intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

57
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 ­ 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN  MÔN: Toán 11 CỪ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi:  Mã đề thi 012 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 3n − 1 Câu 1: Cho cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là:  S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công  3n −1 bội của cấp số nhân? 2 2 242 1 2 1 121 1 A.  u 5 = 4 ; q = B.  u 5 = 4 ; q = C.  u 5 = 4 ; q = D.  u 5 = 4 ; q = 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 2:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.  Gọi I là trung điểm SA.  Thiết   diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Tứ giác IBCD. B. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) C. Tam giác IBC D. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) Câu 3:  y 2 1 1 x O Dựa vào đồ thị trên, hãy cho biết  xlim f ( x ) = .... − A. 2 B.  + C.  − D. 1 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn  AD = 2BC = 2a, đồng thời cạnh bên AB = BC = a,  SA = 2 2a  . Khi đó, xác định và tính góc giữa  đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB). A. 300 B. 900 C. 450 D. 600 1 Câu 5: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng  (0; π ) : 2 11π 7π π 11π 11π 7π 5π 7π A.  ; B.  ; C.  ;− D.  ; 12 12 2 12 12 12 12 12 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung  điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. EF B. DC C. AB D. AD π Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 012
  2. π A.  D = ᄀ \ { + kπ , k ᄀ } B.  D = ᄀ 2 2π 2π C.  D = ᄀ \ { + kπ , k ᄀ } D.  D = ᄀ \{ + k 2π , k ᄀ } 3 3 Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᄀ (ABCD). Các khẳng định  sau, khẳng định nào sai? A. SA ᄀ BD B. SO ᄀ BD C. AD ᄀ SC D. SC ᄀ BD Câu 9: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao   cho MC = xBC (0 
  3. Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng   và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông  góc với   cho trước? A. 2 B. 3 C. 1 D. Vô số Câu 20: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  (các đỉnh lấy theo thứ tự đó),  AC  cắt  BD  tại  O   còn  A ' C '  cắt  B ' D '  tại  O ' . Gọi  M ,  N ,  P  lần lượt là trung điểm của các cạnh  AB,  BC  và  OO ' .  Khi đó thiết diện do mặt phẳng  ( MNP )  cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác. C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác. Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᄀ (ABCD). Mặt phẳng qua A và  vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Ch ọn kh ẳng định sai trong các khẳng  định sau? A. AH ᄀ SC B. AK ᄀ HK C. HK ᄀ AM D. BD // HK Câu 22:  Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để  mặt 6 chấm xuất  hiện. 1 5 1 1 A.  B.  C.  D.  2 6 3 6 u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 23: Cho cấp số cộng  ( u n )  biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A.  u1 = 13 B.  u1 = 16. C.  u1 = 14. D.  u1 = −3 2− x+3 Câu 24: Tìm giới hạn  lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A.  B. ­ C.  D.  8 8 6 4 Câu 25:  Một hộp chứa sáu quả  cầu trắng và bốn quả  cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn  quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 8 209 1 1 A.  B.  C.  D.  105 210 21 210 1 1 ( ) Câu 26: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 .  Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A. 2 B.  C.  D.  2 3 6 (2n − 3)(1 − n) Câu 27: Tìm giới hạn  lim 3n 2 − 2 2 A. 2 B.  − C.  −1 D.  −3 3 Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  ᄀ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua  B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Hình thang vuông B. Tam giác vuông C. Tam giác đều D. Tam giác cân x 2 + 3x + 2 Câu 29: Giới hạn lim − x ( −1) x +1 A.  B. ­1 C. 1 D.  Câu 30: Giải phương trình  2 cos 2 x − cos x − 1 = 0                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 012
  4. x = kπ x = k 2π A.  2π ,k ᄀ B.  2π ,k ᄀ x= + k 2π x= + k 2π 3 3 x = k 2π x =1 C.  π ,k ᄀ D.  1 ,k ᄀ x= + k 2π x=− 3 2 x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 31: Cho giới hạn: lim =  với   là phân số tối giản. Tính giá trị biểu  x 0 x b b thức:  P = a − b. 2 A.  P = −25 B.  P = 28 C.  P = 25 D.  P = −4 Câu 32: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép đồng dạng là phép dời hình B. Phép vị tự là phép dời hình C. Phép vị tự là phép đồng dạng D. Phép đồng dạng là phép vị tự Câu 33:  Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a,   SA = a 2 ,   SA ⊥ ( ABCD ) .  Góc giữa SC và (SAD) bằng: A.  600 B.  450 C.  900 D.  300 Câu 34:  Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép  đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số  k = −2 và phép quay tâm O  góc quay  900  biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A.  ( x − 2) 2 + (y + 4) 2 = 16 B.  ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 4 C.  ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 16 D.  ( x − 4) 2 + (y+ 2)2 = 16 Câu 35: Cho CSN có  u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 7 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 8 D. số hạng thứ 5 3−x         n�u x 3 Câu 36: Cho hàm số f(x) =  x +1 −2 m                    n� u x =  3  Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 A. 4 B. 1 C. ­1 D. ­4 Câu 37: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để  6 bi   lấy ra có đủ 3 màu. 31 35 71 76 A.  B.  C.  D.  102 68 102 153 (cos 2 x − sin 2 x)sin 2 x Câu 38: Giải phương trình  8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π A.  x = − + kπ ; k ᄀ B.  x = + kπ ; k ᄀ 4 4 π kπ C. Vô nghiệm D.  x = − + ; k ᄀ 4 2 2 n − 5n + 2 Câu 39: Tìm giới hạn  lim 3 + 2.5n 5 5 25 A.  − B.  C.  − D. 1 2 2 2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 012
  5. Câu 40: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E  trong đó không có bất kì ba điểm  nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 60 B. 10 C. 30 D. 6 Câu 41: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình  2 x + 3 y − 1 = 0  qua phép tịnh tiến theo véctơ  r v(2; −1) A.  2 x + 3 y − 2 = 0 B.  2 x + 3 y + 2 = 0 C.  3 x − 2 y − 2 = 0 D.  −2 x + 3 y − 2 = 0 Câu 42: Công thức nghiệm của phương trình  tan x = tan α  là: x = α + k 2π x = α + k 2π A.  ,k ᄀ B.  ,k ᄀ x = −α + k 2π x = π − α + k 2π C.  x = α + k 2π , k ᄀ D.  x = α + kπ , k ᄀ x2 − 4 Câu 43: Tìm giới hạn  lim  bằng: x 2 2x − 4 1 A. 2 B. 0 C. 1 D.  2 Câu 44: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1  ? 2n 2 − 3 2n 3 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 A.  lim B.  lim C.  lim D.  lim −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2 n 2 − 1 −2n3 − 4 cos x (1 − 2sin x) Câu 45: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π A.  x = − + k 2π , k ᄀ B.  x = + k 2π , k ᄀ 6 6 π π π C.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π , k ᄀ D.  x = + k 2π , k ᄀ 6 2 6 3n ( Câu 46: Tìm hệ số của   x 5   trong khai triển biểu thức  1- 2x + 4x 2 )  biết rằng n là số nguyên  2 4 6 1006 dương thỏa mãn đẳng thức  C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. – 99264 B. ­27840 C. 99264 D. ­109824 Câu 47: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A.  D = ᄀ \ { + kπ , k ᄀ } B.  D = ᄀ 2 C.  D = [ − 1;1] D.  D = ᄀ \{kπ , k ᄀ } Câu 48:  Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc   ᄀA = 600 , cạnh  SC = a 6  và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ  2 ᄀ IK ᄀ SA tại K. Tính số đo góc  BKD . A. 90 0 B. 45 0 C. 300 D. 600 Câu 49: Phương trình  x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0  có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2 ; 3) B. (0; 1) C. (­1; 0) D. (­2; 0) Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng   định nào sau đây sai ? A. SC   ( ABC) B. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK   (SAC). C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’   SB D. (SAC)   (ABC)                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 012
  6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1