Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 019
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 019 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 019
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 019 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. 45 B. 256 C. 11520 D. 11520 π Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 π 2π 2π A. D = ᄀ \{ + kπ , k ᄀ } B. D = ᄀ \{ + k 2π , k ᄀ } C. D = ᄀ D. D = ᄀ \{ + kπ , k ᄀ } 2 3 3 Câu 3: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3 . A. un = 3n − 5 (n ᄀ *) B. un = 3n − 8 (n ᄀ *) C. un = −3 + 3n (n ᄀ *) D. un = −2 + 3n ( n ᄀ *) Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Tứ giác IBCD. B. Tam giác IBC C. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) D. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) Câu 5: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 1 5 1 A. B. C. D. 3 2 6 6 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᄀ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AH ᄀ SC B. HK ᄀ AM C. AK ᄀ HK D. BD // HK Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SC và (SAD) bằng: A. 600 B. 300 C. 900 D. 450 Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A. D = ᄀ \{kπ , k ᄀ } B. D = ᄀ \{ + kπ , k ᄀ } C. D = ᄀ D. D = [ − 1;1] 2 1 1 ( ) Câu 9: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( 2n + 1 2n + 3 . Khi đó lim u n bằng: )( ) 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 2 6 πx cos khi x 1 Câu 10: Cho hàm số f(x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1; + ) B. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1;1), (1; + ) C. Hàm số liên tục trên ( , 1), (1; + ) D. Hàm số liên tục trên ᄀ Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ᄀ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: Trang 1/5 Mã đề thi 019
- A. Tam giác đều B. Tam giác vuông C. Hình thang vuông D. Tam giác cân Câu 12: Cho CSN có u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 8 B. số hạng thứ 5 C. số hạng thứ 7 D. số hạng thứ 6 n+2 2 −5 n Câu 13: Tìm lim 3 + 2.5n 5 5 25 A. B. − C. 1 D. − 2 2 2 Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. SC ( ABC) B. (SAC) (ABC) C. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK (SAC). D. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ SB cos x(1 − 2sin x) Câu 15: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π π π π A. x = + k 2π , k ᄀ B. x = − + k 2π , k ᄀ C. x = − + k 2π ; x = − + k 2π , k ᄀ D. x = + k 2π 6 6 6 2 6 3−x n�u x 3 Câu 16: Cho hàm số f(x) = x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m n� u x = 3 A. 4 B. 1 C. 4 D. 1 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. DC B. AD C. AB D. EF Câu 18: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1 ? 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 3 − 3 A. lim B. lim C. lim D. lim −2 n 2 − 1 −2n3 − 4 −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 Câu 19: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = xBC (0
- Câu 24: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 209 1 1 8 A. B. C. D. 210 210 21 105 Câu 25: Dựa vào đồ thị bên cho biết xlim f ( x ) = .... − A. − B. 1 C. 2 D. + Câu 26: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với cho trước? A. 2 B. 1 C. Vô số D. 3 Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc ᄀA = 600 , a 6 cạnh SC = và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK ᄀ SA tại K. Tính 2 số đo góc BKD ᄀ . A. 30 0 B. 600 C. 900 D. 450 3n − 1 Câu 28: Cho cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là: S n = n −1 . Tìm số hạng thứ 5 và công bội 3 của cấp số nhân? 2 1 2 2 242 1 121 1 A. u 5 = 4 ; q = B. u 5 = 4 ; q = C. u 5 = 4 ; q = D. u 5 = 4 ; q = 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 29: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 6 B. 60 C. 10 D. 30 Câu 30: Giải phương trình 2 cos x − cos x − 1 = 0 2 x =1 x = k 2π x = kπ x = k 2π A. 1 B. π , k ᄀ C. 2π ,k ᄀ D 2π ,k ᄀ x=− x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π 2 3 3 3 Câu 31: Trên giá sách có 30 cuốn, trong đó có 27 cuốn có tác giả khác nhau và 3 cuốn của cùng một tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được xếp kề nhau? A. 27!.3! . B. 27!+ 3! . C. 28! . D. 28!.3! . Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A ' C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và OO ' . Khi đó thiết diện do mặt phẳng ( MNP ) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tứ giác. B. Hình lục giác. C. Hình tam giác. D. Hình ngũ giác. Câu 33: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có đủ 3 màu. 35 76 71 31 A. B. C. D. 68 153 102 102 Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A. y = x 2 cos x B. y = sin x C. y = tan x D. y = cot x Câu 35: Hàm số nào sau đây liên tục trên R x 2x − 3 y = sin y = A. 4 B. y = cotx C. y = x − 3 D. x2 − 4 Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᄀ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SA ᄀ BD B. AD ᄀ SC C. SO ᄀ BD D. SC ᄀ BD Trang 3/5 Mã đề thi 019
- x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 37: Cho giới hạn: lim = với là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức: x 0 x b b P = a − b. 2 A. P = 28 B. P = 25 C. P = −4 D. P = −25 Câu 38: Tính giới hạn lim( n + 3n + 5 − n) 2 1 3 A. B. 3 C. D. 0 2 2 1 Câu 39: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng (0; π ) : 2 11π 7π π 11π 5π 7π 11π 7π A. ; B. ; C. ; D. ;− 12 12 2 12 12 12 12 12 Câu 40: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép đồng dạng là phép vị tự B. Phép đồng dạng là phép dời hình C. Phép vị tự là phép dời hình D. Phép vị tự là phép đồng dạng Câu 41: Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan α ( với k ᄀ )là: x = α + k 2π x = α + k 2π A. x = α + kπ , k ᄀ B. , k ᄀ C. x = α + k 2π , k ᄀ D. ,k ᄀ x = π − α + k 2π x = −α + k 2π 2− x+3 Câu 42: Tìm lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 6 8 4 u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 43: Cho cấp số cộng ( u n ) biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u 6 = 17 A. u1 = 13 B. u1 = 14. C. u1 = 16. D. u1 = −3 Câu 44: Phương trình x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2 ; 3) B. (2; 0) C. (1; 0) D. (0; 1) Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép quay tâm O góc quay 900 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A. ( x − 2) 2 + (y + 4) 2 = 16 B. ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 4 C. ( x − 4) 2 + (y + 2) 2 = 16 D. ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 16 Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD =2BC =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a, SA = 2 2a . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB). A. 900 B. 300 C. 600 D. 450 x 2 − mx + m − 1 Câu 47: Tìm m để C = 2. Với C = lim x 1 x2 − 1 A. m = 2 B. m = 1 C. m = 1 D. m = 2 Câu 48: Tìm lim ( x + x − 4 + x ) 2 2 x + −1 1 A. B. −2 C. 2 D. 2 2 (cos 2 x − sin 2 x)sin 2 x Câu 49: Giải phương trình 8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π kπ π π A. x = − + ; k ᄀ B. Vô nghiệm C. x = − + kπ ; k ᄀ D. x = + kπ ; k ᄀ 4 2 4 4 Trang 4/5 Mã đề thi 019
- x2 − 4 Câu 50: Giới hạn: lim bằng: x 2 2x − 4 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 2 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 019
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế
3 p | 100 | 8
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p | 123 | 7
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 58 | 6
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
2 p | 86 | 5
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
5 p | 63 | 4
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
5 p | 48 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
2 p | 87 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005
5 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 62 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
2 p | 51 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p | 60 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
5 p | 57 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003
5 p | 67 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 74 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458
2 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 48 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 44 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn