Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008 để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 008 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. (cos 2 x − sin 2 x)sin 2 x Câu 1: Giải phương trình 8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π π kπ A. x = − + kπ ; k ᄁ B. Vô nghiệm C. x = + kπ ; k ᄁ D. x = − + ; k ᄁ 4 4 4 2 Câu 2: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với cho trước? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD =2BC =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a, SA = 2 2a . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB). A. 450 B. 900 C. 600 D. 300 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᄁ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AH ᄁ SC B. HK ᄁ AM C. BD // HK D. AK ᄁ HK Câu 5: Hàm số nào sau đây liên tục trên R 2x − 3 x y = y = sin A. y = cotx B. x2 − 4 C. 4 D. y = x − 3 Câu 6: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 1 5 1 A. B. C. D. 6 2 6 3 Câu 7: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 209 1 1 8 A. B. C. D. 210 21 210 105 Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) B. Tam giác IBC C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) D. Tứ giác IBCD. Câu 9: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1 ? 2n 2 − 3 2n 3 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 A. lim B. lim C. lim D. lim −2n3 − 4 −2 n 2 − 1 −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 3n Câu 10: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức 1- 2x + 4x 2 ( ) biết rằng n là số nguyên dương 2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. 99264 B. 109824 C. 27840 D. – 99264 1 1 ( ) Câu 11: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( 2n + 1 2n + 3 . Khi đó lim u n bằng: )( ) Trang 1/5 Mã đề thi 008
- 1 1 1 A. B. 2 C. D. 6 3 2 Câu 12: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 30 B. 10 C. 6 D. 60 3n − 1 Câu 13: Cho cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là: S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công bội 3 n −1 của cấp số nhân? 2 2 242 1 2 1 121 1 A. u 5 = 4 ; q = B. u 5 = 4 ; q = C. u 5 = 4 ; q = D. u 5 = 4 ; q = 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 14: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình 2 x + 3 y − 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ r v(2; −1) A. −2 x + 3 y − 2 = 0 B. 2 x + 3 y + 2 = 0 C. 3 x − 2 y − 2 = 0 D. 2 x + 3 y − 2 = 0 Câu 15: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. 11520 B. 11520 C. 256 D. 45 1 Câu 16: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng (0; π ) : 2 π 11π 11π 7π 5π 7π 11π 7π A. ; B. ; C. ; D. ;− 2 12 12 12 12 12 12 12 Câu 17: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có 31 76 71 35 đủ 3 màu. A. B. C. D. 102 153 102 68 Câu 18: Cho CSN có u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 8 C. số hạng thứ 7 D. số hạng thứ 6 Câu 19: Tìm lim ( x + x − 4 + x ) 2 2 x + −1 1 A. 2 B. −2 C. D. 2 2 Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép vị tự là phép dời hình B. Phép vị tự là phép đồng dạng C. Phép đồng dạng là phép dời hình D. Phép đồng dạng là phép vị tự Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, y SA = a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SC và (SAD) bằng: A. 300 B. 600 C. 450 D. 900 2 2− x+3 Câu 22: Tìm lim x 1 1 − x2 1 1 x 1 1 1 1 O A. B. C. D. 8 8 4 6 Câu 23: Dựa vào đồ thị bên cho biết xlim f ( x) = .... − A. + B. 1 C. − D. 2 Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ SB B. SC ( ABC) C. (SAC) (ABC) D. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK (SAC). Trang 2/5 Mã đề thi 008
- x 2 − mx + m − 1 Câu 25: Tìm m để C = 2. Với C = lim x 1 x2 −1 A. m = 2 B. m = 1 C. m = 1 D. m = 2 Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A ' C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và OO ' . Khi đó thiết diện do mặt phẳng ( MNP ) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tứ giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình tam giác. Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A. y = cot x B. y = sin x C. y = x 2 cos x D. y = tan x 3−x n�u x 3 Câu 28: Cho hàm số f(x) = x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m n� u x = 3 A. 1 B. 4 C. 4 D. 1 Câu 29: Giải phương trình 2 cos 2 x − cos x − 1 = 0 x = kπ x =1 x = k 2π x = k 2π A. 2π , k ᄁ B. 1 C. 2π ,k ᄁ D. π ,k ᄁ x= + k 2π x=− x= + k 2π x= + k 2π 3 2 3 3 Câu 30: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = xBC (0
- πx cos khi x 1 Câu 38: Cho hàm số f(x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1;1), (1; + ) B. Hàm số liên tục trên ( , 1), (1; + ) C. Hàm số liên tục trên ᄁ D. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1; + ) Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. DC B. AD C. AB D. EF Câu 40: Tính giới hạn lim( n 2 + 3n + 5 − n) 1 3 A. B. 0 C. 3 D. 2 2 Câu 41: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc ᄁA = 600 , a 6 cạnh SC = và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK ᄁ SA tại K. Tính 2 ᄁ số đo góc BKD . A. 45 0 B. 300 C. 900 D. 600 Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᄁ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SO ᄁ BD B. AD ᄁ SC C. SA ᄁ BD D. SC ᄁ BD cos x (1 − 2sin x) Câu 43: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π π π π A. x = − + k 2π B. x = + k 2π C. x = + k 2π D. x = − + k 2π ; x = − + k 2π 6 6 6 6 2 (2n − 3)(1 − n) Câu 44: Tìm giới hạn lim 3n 2 − 2 2 A. − B. 2 C. −3 D. −1 3 x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 45: Cho giới hạn: lim = với là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức: x 0 x b b P = a − b. 2 A. P = 28 B. P = −4 C. P = −25 D. P = 25 Câu 46: Trên giá sách có 30 cuốn, trong đó có 27 cuốn có tác giả khác nhau và 3 cuốn của cùng một tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được xếp kề nhau? A. 28! . B. 27!+ 3!. C. 27 !.3! . D. 28!.3! . x2 − 4 Câu 47: Giới hạn: lim bằng: x 2 2x − 4 1 A. 1 B. 2 C. D. 0 2 Câu 48: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3 . A. un = −3 + 3n (n ᄁ *) B. un = 3n − 5 (n ᄁ *) C. un = 3n − 8 (n ᄁ *) D. un = −2 + 3n ( n ᄁ *) Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép quay tâm O góc quay 900 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A. ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 4 B. ( x − 2) 2 + (y+ 4)2 = 16 C. ( x − 4) 2 + (y + 2)2 = 16 D. ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 16 Trang 4/5 Mã đề thi 008
- Câu 50: Phương trình x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2 ; 3) B. (2; 0) C. (1; 0) D. (0; 1) HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 008
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế
3 p | 99 | 8
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p | 122 | 7
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 57 | 6
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
2 p | 84 | 5
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
5 p | 60 | 4
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
5 p | 47 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
2 p | 86 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005
5 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
2 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p | 59 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
5 p | 55 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003
5 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 74 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458
2 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 46 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 43 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn