Chất X là: A. anilin B. alanin C. axit aminoaxetic D. valin Câu 14: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, CaCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 15: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H2O (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là: A. K B. Cs C. Na D. Li Câu 16: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbon Câu 17: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Thép cacbon để trong không khí ẩm B. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng C. Đốt dây Fe nguyên chất trong O2 không khí D. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl Câu 18: Cho các chất: CO, CO2, H2S, SO2, CFC. Số chất gây ô nhiễm không khí là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 19: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là? A. 10,2g B. 0,224g C. 4,08g D. 2,24g Câu 20: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Vậy Y là A. ZnO B. Fe2O3 C. FeO D. Fe2O3 và Cr2O3 Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là A. tính axit B. tính oxi hóa C. tính bazơ D. tính khử Câu 22: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg B. Cu, FeO, ZnO, MgO C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, MgO Câu 23: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng este hóa C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron Câu 24: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần? A. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3 D. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính cứng C. Tính dẻo D. Tính dẫn điện Câu 26: Chất không phải là chất béo A. triolein B. trimetylamin C. tristearin D. tripanmitin Câu 27: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2, Fe2(SO4)3. Số chất chỉ có tính oxi hóa: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Trang 2/4 - Mã đề thi 312
- Câu 28: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O) gọi là phản ứng A. trùng hợp B. nhiệt phân C. trùng ngưng D. trao đổi Câu 29: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch: A. NaCl B. Na2CO3 C. NaOH D. HCl Câu 30: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Cr, Al B. Mg, Al, Cr C. Mg, Fe, Al D. Zn, Al, Fe Câu 31: Thép là hợp kim của Fe chứa thành phần % theo khối lượng cacbon là: A. 0,01 – 5% B. 2 – 5% C. 2 – 10% D. 0,01 – 2% Câu 32: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)2, nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam? A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Glucozơ II. Phần riêng – Phần tự chọn (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) ----------------------------------------------- Câu 33: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ? A. Xenlulozơ B. Protein C. Glucozơ D. Lipit Câu 34: Polime nào sau đây không phải là tơ ? A. ( CH2 – CH )n B. ( CH2 – CH2 )n CN C. ( NH – [CH2]6 – CO )n D. ( NH – [CH2]5 – CO )n Câu 35: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%) thì khối lượng ancol etylic thu được là: A. 300 kg B. 295,3 kg C. 350 kg D. 290 kg Câu 36: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl2, AlCl3 là: A. AgNO3 dư B. H2SO4 dư C. NaOH dư D. HCl dư Câu 37: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1); FeCl3 (2); Al2(SO4)3 (3). Fe có thể phản ứng với các dung dịch: A. (1) và (3) B. (1) (2) (3) C. (2) và (3) D. (1) và (2) Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K2CrO4 thì màu dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là A. H2SO4 loãng B. KOH C. NaOH D. NaCl Câu 39: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch A. K, Ag B. Na, Cu C. Ag, Ca D. Cu, Ag Câu 40: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ? A. Saccarozơ B. Etyl axetat C. Tristearin D. Fructozơ B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Poli(etilen terephtalat) B. Tơ nilon – 6,6 C. Tơ nilon – 7 D. Poli(metyl metacrylat) Trang 3/4 - Mã đề thi 312
- Câu 42: Khối lượng KMnO4 cần dùng để oxi hóa hết 0,25 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 làm môi trường là: A. 7,9 g B. 39,5 C. 35,9 D. 9,7 g Câu 43: Phenyl axetat được điều chế từ A. Phenol và metanol B. Phenol và axit axetic C. Phenol và anhidrit axetic D. Phenol và etanol Câu 44: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần: A. Cu, Ag, Fe, Al B. Cu, Ag, Al, Fe C. Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Al, Fe Câu 45: Chất tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng nitơ là A. CH3OH B. C2H5NH2 C. CH3COOH D. CH3CHO Câu 46: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat B. Cho Al2O3 tác dụng với H2O C. Thổi khí CO2 vào dung dịch Natri aluminat D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 Câu 47: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%, thể tích ancol 40o thu được là: A. 2875,0 ml B. 2300,0 ml C. 3194,4ml D. 2785,0 ml Câu 48: Kim loại dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: (NH4)2 SO4, NH4NO3, FeCl2, FeCl3 , ZnCl2 là: A. Cu B. Ba C. K D. Na ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 312
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI DIỄN TẬP TN THPT ( 2010-2011 ) Môn: Tiếng Anh – Đề 4
4 p | 73 | 8
-
ĐỀ THI DIỄN TẬP TN THPT ( 2010-2011 ) Môn: Tiếng Anh
4 p | 79 | 6
-
ĐỀ THI DIỄN TẬP TN THPT ( 2010-2011 ) Môn: Tiếng Anh - Đề 2
4 p | 69 | 6
-
TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN ĐỀ THI THỬ TN THPT Năm học 2010-2011 Môn Thi: Tiếng Anh
3 p | 58 | 6
-
ĐỀ THI DIỄN TẬP TN THPT MÔN: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 2
9 p | 62 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TN THPT Môn Thi: Vật Lí - TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN
5 p | 72 | 6
-
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 p | 30 | 5
-
Đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 đề 435
4 p | 75 | 4
-
Đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 đề 109
4 p | 61 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 đề 29
6 p | 81 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 đề 2
3 p | 60 | 4
-
Đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 đề 271
4 p | 63 | 3
-
KỲ THI DIỄN TẬP TN THPT NĂM 2013 Môn thi: ĐỊA LÝ
5 p | 51 | 3
-
Đề tham khảo ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa 12 TRƯỜNG THPT TÂY GIANG đề 139
8 p | 86 | 2
-
Đề thi tham khảo TN THPT Ngữ Văn - THPT Nguyễn Văn Cừ (2010-2011)
3 p | 46 | 2
-
Đề thi tham khảo TN THPT Ngữ Văn - THPT Phạm Phú Thứ (2010-2011)
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động TN-HN lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
1 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn