intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

48
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: LỊCH SỬ 11 Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  009 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Những nước tham gia Hội nghị Muy­ních (9­1938)? A. Anh, Pháp, Mĩ, Đức B. Đức, I­ta­li­a, Nhật Bản C. Anh, Pháp, Mĩ, Liên Xô D. Anh, Pháp, Đức, I­ta­li­a Câu 2: Hiệp ước Xô­Đức không xâm lược lẫn nhau được kí kết vào thời gian nào? A. Tháng 7­1939 B. Tháng 9­1939 C. Tháng 8­1939 D. Tháng 6­1939 Câu 3: Vì sao Liên Xô kí với Đức Hiệp ước Xô­Đức không xâm lược lẫn nhau? A. Để thực hiện đường lối ngoại giao trung lập, hòa bình B. Để bảo vệ quyền lợi quốc gia trong tình thế bị cô lập C. Để rút ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới D. Để tập trung lực lượng chống thù trong giặc ngoài Câu 4: Nội dung cơ bản của Hội nghị Muy­ních (9­1938)? A. Đức chiếm Ba Lan, Tiệp Khắc và cam kết chấm dứt thôn tính châu Âu B. Anh, Pháp trao Xuy­đét cho Đức và Đức cam kết chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu C. Anh, Pháp, Mĩ phân chia vùng chiếm đóng ở châu Âu D. Anh, Pháp, Mĩ  liên minh chống Đức Câu 5: Thời gian Mĩ­Anh mở Mặt trận thứ hai ở Tây Âu? A. Năm 1944 B. Năm 1942 C. Năm 1945 D. Năm 1943 Câu 6: Sự kiện nào khiến Mĩ tuyên chiến với nhật trong chiến tranh thế giới 2 ? A. Nhật chiếm các căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á B. Nhật tấn công Trung Quốc C. Nhật tấn công Trân Châu Cảng D. Nhật kéo vào Đông Dương Câu 7: Vai trò của Liên Xô trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít? A. Giúp đỡ các nước Đông Âu giải phóng khỏi ách phát xít B. Tạo ra bước ngoặt của cuộc chiến tranh trong chiến thắng tại Xta­lin­grát C. Là một trong những lực lượng chủ chốt và đi đầu trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít D. Vận động thành lập Mặt trận Đồng minh chống phát xít Câu 8: Thời gian phát xít Nhật kéo quân vào Đông Dương : A. Tháng 8­1940 B. Tháng 10­1940 C. Tháng 6­1940 D. Tháng 9­1940 Câu 9:  Tác động của tình hình thế  giới đến phong trào độc lập dân tộc  ở  Đông Nam Á sau  Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Cách mạng tháng Mười Nga và cao trào cách mạng thế giới B. Chủ nghĩa Mác­Lenin được truyền bá vào các nước Đông Nam Á C. Các đảng cộng sản thành lập ở các nước D. Quốc tế Cộng sản thành lập Câu 10: Sự  kiện tiêu biểu trong phong trào đấu tranh chống thực dân Hà Lan  ở  In­đô­nê­xi­a  đầu thập niên 30 của thế kỉ XX?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 009
  2. A. Đại hội đại biểu nhân dân In­đô­nê­xi­a được triệu tập B. Cuộc khởi nghĩa của thủy binh ở cảng Su­ra­bay­a C. Cuộc khởi nghĩa vũ trang ở Gia­va D. Cuộc khởi nghĩa vũ trang ở Xu­ma­tơ­ra Câu 11: Sự kiện đánh dấu mốc trưởng thành của giai cấp vô sản Đông Nam Á sau Chiến tranh  thế giới thứ nhất? A. Lần đầu tiên công nông liên minh được hình thành B. Công nhân đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế và quyền lợi chính trị C. Một số đảng cộng sản được thành lập ở Đông Nam Á D. Chủ nghĩa Mác­Leenin được truyền bá vào Đông Nam Á Câu 12: Chủ trương của Đảng Dân tộc trong phong trào độc lập dân tộc ở In­đô­nê­xi­a trong   thập niên 20 của thế kỉ XX? A. Đấu tranh bằng con đường hòa bình và phong trào bất hợp tác với chính quyền thực dân B. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền C. Thực hiện liên minh công nông D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang Câu 13: Chủ trương của Mĩ trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới? A. Kiên quyết chống chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới B. Thành lập mặt trận nhân dân chống phát xít, chống chiến tranh C. Liên kết với Anh, Pháp chống chủ nghĩa phát xít D. Thực hiện Đạo luật trung lập, không can thiệp vào các sự kiện xảy ra bên ngoài châu Mĩ Câu 14: Thời gian kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Ngày 18­5­1945 B. Ngày 15­8­1945 C. Ngày 8­5­1945 D. Ngày 5­8­1945 Câu 15: Vì sao Đức kí với Liên Xô Hiệp ước Xô­Đức không xâm lược lẫn nhau? A. Để Đức có thời gian chuẩn bị lực lượng tấn công châu Âu B. Để tránh phải chống ba cường quốc trên cả hai mặt trận C. Để chấm dứt chiến tranh ở châu Âu D. Để lôi kéo Liên Xô chống lại Anh, Pháp Câu 16: Lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít? A. Liên Xô, Anh, Pháp B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp C. Liên Xô, Mĩ, Anh D. Liên Xô Câu 17: Sự kiện tạo nên bước ngoặt của chiến tranh thế giới thứ  2 là : A. Chiến thắng Xta­lin­grat B. Chiến thắng ở vòng cung Cuốc­xcơ C. Chiến thắng Lê­nin­grát D. Chiến thắng Mát­xcơ­va Câu 18: Chiến thắng nào làm phá sản chiến lược “ chiến tranh chớp nhoáng  “của Hít le  ? A. Chiến thắng Lê­nin­grát B. Chiến thắng Ki­ ép C. Chiến thắng Mát­xcơ­va D. Chiến thắng Xta­lin­grat Câu 19: Trong chiến tranh thế giới hai những nước nào tuyên chiến với Đức khi Đức tấn công   Ba Lan ? A. Anh, Pháp ,Liên Xô B. Anh, Pháp,Mĩ C. Anh, Pháp D. Anh, Mĩ Câu 20: Sự kiện đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ? A. Đức tấn công Đan Mạch B. Đức thôn tính Tiệp Khắc C. Đức tấn công Liên Xô D. Đức tấn công Ba Lan Câu 21: Thời gian hình thành Trục Béc­lin – Rô­ma – Tô­ki­ô? A. Trong những năm 30 của thế kỉ XX B. Trong thập niên đầu  của thế kỉ XX C. Trong những năm 40 của thế kỉ XX D. Trong những năm 20 của thế kỉ XX                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 009
  3. Câu 22: Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư  sản dân tộc  ở  Đông Nam Á sau Chiến tranh thế  giới thứ nhất? A. Đòi thực hiện các cải cách xã hội B. Đòi quyền tự do kinh doanh, tự chủ về chính trị, đòi quyền dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường C. Chống đế quốc, giành độc lập dân tộc D. Chống phong kiến và đế quốc Câu 23: Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện vào thời gian nào? A. Ngày 15­9­1945 B. Ngày 5­9­1945 C. Ngày 9­5­1945 D. Ngày 19­5­1945 Câu 24: Sự kiện quan trọng mở ra thời kì mới của phong trào cách mạng ở Đông Dương thế kỉ  XX? A. Liên minh công nông hình thành B. Phong trào đấu tranh vũ trang phát triển ở cả ba nước Đông Dương C. Giai cấp công nhân chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời Câu 25: Trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, tổ chức nào đã được thành lập tại In­đô­nê­xi­a? A. Đảng In­đô­nê­xi­a B. Hội đồng nhân dân C. Mặt trận thống nhất chống phát xít D. Liên minh chính trị In­đô­nê­xi­a Câu 26: Trận đánh tạo ra bước ngoặt trên mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh thế  giới thứ hai? A. Trận Trân Châu cảng B. Trận đánh chiếm các đảo ở Thái Bình Dương C. Trận Đông Bắc Trung Quốc D. Trận Gu­a­đan­ca­nan Câu 27: Chuyển biến về mặt chính trị   ở  hầu hết các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế  giới thứ nhất? A. Toàn bộ quyền hành tập trung trong tay một đại diện chính quyền thực dân B. Giai cấp phong kiến và giai cấp tư sản cùng chia sẻ quyền thống trị C. Chế độ tư bản được xác lập D. Chế độ quân chủ lập hiến được xác lập Câu 28: Tổ chức lãnh đạo phong trào