Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007
lượt xem 2
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 007 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có 35 71 31 đủ 3 màu. A. B. C. D. 68 102 102 76 153 Câu 2: Trên giá sách có 30 cuốn, trong đó có 27 cuốn có tác giả khác nhau và 3 cuốn của cùng một tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được xếp kề nhau? A. 28!.3! . B. 27 !.3! . C. 28!. D. 27!+ 3! . Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) B. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) C. Tam giác IBC D. Tứ giác IBCD. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AK HK B. BD // HK C. HK AM D. AH SC Câu 5: Phương trình x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2 ; 3) B. (0; 1) C. (2; 0) D. (1; 0) Câu 6: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 5 1 1 A. B. C. D. 3 6 2 6 Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Hình thang vuông D. Tam giác vuông x 2 + 3x + 2 Câu 8: Xác định lim − x ( −1) x +1 A. B. 1 C. D. 1 1 1 ( ) Câu 9: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 . Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A. 2 B. C. D. 6 3 2 3n Câu 10: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức 1- 2x + 4x 2 ( ) biết rằng n là số nguyên dương 2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. 109824 B. 27840 C. 99264 D. – 99264 Trang 1/5 Mã đề thi 007
- Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc A = 600 , a 6 cạnh SC = và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK SA tại K. Tính 2 số đo góc BKD . A. 30 0 B. 600 C. 900 D. 450 (2n − 3)(1 − n) Câu 12: Tìm giới hạn lim 3n 2 − 2 2 A. 2 B. −3 C. −1 D. − 3 Câu 13: Giải phương trình 2 cos 2 x − cos x − 1 = 0 x =1 x = k 2π x = k 2π x = kπ A. 1 B. 2π , k C. π ,k D. 2π ,k x=− x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π 2 3 3 3 Câu 14: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 1 1 209 8 A. B. C. D. 210 21 210 105 u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 15: Cho cấp số cộng ( u n ) biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A. u1 = 14. B. u1 = −3 C. u1 = 13 D. u1 = 16. Câu 16: Cho CSN có u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 6 B. số hạng thứ 8 C. số hạng thứ 5 D. số hạng thứ 7 1 Câu 17: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng (0; π ) : 2 5π 7π 11π 7π 11π 7π π 11π A. ; B. ;− C. ; D. ; 12 12 12 12 12 12 2 12 Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A. y = x 2 cos x B. y = sin x C. y = cot x D. y = tan x Câu 19: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = xBC (0
- A. un = 3n − 5 (n *) B. un = −2 + 3n ( n *) C. un = 3n − 8 (n *) D. un = −3 + 3n (n *) Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SC và (SAD) bằng: A. 600 B. 900 C. 300 D. 450 Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép vị tự là phép dời hình B. Phép đồng dạng là phép vị tự C. Phép vị tự là phép đồng dạng D. Phép đồng dạng là phép dời hình Câu 27: Hàm số nào sau đây liên tục trên R x 2x − 3 y = sin y = A. y = x − 3 B. 4 C. x2 − 4 D. y = cotx 3n − 1 Câu 28: Cho cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là: S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công bội 3 n −1 của cấp số nhân? 2 2 242 1 2 1 121 1 A. u 5 = 4 ; q = B. u 5 = 4 ;q = C. u 5 = 4 ;q = D. u 5 = 4 ;q = 3 3 3 3 3 3 3 3 3−x n�u x 3 Câu 29: Cho hàm số f(x) = x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m n� u x = 3 A. 4 B. 1 C. 4 D. 1 Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SO BD B. SA BD C. SC BD D. AD SC x2 − 4 Câu 31: Giới hạn: lim bằng: x 2 2x − 4 1 A. 1 B. C. 2 D. 0 2 π Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 π 2π 2π A. D = \ { + kπ , k } B. D = C. D = \ { + kπ , k } D. D = \{ + k 2π , k } 2 3 3 2− x+3 Câu 33: Tìm lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 8 6 4 2 n − 5n + 2 Câu 34: Tìm lim 3 + 2.5n 5 5 25 A. − B. C. 1 D. − 2 2 2 Câu 35: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình 2 x + 3 y − 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ r v(2; −1) A. 2 x + 3 y + 2 = 0 B. 2 x + 3 y − 2 = 0 C. −2 x + 3 y − 2 = 0 D. 3 x − 2 y − 2 = 0 Câu 36: Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan α ( với k )là: Trang 3/5 Mã đề thi 007
- x = α + k 2π x = α + k 2π A. x = α + kπ , k B. ,k C. x = α + k 2π , k D. ,k x = π − α + k 2π x = −α + k 2π Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x y π A. D = B. D = \ { + kπ , k } 2 C. D = \{kπ , k } D. D = [ − 1;1] 2 Câu 38: Tìm lim ( x + x − 4 + x ) 2 2 1 x + 1 x 1 −1 O A. −2 B. 2 C. D. 2 2 Câu 39: Dựa vào đồ thị bên cho biết lim f ( x) = .... x − A. 2 B. − C. 1 D. + (cos 2 x − sin 2 x )sin 2 x Câu 40: Giải phương trình 8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π π kπ A. x = − + kπ ; k B. x = + kπ ; k C. Vô nghiệm D. x = − + ; k 4 4 4 2 πx cos khi x 1 Câu 41: Cho hàm số f(x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên B. Hàm số liên tục trên ( , 1), (1; + ) C. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1;1), (1; + ) D. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1; + ) Câu 42: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 60 B. 10 C. 30 D. 6 Câu 43: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1 ? 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 3 − 3 A. lim B. lim C. lim D. lim −2n 2 − 2n3 −2n3 − 4 −2 n 2 − 1 −2 n 2 − 1 Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép quay tâm O góc quay 900 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A. ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 4 B. ( x − 2) 2 + (y + 4)2 = 16 C. ( x − 4) 2 + (y + 2)2 = 16 D. ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 16 x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 45: Cho giới hạn: lim = với là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức: x 0 x b b P = a − b. 2 A. P = −4 B. P = −25 C. P = 28 D. P = 25 x 2 − mx + m − 1 Câu 46: Tìm m để C = 2. Với C = lim x 1 x2 −1 A. m = 1 B. m = 2 C. m = 2 D. m = 1 Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. SC ( ABC) B. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK (SAC). C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ SB D. (SAC) (ABC) Trang 4/5 Mã đề thi 007
- Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD =2BC =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a, SA = 2 2a . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB). A. 300 B. 900 C. 450 D. 600 Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. DC B. AB C. EF D. AD cos x (1 − 2sin x) Câu 50: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π π π π A. x = + k 2π B. x = + k 2π C. x = − + k 2π D. x = − + k 2π ; x = − + k 2π 6 6 6 6 2 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 007
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế
3 p | 99 | 8
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p | 122 | 7
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 57 | 6
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
2 p | 84 | 5
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
5 p | 62 | 4
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
5 p | 47 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
2 p | 86 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005
5 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
2 p | 49 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p | 59 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
5 p | 55 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003
5 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 74 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458
2 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 46 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 43 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn