intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 đề 435

Chia sẻ: Lê Thị Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

76
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi tốt nghiệp THPT sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp đề 435.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi diễn tập TN THPT môn Hóa - Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2013 đề 435

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013 ĐỒNG THÁP Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 435 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………………. Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là: H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9, Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Al2 (SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, CaCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 2: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g) muối. Công thức của (X) là: A. C4H11N B. CH5N C. C2H7N D. C3H9N Câu 3: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 4: Cho các chất: CO, CO2, H2S, SO2, CFC. Số chất gây ô nhiễm không khí là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 5: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C3H9N là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 6: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng B. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl C. Thép cacbon để trong không khí ẩm D. Đốt dây Fe nguyên chất trong O2 không khí Câu 7: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng này để hàn đường ray. Kim loại X là: A. K B. Ca C. Fe D. Al Câu 8: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần? A. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3 C. C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 D. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH Câu 9: Nhận định nào sau đây là không đúng: A. CrO là một oxit bazơ B. CrO3 là một oxit axit C. CrO3 là một oxit bazơ D. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính Câu 10: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O) gọi là phản ứng A. trao đổi B. trùng ngưng C. nhiệt phân D. trùng hợp Câu 11: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là A. 7,2g B. 2,8g C. 1,6g D. 5,6g Trang 1/4 - Mã đề thi 435
  2. Câu 12: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch: A. NaCl B. Na2CO3 C. NaOH D. HCl Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính cứng C. Tính dẻo D. Tính dẫn điện Câu 14: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H2O (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là: A. K B. Cs C. Na D. Li Câu 15: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbon Câu 16: Thép là hợp kim của Fe chứa thành phần % theo khối lượng cacbon là: A. 2 – 5% B. 0,01 – 5% C. 0,01 – 2% D. 2 – 10% Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8g H2O. Công thức phân tử X là: A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2 Câu 18: Hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời A. CaCl2 B. HCl C. NaCl D. Na2CO3 Câu 19: Dung dịch phản ứng được với dung dịch CaCl2 và dung dịch MgCl2 là: A. KNO3 B. KCl C. K2CO3 D. HCl Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là A. tính oxi hóa B. tính axit C. tính bazơ D. tính khử Câu 21: Cho Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, Cr2O3, CrO, Cr(OH)3, CrSO4, Cr(OH)2. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, MgO Câu 23: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Vậy Y là A. FeO B. ZnO C. Fe2O3 D. Fe2O3 và Cr2O3 Câu 24: Chất X vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng được với dung dịch brom tạo kết tủa. Chất X là: A. axit aminoaxetic B. valin C. alanin D. anilin Câu 25: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội là A. Mg, Fe, Al B. Fe, Cr, Al C. Zn, Al, Fe D. Mg, Al, Cr Câu 26: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2, Fe2(SO4)3. Số chất chỉ có tính oxi hóa: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 2 2 6 1 Câu 27: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là A. Li B. Mg C. K D. Na Câu 28: Chất không phải là chất béo A. trimetylamin B. tripanmitin C. triolein D. tristearin Câu 29: Xenlulozơ thuộc loại A. polisaccarit B. monosaccarit C. đisaccarit D. lipit Trang 2/4 - Mã đề thi 435
  3. Câu 30: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)2, nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam? A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Glucozơ Câu 31: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là? A. 10,2g B. 2,24g C. 4,08g D. 0,224g Câu 32: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng este hóa C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron II. Phần riêng – Phần tự chọn (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ? A. Etyl axetat B. Tristearin C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 34: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl2, AlCl3 là: A. HCl dư B. NaOH dư C. AgNO3 dư D. H2SO4 dư Câu 35: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch A. Ag, Ca B. Na, Cu C. Cu, Ag D. K, Ag Câu 36: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1); FeCl3 (2); Al2(SO4)3 (3). Fe có thể phản ứng với các dung dịch: A. (1) và (3) B. (1) (2) (3) C. (2) và (3) D. (1) và (2) Câu 37: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ? A. Protein B. Lipit C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K2CrO4 thì màu dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là A. NaCl B. NaOH C. H2SO4 loãng D. KOH Câu 39: Polime nào sau đây không phải là tơ ? A. ( CH2 – CH )n B. ( NH – [CH2]6 – CO )n CN C. ( NH – [CH2]5 – CO )n D. ( CH2 – CH2 )n Câu 40: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%) thì khối lượng ancol etylic thu được là: A. 300 kg B. 350 kg C. 290 kg D. 295,3 kg ----------------------------------------------- B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. poli(metyl metacrylat) B. Tơ nilon – 6,6 C. Poli(etilen terephtalat) D. Tơ nilon – 7 Câu 42: Phenyl axetat được điều chế từ A. Phenol và metanol B. Phenol và anhidrit axetic C. Phenol và axit axetic D. Phenol và etanol Câu 43: Khối lượng KMnO4 cần dùng để oxi hóa hết 0,25 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 làm môi trường là: A. 35,9 B. 39,5 C. 9,7 g D. 7,9 g Trang 3/4 - Mã đề thi 435
  4. Câu 44: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat B. Cho Al2O3 tác dụng với H2O C. Thổi khí CO2 vào dung dịch Natri aluminat D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 Câu 45: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%, thể tích ancol 40o thu được là: A. 2785,0 ml B. 3194,4ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml Câu 46: Kim loại dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: (NH4)2 SO4, NH4NO3, FeCl2, FeCl3 , ZnCl2 là: A. Cu B. Ba C. K D. Na Câu 47: Chất tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng nitơ là A. C2H5NH2 B. CH3OH C. CH3CHO D. CH3COOH Câu 48: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần: A. Cu, Ag, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe, Al C. Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Al, Fe ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 435
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2