độc lập dân tộc ở In­đô­nê­xi­a? A. Đảng In­đô­nê­xi­a B. Đảng Cộng sản, Đảng In­đô­nê­xi­ a C. Đảng Dân tộc D. Đảng Cộng sản Câu 29: Khối đồng minh chống phát xít thành lập năm nào ? A. 1941 B. 1942 C. 1943 D. 1940 Câu 30: Sau Chiến trang trế giới thứ nhất, kinh tế, chính trị, xã hội các nước Đông Nam Á có   những chuyển biến quan trọng là do: A. chế độ phong kiến suy tàn, kìm hãm sự phát triển kinh tế­xã hội B. sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất tư bản chủ nghĩa C. chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của thực dân phương Tây D. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất Câu 31: Hậu quả nghiêm trọng nhất  ảnh hưởng đến tình hình thế  giới do cuộc khủng hoảng   kinh tế 1929­1933 đem lại là: A. Khủng hoảng diễn ra ở hầu hết các nước tư bản B. Sự hình thành và nắm quyền của chủ nghĩa phát xít, nguy cơ của một cuộc chiến tranh thế giới C. Tàn phá nặng nề nền kinh tế tư bản chủ nghĩa D. Sự mất ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước tư bản Câu 32: Thời gian phát xít Đức tấn công Liên Xô A. Tháng 6­1941 B. tháng 8­1941 C. Tháng 12­1940 D. Tháng 10­1940 Câu 33: Nội dung cơ bản Hội nghị Ianta (2­1945)?                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 009
  4. A. Phân chia khu vực chiếm đóng nước Đức và châu Âu và tổ chức lại thế giới sau chiến tranh B. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện C. Đức, Italia, Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện D. Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện Câu 34: Trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới, Liên Xô có chủ  trương  gì? A. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp chống phát xít và nguy cơ chiến tranh B. Thực hiện Chính sách Cộng sản thời chiến C. Phản đối chính sách nhượng bộ của Anh, Pháp D. Thành lập Liên minh chính trị chống phát xít Câu 35:  Chuyển biến về  mặt xã hội  ở  các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế  giới thứ  nhất? A. Hình thành giai cấp công nhân B. Giai cấp tư sản dân tộc lớn mạnh dần, giai cấp công nhân trưởng thành về số lượng và ý thức  cách mạng C. Hình thành giai cấp tư sản, tiểu tư sản D. Hình thành tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và tầng lớp công nhân Câu 36: Thái độ của Anh, Pháp trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít? A. Kiên quyết chống chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới B. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít C. Kêu gọi nhân dân thế giới đoàn kết chống phát xít D. Liên kết với Liên Xô chống phát xít và chiến tranh thế giới Câu 37: Liên Xô được giải phóng hoàn toàn khỏi ách phát xít vào thời gian nào? A. Năm 1942 B. Năm 1943 C. Năm 1945 D. Năm 1944 Câu 38: Phát xít I­ta­li­a sụp đổ thời gian nào? A. Năm 1945 B. Năm 1944 C. Năm 1942 D. Năm 1943 Câu 39: Thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ hai đưa lại là: A. 90 triệu người chết, 60 triệu người tàn phế B. 60 triệu người chết, 80 triệu người tàn phế C. 80 triệu người chết, 90 triệu người tàn phế D. 60 triệu người chết, 90 triệu người tàn phế Câu 40: Tình hình kinh tế của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Là thị trường tiêu thụ hàng hóa và cung cấp nguyên liệu cho các nước chính quốc B. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn lạc hậu C. Chế độ phong kiến kìm hãm sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa D. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 009
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2