intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCSNGUYỄNVĂNTRỖI Môn: Địa lý – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chươn dung/ Nhận Vận Vận TT g/chủ đơn vị Thông biết dụng dụng đề kiến hiểu (TNK thấp cao thức (TL) Q) (TL) (TL) TN TN TN TNK TL TL TL TL KQ KQ KQ Q -Khái niệm thời tiết và THỜI TIẾT khí hậu. 2đ VÀ KHÍ HẬU. -Các đới khí 2 TN 20 % 0,5 TL 1 BIẾN ĐỔI hậu trên Trái KHÍ HẬU. Đất. -Biến đổi khí hậu. THỰC HÀNH -Hướng dẫn PHÂN TÍCH đọc biểu đồ 0,5 0,5đ 2 BIỂU ĐỒ nhiệt độ, 0,5TL TL* 5% NHIỆT ĐỘ, lượng mưa. LƯỢNG MƯA -Thực hành THỦY -Thủy quyển. QUYỂN VÀ 2 TN 0,5đ -Vòng tuần 0,5 3 VÒNG TUẦN 1TN* 1 TL* 5% hoàn lớn của TL* HOÀN LỚN CỦA NƯỚC nước. SÔNG VÀ -Sông và Hồ. HỒ. NƯỚC 2đ -Nước ngầm. 4 TN 4 NGẦM VÀ 0,5TL 20% BĂNG HÀ -Băng hà. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCSNGUYỄNVĂNTRỖI Môn: Địa lý – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội Chương/chủ Mức độ đánh Vận dụng Vận dụng TT dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu đề giá thấp cao kiến thức THỜI -Khái niệm Nhận biết 2TN 1 TIẾT VÀ thời tiết và –Thành KHÍ HẬU. khí hậu. phần khí chủ
  2. yếu gây nên hiệu ứng nhà kính, làm Trái Đất nóng lên. -Các đới khí -Hiểu được hậu trên Trái các biểu BIẾN ĐỔI Đất. hiện của KHÍ HẬU. -Biến đổi biến đổi khí khí hậu. hậu. Thông hiểu 0,5 TL Hiểu khái niệm Thời tiết và Khí hậu Vận dụng 0,5TL cao THỰC Xác định HÀNH: được nhiệt -Hướng dẫn PHÂNTÍC độ tháng đọc biểu đồ H BIỂU thấp nhất và 2 nhiệt độ, ĐỒ NHIỆT tháng cao lượng mưa. ĐỘ, nhất. Lượng LƯỢNG -Thực hành mưa tháng MƯA. thấp nhất và tháng cao nhất. Nhận biết 2TN -Nước trong THỦY thủy quyển QUYỂN -Thủy ở dạng VÀ VÒNG quyển. nhiều nhất 3 TUẦN -Vòng tuần -Chiếm tỉ lệ HOÀN hoàn lớn của lớn nhất LỚN CỦA nước trong nước NƯỚC ngọt trên Trái Đất. Nhận biết 4TN –Khái niệm nước ngầm. -Phụ lưu sông. -Vùng cung -Sông và SÔNG VÀ cấp nước Hồ. HỒ. NƯỚC thường -Nước xuyên cho 4 NGẦM VÀ ngầm. sông. Hệ BĂNG HÀ -Băng hà. thống sông. Vận dụng TL thấp Phân biệt được sự khác nhau giữa Sông và Hồ. 8 câu 0,5 1 câu 0,5 câu Tổng số câu câu 2đ 1,5đ 1,0đ 0,5đ Tổng số điểm
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCS Môn: Địa lý – Lớp 6 NGUYỄNVĂNTRỖI Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………….. ………. Lớp: ………… MÃ ĐỀ …. Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau ( từ câu 1 đến câu 8). Câu 1. Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính, làm Trái Đất nóng lên là A. ni-tơ B. Oxy. C. Các loại khí khác. D. carbonic. Câu 2. Các biểu hiện của biến đổi khí hậu là: A. Độ ẩm tăng, lượng mưa tăng, mực nước biển dâng. B. Sự nóng lên toàn cầu, khí áp tăng, mực nước biển dâng. C. Khí áp tăng, độ ẩm tăng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thủy văn cực đoan. D. Sự nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thủy văn cực đoan. Câu 3. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước mặn. B. Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ. Câu 4. