intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

59
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 ­ 2017   TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút;  Ngày thi:   /03/2017 Mã đề thi 010 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. 2− x+3 Câu 1: Tìm giới hạn  lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A.  B. ­ C.  D.  8 8 4 6 Câu 2: Giải phương trình  2 cos x − cos x − 1 = 0 2 x = kπ x =1 x = k 2π x = k 2π A.  2π ; k ᄁ    B.  1 ; k ᄁ     C.  2π ; k ᄁ   D.  π ; k ᄁ x= + k 2π x=− x= + k 2π x= + k 2π 3 2 3 3 Câu 3: Tìm giới hạn lim ( x + x − 4 + x ) 2 2 x + −1 1 A.  2 B.  −2 C.  D.  2 2 Câu 4: Hàm số nào sau đây liên tục trên R x 2x − 3 A.  y = x − 3   B.  y = sin   C.  y = 2   D. y = cotx 4 x −4 Câu 5: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 1 5 1 A.  B.  C.  D.  6 2 6 3 Câu 6: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc  ᄁA = 600 , cạnh  a 6 SC =  và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK  ᄁ SA tại K. Tính số đo  2 ᄁ góc  BKD .               A. 300                   B. 600                    C. 450                  D. 900 (cos 2 x − sin 2 x)sin 2 x Câu 7: Giải phương trình  8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π kπ π A.  x = + kπ ; k ᄁ            B.  x = − + ; k ᄁ            C. Vô nghiệm            D.  x = − + kπ ; k ᄁ 4 4 2 4 Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A.  y = cot x B.  y = x 2 cos x C.  y = tan x D.  y = sin x x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 9:  Cho giới hạn: lim =   với     là phân số  tối giản. Tính giá trị  biểu thức:  x 0 x b b P = a − b. 2 A.  P = 28 B.  P = −4 C.  P = −25 D.  P = 25 Câu 10: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. 45 B. ­11520 C. 11520 D. 256 cos x (1 − 2sin x) Câu 11: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 010
  2. π π A.  x = + k 2π ; k ᄁ B.  x = + k 2π ; k ᄁ 6 6 π π π C.  x = − + k 2π ; k ᄁ D.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π ; k ᄁ 6 6 2 Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của   hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Tứ giác IBCD. B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) C. Tam giác IBC D. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) Câu 13: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính   xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 209 8 1 1 A.  B.  C.  D.  210 105 210 21 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  SA = a 2 ,  SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa  SC và (SAD) bằng:                A.  300             B.  600                 C.  450               D.  900 3−x         n� u x 3 Câu 15: Cho hàm số f(x) =  x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m                    n� u x =  3  A. ­1 B. 1 C. 4 D. ­4 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᄁ (ABCD). Các khẳng định sau,  khẳng định nào sai? A. SO ᄁ BD B. AD ᄁ SC C. SA ᄁ BD D. SC ᄁ BD Câu 17: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  (các đỉnh lấy theo thứ  tự đó),  AC  cắt  BD  tại  O  còn  A ' C '   cắt   B ' D '   tại   O ' . Gọi   M ,  N ,  P   lần lượt là trung điểm của các cạnh   AB,  BC   và   OO ' . Khi đó  thiết diện do mặt phẳng  ( MNP )  cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình lục giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình tam giác. D. Hình tứ giác. Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ᄁ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và  vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Hình thang vuông D. Tam giác vuông Câu 19: Công thức nghiệm của phương trình  tan x = tan α  là: x = α + k 2π x = α + k 2π A.  x = α + k 2π , k ᄁ     B.  , k ᄁ            C.  x = α + kπ , k ᄁ D.  ,k ᄁ x = π − α + k 2π x = −α + k 2π πx cos khi x 1 Câu 20: Cho hàm số f(x) =  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;1), (1; + )               B. Hàm số liên tục trên (­ , 1), (1;  + ) C. Hàm số liên tục trên  ᄁ                                            D. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;  + ) 1 Câu 21:  Tìm tất cả  các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc  y 2 khoảng  (0; π ) : π 11π 11π 7π 11π 7π 5π 7π 2 A.  ;       B.  ;        C.  ;−              D.  ; 2 12 12 12 12 12 12 12 1 x Câu 22: Dựa vào đồ thị trên, hãy cho biết  lim f ( x) = .... 1 x − O                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 010
  3. A.  +           B. 1                  C.  −                      D. 2 Câu 23: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có   đủ 3 màu. 71 31 76 35 A.                 B.                   C.    D.  102 102 153 68 Câu 24: Trên giá sách có  30 cuốn, trong đó có  27  cuốn có tác giả khác nhau và  3 cuốn của cùng một tác  giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được  xếp kề nhau? A.  28!. B.  27!+ 3! . C.  28!.3! . D.  27 !.3! . Câu 25:  Tìm  ảnh của đường thẳng d có phương trình   2 x + 3 y − 1 = 0   qua phép tịnh tiến theo véctơ  r v(2; −1) A.  2 x + 3 y − 2 = 0 B.  −2 x + 3 y − 2 = 0 C.  2 x + 3 y + 2 = 0 D.  3 x − 2 y − 2 = 0 3n Câu 26: Tìm hệ số của   x 5   trong khai triển biểu thức  1- 2x + 4x 2 ( )  biết rằng n là số nguyên dương  2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức  C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. 99264 B. – 99264 C. ­109824 D. ­27840 x 2 + 3x + 2 Câu 27: Tìm giới hạn  lim − x ( −1) x +1 A.  B. 1 C. ­1 D.  Câu 28: Cho CSN có  u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 8 B. số hạng thứ 5 C. số hạng thứ 7 D. số hạng thứ 6 Câu 29: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho  MC = xBC (0 
  4. π A.  D = ᄁ \{kπ , k ᄁ }         B.  D = ᄁ \{ + kπ , k ᄁ }                 C.  D = ᄁ                       D.  D = [ − 1;1] 2 Câu 36: Trong không gian cho đường thẳng   và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc   với   cho trước?                  A. 2                     B. 3                  C. 1                            D. Vô số Câu 37: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E  trong đó không có bất kì ba điểm nào   thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 10 B. 60 C. 6 D. 30 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA,   SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. DC B. AD C. AB D. EF Câu 39: Tìm giới hạn  lim( n 2 + 3n + 5 − n) 1 3 A.  B. 0 C. 3 D.  2 2 Câu 40: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng  (un ) có số hạng đầu  u1 = −5  và công sai  d = 3 . A.  un = −3 + 3n (n ᄁ *)      B.  un = 3n − 5 (n ᄁ *)       C.  un = 3n − 8 (n ᄁ *) D.  un = −2 + 3n ( n ᄁ *) 1 1 ( ) Câu 41: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 .  Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A.  B.  C. 2 D.  3 2 6 Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào   sau đây sai ? A. SC   ( ABC)                                                     B. (SAC)   (ABC) C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’   SB D. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK   (SAC). (2n − 3)(1 − n) Câu 43: Tìm giới hạn  lim 3n 2 − 2 2 A.  − B. 2 C.  −3 D.  −1 3 3n − 1 Câu 44: Cho  cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là:  S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công bội  3 n −1 2 1 2 2 121 1 của cấp số nhân?        A.  u 5 = 4 ;q =    B.  u 5 = 4 ;q =  C.  u 5 = 4 ; q =        D.  3 3 3 3 3 3 242 1 u5 = 4 ;q = 3 3 π Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 2π π 2π A.  D = ᄁ \{ + kπ , k ᄁ }      B.  D = ᄁ \ { + kπ , k ᄁ }     C.  D = ᄁ \{ + k 2π , k ᄁ} D.  D = ᄁ 3 2 3 x2 − 4 Câu 46: Tìm giới hạn  lim   x 2 2x − 4 1 A. 1 B. 2 C.  D. 0 2 Câu 47: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1  ?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 010
  5. 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 3 − 3 2n 2 − 3 A.  lim B.  lim C.  lim D.  lim −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2 n 2 − 1 −2n3 − 4 Câu 48: Phương trình  x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0  có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2 ; 3) B. (­2; 0) C. (­1; 0) D. (0; 1) Câu 49: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép đồng dạng là phép vị tự B. Phép vị tự là phép đồng dạng C. Phép đồng dạng là phép dời hình D. Phép vị tự là phép dời hình Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᄁ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông  góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. BD // HK B. HK ᄁ AM C. AH ᄁ SC D. AK ᄁ HK ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1