intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 015

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 015 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 015

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 ­ 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN  MÔN: Toán 11 CỪ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi:  Mã đề thi 015 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 1: Cho cấp số cộng  ( u n )  biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A.  u1 = 14. B.  u1 = 16. C.  u1 = 13 D.  u1 = −3 2 n − 5n + 2 Câu 2: Tìm giới hạn  lim 3 + 2.5n 25 5 5 A.  − B.  − C. 1 D.  2 2 2 Câu 3: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả.   Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 1 8 1 209 A.  B.  C.  D.  210 105 21 210 Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua  B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Tam giác đều B. Hình thang vuông C. Tam giác cân D. Tam giác vuông Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn  AD = 2BC = 2a, đồng thời cạnh bên AB = BC = a,  SA = 2 2a  . Khi đó, xác định và tính góc giữa  đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB). A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  (ABCD). Mặt phẳng qua A và  vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Ch ọn kh ẳng định sai trong các khẳng  định sau? A. AK  HK B. HK  AM C. AH  SC D. BD // HK 1 1 ( ) Câu 7: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( 2n + 1 2n + 3 .  Khi đó lim u n bằng: )( ) 1 1 1 A.  B.  C. 2 D.  3 2 6 Câu 8: Giải phương trình  2 cos 2 x − cos x − 1 = 0 x = k 2π x = kπ A.  2π ,k  B.  2π ,k  x= + k 2π x= + k 2π 3 3 x =1 x = k 2π C.  1 ,k  D.  π ,k  x=− x= + k 2π 2 3                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 015
  2. x 2 + 3x + 2 Câu 9: Tìm giới hạn lim − x ( −1) x +1 A.  B.  C. ­1 D. 1 Câu 10: Tìm giới hạn lim ( x 2 + x − 4 + x 2 ) x + −1 1 A.  B.  2 C.  −2 D.  2 2 Câu 11: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để  6 bi   lấy ra có đủ 3 màu. 71 35 76 31 A.  B.  C.  D.  102 68 153 102 Câu 12:  Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc   A = 600 , cạnh  SC = a 6  và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ  2  IK  SA tại K. Tính số đo góc  BKD . A. 60 0 B. 300 C. 900 D. 450 Câu 13:  Tìm số  hạng tổng quát của một cấp số  cộng   (un ) có số  hạng đầu   u1 = −5   và công sai  d = 3. A.  un = −3 + 3n (n  *) B.  un = 3n − 5 ( n  *) C.  un = 3n − 8 (n  *) D.  un = −2 + 3n (n  *) 3n − 1 Câu 14: Cho  cấp số  nhân ( u n ) có tổng n số  hạng đầu tiên là:  S n = . Tìm số  hạng thứ  5 và  3n −1 công bội của cấp số nhân? 2 1 121 1 242 1 2 2 A.  u 5 = 4 ; q = B.  u 5 = 4 ; q = C.  u 5 = 4 ; q = D.  u 5 = 4 ; q = 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 15: Trong không gian cho đường thẳng   và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông  góc với   cho trước? A. 3 B. 1 C. Vô số D. 2 1 Câu 16: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng  (0; π ) : 2 π 11π 11π 7π 5π 7π 11π 7π A.  ; B.  ; C.  ; D.  ;− 2 12 12 12 12 12 12 12 cos x (1 − 2sin x) Câu 17: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π A.  x = + k 2π , k  B.  x = + k 2π , k  6 6 π π π C.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π , k  D.  x = − + k 2π , k  6 2 6 3n ( Câu 18: Tìm hệ số của   x 5   trong khai triển biểu thức  1- 2x + 4x 2 )  biết rằng n là số nguyên  2 4 6 1006 dương thỏa mãn đẳng thức  C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. – 99264 B. 99264 C. ­109824 D. ­27840 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  (ABCD). Các khẳng định  sau, khẳng định nào sai? A. AD  SC B. SO  BD C. SC  BD D. SA  BD                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 015
  3. Câu 20: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC   sao cho MC = xBC (0 
  4. x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 29: Cho giới hạn: lim =  với   là phân số tối giản. Tính giá trị biểu  x 0 x b b thức:  P = a − b. 2 A.  P = −4 B.  P = 28 C.  P = 25 D.  P = −25 3−x         n�u x 3 Câu 30: Cho hàm số f(x) =  x +1 −2 m                    n� u x =  3   Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 A. ­4 B. 1 C. 4 D. ­1 Câu 31: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình  2 x + 3 y − 1 = 0  qua phép tịnh tiến theo véctơ  r v(2; −1) A.  2 x + 3 y + 2 = 0 B.  2 x + 3 y − 2 = 0 C.  −2 x + 3 y − 2 = 0 D.  3 x − 2 y − 2 = 0 Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A.  y = tan x B.  y = x 2 cos x C.  y = sin x D.  y = cot x Câu 33: Trên giá sách có  30 cuốn, trong đó có  27  cuốn có tác giả  khác nhau và  3 cuốn của cùng  một tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một  tác giả được xếp kề nhau? A.  28!. B.  27!.3! . C.  27!+ 3! . D.  28!.3! . Câu 34: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E  trong đó không có bất kì ba điểm  nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 30 B. 6 C. 10 D. 60 Câu 35: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1  ? 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 3 − 3 2n 2 − 3 A.  lim B.  lim C.  lim D.  lim −2 n 2 − 1 −2n3 − 4 −2 n 2 − 1 −2n 2 − 2n3 Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung   điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. DC B. AD C. AB D. EF Câu 37: Công thức nghiệm của phương trình  tan x = tan α  là: x = α + k 2π A.  x = α + k 2π , k  B.  ,k  x = π − α + k 2π x = α + k 2π C.  ,k  D.  x = α + kπ , k  x = −α + k 2π Câu 38: Cho CSN có  u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 7 B. số hạng thứ 5 C. số hạng thứ 6 D. số hạng thứ 8 Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết   diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) C. Tam giác IBC D. Tứ giác IBCD. Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng   định nào sau đây sai ? A. SC   ( ABC) B. (SAC)   (ABC) C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’   SB                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 015
  5. D. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK   (SAC). Câu 41: Hàm số nào sau đây liên tục trên R 2x − 3 x A.  y = 2   B.  y = sin   C. y = cotx D.  y = x − 3   x −4 4 πx cos khi x 1 Câu 42: Cho hàm số f(x) =  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;1), (1; + ) B. Hàm số liên tục trên     C. Hàm số liên tục trên (­ , 1), (1; + ) D. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1; + ) Câu 43: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. ­11520 B. 11520 C. 256 D. 45 x −4 2 Câu 44: Tìm giới hạn   lim   x 2 2x − 4 1 A. 1 B. 2 C.  D. 0 2 2− x+3 Câu 45: Tìm giới hạn  lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A. ­ B.  C.  D.  8 6 8 4 Câu 46: Phương trình  x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0  có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2 ; 3) B. (­2; 0) C. (­1; 0) D. (0; 1) Câu 47: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  (các đỉnh lấy theo thứ tự đó),  AC  cắt  BD  tại  O   còn  A ' C '  cắt  B ' D '  tại  O ' . Gọi  M ,  N ,  P  lần lượt là trung điểm của các cạnh  AB,  BC  và  OO ' .  Khi đó thiết diện do mặt phẳng  ( MNP)  cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tứ giác. B. Hình tam giác. C. Hình lục giác. D. Hình ngũ giác. π Câu 48: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 π 2π A.  D =  \ { + kπ , k  } B.  D =  \{ + k 2π , k  } 2 3 2π C.  D =  D.  D =  \{ + kπ , k  } 3 x 2 − mx + m − 1 Câu 49: Tìm m để C = 2. Với  C = lim x 1 x2 − 1 A. m = 1 B. m = ­ 1 C. m = ­2 D. m = 2 Câu 50:  Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để  mặt 6 chấm xuất  hiện. 1 1 5 1 A.  B.  C.  D.  2 6 6 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 015
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2