intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 020

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 020 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 020

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC  ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 ­ 2017  NINH MÔN: TOÁN 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 020 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. π Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 π 2π 2π A.  D = ᄀ                  B.  D = ᄀ \{ + kπ , k ᄀ }        C.  D = ᄀ \{ + k 2π , k ᄀ } D.  D = ᄀ \{ + kπ , k ᄀ } 2 3 3 πx cos khi x 1 Câu 2: Cho hàm số f(x) =  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;1), (1; + ), gián đoạn tại  x = 1   B. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1; + ) y C. Hàm số liên tục trên  ᄀ   D. Hàm số liên tục trên (­ , 1), (1; + ) Câu 3: Tính giới hạn  lim( n 2 + 3n + 5 − n) 2 3 1 A.  B.                         C. 0                        D. 3 1 1 x 2 2 O Câu 4: Dựa vào đồ thị bên cho biết  xlim f ( x) = .... − A.  + B. 2                        C.  −                      D. 1 Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I   a 6 cạnh bằng a và góc  ᄀA = 600 , cạnh  SC =  và SC vuông góc với mặt  2 ᄀ phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK ᄀ SA tại K. Tính số đo góc  BKD . A. 60 0 B. 45 0 C. 30 0 D. 900 Câu 6: Tìm lim ( x + x − 4 + x ) 2 2 x + −1 1 A.  B.  C.  −2 D.  2 2 2 Câu 7: Giải phương trình  2 cos 2 x − cos x − 1 = 0 x = kπ x = k 2π x =1 x = k 2π A.  2π , k ᄀ     B. 2π , k ᄀ    C.  1    D.  π ,k ᄀ x= + k 2π x= + k 2π x=− x= + k 2π 3 3 2 3 1 Câu 8: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng  (0; π ) : 2 5π 7π π 11π 11π 7π 11π 7π A.  ; B.  ; C.  ; D.  ;− 12 12 2 12 12 12 12 12 � u − u + u 5 = 10 Câu 9: Cho cấp số cộng  ( u n )  biết : 1 3 . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A.  u1 = 14. B.  u1 = 13 C.  u1 = −3 D.  u1 = 16. Câu 10: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng  (un ) có số hạng đầu  u1 = −5  và công sai  d = 3 . A.  un = −2 + 3n (n ᄀ *) B.  un = 3n − 5 (n ᄀ *)                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 020
  2. C.  un = 3n − 8 (n ᄀ *) D.  un = −3 + 3n (n ᄀ *) 2− x+3 Câu 11: Tìm  lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A.  B. ­ C.  D.  8 8 6 4 x 2 + 3x + 2 Câu 12: Xác định  lim − x ( −1) x +1 A.  B.  C. 1 D. ­1 Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép đồng dạng là phép dời hình B. Phép vị tự là phép dời hình C. Phép đồng dạng là phép vị tự D. Phép vị tự là phép đồng dạng Câu  14:  Tìm   ảnh của đường thẳng d có phương trình   2 x + 3 y − 1 = 0   qua phép tịnh tiến theo  véctơ  r v(2; −1) A.  2 x + 3 y − 2 = 0 B.  −2 x + 3 y − 2 = 0 C.  2 x + 3 y + 2 = 0 D.  3 x − 2 y − 2 = 0 Câu 15: Hàm số nào sau đây liên tục trên R 2x − 3 x y = y = sin A.  x2 − 4 B.  4 C. y = cotx D.  y = x − 3 Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A.  D = ᄀ                      B.  D = ᄀ \{kπ , k ᄀ }        C.  D = ᄀ \{ + kπ , k ᄀ }    D.  D = [ − 1;1] 2 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng  có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị  tự  tâm O tỉ  số   k = −2 và phép quay tâm O góc quay  900   biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A.  ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 16 B.  ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 4 C.  ( x − 2) 2 + (y + 4) 2 = 16 D.  ( x − 4) 2 + (y+ 2) 2 = 16 x 2 − mx + m − 1 Câu 18: Tìm m để C = 2. Với  C = lim x 1 x2 − 1 A. m = 1 B. m = ­ 1 C. m = 2 D. m = ­2 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  ᄀ (ABCD). Các khẳng định sau,  khẳng định nào sai? A. SA ᄀ BD B. AD ᄀ SC C. SC ᄀ BD D. SO ᄀ BD Câu 20: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho  MC = xBC (0 
  3. 2 A.  − B.  −1 C.  −3 D. 2 3 2 n − 5n + 2 Câu 25: Tìm  lim 3 + 2.5n 5 5 25 A. 1 B.  − C.  D.  − 2 2 2 Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  SA = a 2 ,  SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa  SC và (SAD) bằng: A.  600 B.  900 C.  450 D.  300 Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn  AD =2BC  =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a,  SA = 2 2a  . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và  mặt phẳng (SAB). A. 600 B. 900 C. 300 D. 450 Câu 28: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính   xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 209 1 1 8 A.  B.  C.  D.  210 21 210 105 Câu 29: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có   đủ 3 màu. 71 31 35 76 A.  B.  C.  D.  102 102 68 153 Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của   hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) C. Tứ giác IBCD. D. Tam giác IBC Câu 31: Trong khai triển (2x – 1) , hệ số của số hạng chứa x8 là 10 A. 256 B. 11520 C. ­11520 D. 45 Câu 32: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 5 1 1 A.  B.  C.  D.  2 6 6 3 Câu 33: Trên giá sách có  30 cuốn, trong đó có  27  cuốn có tác giả khác nhau và  3 cuốn của cùng một tác  giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được  xếp kề nhau? A.  27 !+ 3! . B.  27 !.3! . C.  28!.3! . D.  28!. Câu 34: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E  trong đó không có bất kì ba điểm nào  thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 10 B. 60 C. 30 D. 6 Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᄀ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông  góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AK ᄀ HK B. AH ᄀ SC C. BD // HK D. HK ᄀ AM x −4 2 Câu 36: Giới hạn:   lim  bằng: x 2 2x − 4 1 A. 0 B. 1 C. 2 D.  2 3 −1 n Câu 37: Cho  cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là:  S n = n −1 . Tìm số hạng thứ 5 và công bội  3 của cấp số nhân? 2 1 121 1 2 2 242 1 A.  u 5 = 4 ; q = B.  u 5 = 4 ; q = C.  u 5 = 4 ; q = D.  u 5 = 4 ; q = 3 3 3 3 3 3 3 3                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 020
  4. Câu 38: Công thức nghiệm của phương trình  tan x = tan α ( với k ᄀ  )là: x = α + k 2π x = α + k 2π A.  x = α + kπ , k ᄀ          B.  , k ᄀ    C.  x = α + k 2π , k ᄀ D.  ,k ᄀ x = π − α + k 2π x = −α + k 2π cos x(1 − 2sin x) Câu 39: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π A.  x = + k 2π , k ᄀ    B.  x = + k 2π , k ᄀ     6 6 π π π  C.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π , k ᄀ D.  x = − + k 2π , k ᄀ 6 2 6 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA,   SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. EF B. AB C. AD D. DC Câu 41: Trong không gian cho đường thẳng   và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc   với   cho trước? A. 1 B. 2 C. Vô số D. 3 Câu 42: Phương trình  x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0  có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (0; 1) B. (­1; 0) C. (2 ; 3) D. (­2; 0) 1 1 ( ) Câu 43: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 .  Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A. 2 B.  C.  D.  3 6 2 Câu 44: Cho CSN có  u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 7 D. số hạng thứ 8 3n ( Câu 45: Tìm hệ số của   x 5   trong khai triển biểu thức  1- 2x + 4x 2 )  biết rằng n là số nguyên dương  2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức  C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. 99264 B. ­109824 C. ­27840 D. – 99264 (cos x − sin x)sin 2 x 2 2 Câu 46: Giải phương trình  8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π kπ π A.  x = + kπ ; k ᄀ       B.  x = − + ; k ᄀ    C.  x = − + kπ ; k ᄀ   D. Vô nghiệm 4 4 2 4 3−x         n�u x 3 Câu 47: Cho hàm số f(x) =  x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m                    n� u x =  3  A. 1 B. ­4 C. ­1 D. 4 Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào   sau đây sai ? A. (SAC)   (ABC) B. SC   ( ABC) C. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK   (SAC). D. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’   SB x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 49:  Cho giới hạn: lim =   với   là phân số  tối giản. Tính giá trị  biểu thức:  x 0 x b b P = a − b. 2 A.  P = −25 B.  P = 28 C.  P = −4 D.  P = 25                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 020
  5. Câu 50: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  (các đỉnh lấy theo thứ tự đó),  AC  cắt  BD  tại  O  còn  A ' C '   cắt   B ' D '   tại   O ' . Gọi   M ,  N ,  P   lần lượt là trung điểm của các cạnh   AB,  BC   và   OO ' . Khi đó  thiết diện do mặt phẳng  ( MNP )  cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tứ giác. B. Hình lục giác. C. Hình ngũ giác. D. Hình tam giác. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0