Đề thi giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010
lượt xem 0
download
Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Lịch sử lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: LỊCH SỬ 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 010 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Khối đồng minh chống phát xít thành lập năm nào ? A. 1943 B. 1940 C. 1942 D. 1941 Câu 2: Trong chiến tranh thế giới hai những nước nào tuyên chiến với Đức khi Đức tấn công Ba Lan ? A. Anh, Mĩ B. Anh, Pháp,Mĩ C. Anh, Pháp ,Liên Xô D. Anh, Pháp Câu 3: Nội dung cơ bản Hội nghị Ianta (21945)? A. Đức, Italia, Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện B. Phân chia khu vực chiếm đóng nước Đức và châu Âu và tổ chức lại thế giới sau chiến tranh C. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện D. Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện Câu 4: Trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, tổ chức nào đã được thành lập tại Inđônêxia? A. Hội đồng nhân dân B. Mặt trận thống nhất chống phát xít C. Liên minh chính trị Inđônêxia D. Đảng Inđônêxia Câu 5: Chủ trương của Đảng Dân tộc trong phong trào độc lập dân tộc ở Inđônêxia trong thập niên 20 của thế kỉ XX? A. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang B. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền C. Đấu tranh bằng con đường hòa bình và phong trào bất hợp tác với chính quyền thực dân D. Thực hiện liên minh công nông Câu 6: Sự kiện quan trọng mở ra thời kì mới của phong trào cách mạng ở Đông Dương thế kỉ XX? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời B. Liên minh công nông hình thành C. Giai cấp công nhân chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác D. Phong trào đấu tranh vũ trang phát triển ở cả ba nước Đông Dương Câu 7: Sự kiện đánh dấu mốc trưởng thành của giai cấp vô sản Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Lần đầu tiên công nông liên minh được hình thành B. Công nhân đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế và quyền lợi chính trị C. Chủ nghĩa MácLeenin được truyền bá vào Đông Nam Á D. Một số đảng cộng sản được thành lập ở Đông Nam Á Câu 8: Thời gian phát xít Đức tấn công Liên Xô A. tháng 81941 B. Tháng 61941 C. Tháng 101940 D. Tháng 121940 Câu 9: Thái độ của Anh, Pháp trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít? A. Liên kết với Liên Xô chống phát xít và chiến tranh thế giới B. Kêu gọi nhân dân thế giới đoàn kết chống phát xít C. Thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít D. Kiên quyết chống chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới Trang 1/4 Mã đề thi 010
- Câu 10: Vai trò của Liên Xô trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít? A. Vận động thành lập Mặt trận Đồng minh chống phát xít B. Giúp đỡ các nước Đông Âu giải phóng khỏi ách phát xít C. Là một trong những lực lượng chủ chốt và đi đầu trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít D. Tạo ra bước ngoặt của cuộc chiến tranh trong chiến thắng tại Xtalingrát Câu 11: Những nước tham gia Hội nghị Muyních (91938)? A. Anh, Pháp, Mĩ, Liên Xô B. Anh, Pháp, Đức, Italia C. Anh, Pháp, Mĩ, Đức D. Đức, Italia, Nhật Bản Câu 12: Sự kiện tiêu biểu trong phong trào đấu tranh chống thực dân Hà Lan ở Inđônêxia đầu thập niên 30 của thế kỉ XX? A. Cuộc khởi nghĩa vũ trang ở Xumatơra B. Cuộc khởi nghĩa vũ trang ở Giava C. Cuộc khởi nghĩa của thủy binh ở cảng Surabaya D. Đại hội đại biểu nhân dân Inđônêxia được triệu tập Câu 13: Sự kiện nào khiến Mĩ tuyên chiến với nhật trong chiến tranh thế giới 2 ? A. Nhật chiếm các căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á B. Nhật kéo vào Đông Dương C. Nhật tấn công Trân Châu Cảng D. Nhật tấn công Trung Quốc Câu 14: Sau Chiến trang trế giới thứ nhất, kinh tế, chính trị, xã hội các nước Đông Nam Á có những chuyển biến quan trọng là do: A. chế độ phong kiến suy tàn, kìm hãm sự phát triển kinh tếxã hội B. chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của thực dân phương Tây C. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất D. sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất tư bản chủ nghĩa Câu 15: Chuyển biến về mặt xã hội ở các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Hình thành giai cấp công nhân B. Hình thành tầng lớp tư sản, tiểu tư sản và tầng lớp công nhân C. Giai cấp tư sản dân tộc lớn mạnh dần, giai cấp công nhân trưởng thành về số lượng và ý thức cách mạng D. Hình thành giai cấp tư sản, tiểu tư sản Câu 16: Hậu quả nghiêm trọng nhất ảnh hưởng đến tình hình thế giới do cuộc khủng hoảng kinh tế 19291933 đem lại là: A. Sự hình thành và nắm quyền của chủ nghĩa phát xít, nguy cơ của một cuộc chiến tranh thế giới B. Sự mất ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước tư bản C. Tàn phá nặng nề nền kinh tế tư bản chủ nghĩa D. Khủng hoảng diễn ra ở hầu hết các nước tư bản Câu 17: Thời gian hình thành Trục Béclin – Rôma – Tôkiô? A. Trong những năm 30 của thế kỉ XX B. Trong những năm 20 của thế kỉ XX C. Trong thập niên đầu của thế kỉ XX D. Trong những năm 40 của thế kỉ XX Câu 18: Hiệp ước XôĐức không xâm lược lẫn nhau được kí kết vào thời gian nào? A. Tháng 91939 B. Tháng 71939 C. Tháng 61939 D. Tháng 81939 Câu 19: Tổ chức lãnh đạo phong trào độc lập dân tộc ở Inđônêxia? A. Đảng Cộng sản, Đảng Inđônêxi a B. Đảng Dân tộc C. Đảng Cộng sản D. Đảng Inđônêxia Câu 20: Lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít? Trang 2/4 Mã đề thi 010
- A. Liên Xô B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp C. Liên Xô, Mĩ, Anh D. Liên Xô, Anh, Pháp Câu 21: Tình hình kinh tế của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Chế độ phong kiến kìm hãm sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa B. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn lạc hậu D. Là thị trường tiêu thụ hàng hóa và cung cấp nguyên liệu cho các nước chính quốc Câu 22: Thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ hai đưa lại là: A. 60 triệu người chết, 90 triệu người tàn phế B. 80 triệu người chết, 90 triệu người tàn phế C. 90 triệu người chết, 60 triệu người tàn phế D. 60 triệu người chết, 80 triệu người tàn phế Câu 23: Sự kiện tạo nên bước ngoặt của chiến tranh thế giới thứ 2 là : A. Chiến thắng Lêningrát B. Chiến thắng Mátxcơva C. Chiến thắng ở vòng cung Cuốcxcơ D. Chiến thắng Xtalingrat Câu 24: Chiến thắng nào làm phá sản chiến lược “ chiến tranh chớp nhoáng “của Hít le ? A. Chiến thắng Xtalingrat B. Chiến thắng Lêningrát C. Chiến thắng Ki ép D. Chiến thắng Mátxcơva Câu 25: Thời gian kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Ngày 1581945 B. Ngày 1851945 C. Ngày 851945 D. Ngày 581945 Câu 26: Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện vào thời gian nào? A. Ngày 591945 B. Ngày 951945 C. Ngày 1591945 D. Ngày 1951945 Câu 27: Nội dung cơ bản của Hội nghị Muyních (91938)? A. Anh, Pháp, Mĩ phân chia vùng chiếm đóng ở châu Âu B. Anh, Pháp trao Xuyđét cho Đức và Đức cam kết chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu C. Đức chiếm Ba Lan, Tiệp Khắc và cam kết chấm dứt thôn tính châu Âu D. Anh, Pháp, Mĩ liên minh chống Đức Câu 28: Phát xít Italia sụp đổ thời gian nào? A. Năm 1943 B. Năm 1945 C. Năm 1944 D. Năm 1942 Câu 29: Trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới, Liên Xô có chủ trương gì? A. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp chống phát xít và nguy cơ chiến tranh B. Thực hiện Chính sách Cộng sản thời chiến C. Thành lập Liên minh chính trị chống phát xít D. Phản đối chính sách nhượng bộ của Anh, Pháp Câu 30: Sự kiện đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ? A. Đức thôn tính Tiệp Khắc B. Đức tấn công Liên Xô C. Đức tấn công Đan Mạch D. Đức tấn công Ba Lan Câu 31: Vì sao Đức kí với Liên Xô Hiệp ước XôĐức không xâm lược lẫn nhau? A. Để Đức có thời gian chuẩn bị lực lượng tấn công châu Âu B. Để tránh phải chống ba cường quốc trên cả hai mặt trận C. Để chấm dứt chiến tranh ở châu Âu D. Để lôi kéo Liên Xô chống lại Anh, Pháp Câu 32: Thời gian MĩAnh mở Mặt trận thứ hai ở Tây Âu? A. Năm 1945 B. Năm 1942 C. Năm 1943 D. Năm 1944 Câu 33: Chủ trương của Mĩ trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới? A. Liên kết với Anh, Pháp chống chủ nghĩa phát xít B. Thực hiện Đạo luật trung lập, không can thiệp vào các sự kiện xảy ra bên ngoài châu Mĩ Trang 3/4 Mã đề thi 010
- C. Kiên quyết chống chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới D. Thành lập mặt trận nhân dân chống phát xít, chống chiến tranh Câu 34: Vì sao Liên Xô kí với Đức Hiệp ước XôĐức không xâm lược lẫn nhau? A. Để thực hiện đường lối ngoại giao trung lập, hòa bình B. Để tập trung lực lượng chống thù trong giặc ngoài C. Để bảo vệ quyền lợi quốc gia trong tình thế bị cô lập D. Để rút ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới Câu 35: Tác động của tình hình thế giới đến phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Cách mạng tháng Mười Nga và cao trào cách mạng thế giới B. Các đảng cộng sản thành lập ở các nước C. Quốc tế Cộng sản thành lập D. Chủ nghĩa MácLenin được truyền bá vào các nước Đông Nam Á Câu 36: Trận đánh tạo ra bước ngoặt trên mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Trận Guađancanan B. Trận Trân Châu cảng C. Trận Đông Bắc Trung Quốc D. Trận đánh chiếm các đảo ở Thái Bình Dương Câu 37: Thời gian phát xít Nhật kéo quân vào Đông Dương : A. Tháng 61940 B. Tháng 101940 C. Tháng 81940 D. Tháng 91940 Câu 38: Liên Xô được giải phóng hoàn toàn khỏi ách phát xít vào thời gian nào? A. Năm 1942 B. Năm 1943 C. Năm 1945 D. Năm 1944 Câu 39: Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Đòi quyền tự do kinh doanh, tự chủ về chính trị, đòi quyền dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường B. Chống phong kiến và đế quốc C. Chống đế quốc, giành độc lập dân tộc D. Đòi thực hiện các cải cách xã hội Câu 40: Chuyển biến về mặt chính trị ở hầu hết các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Giai cấp phong kiến và giai cấp tư sản cùng chia sẻ quyền thống trị B. Toàn bộ quyền hành tập trung trong tay một đại diện chính quyền thực dân C. Chế độ quân chủ lập hiến được xác lập D. Chế độ tư bản được xác lập HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 010
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế
3 p | 100 | 8
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p | 122 | 7
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 57 | 6
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
2 p | 85 | 5
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
5 p | 62 | 4
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
5 p | 47 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
2 p | 86 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005
5 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
2 p | 50 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p | 59 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
5 p | 55 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003
5 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 74 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458
2 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 47 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 43 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 39 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn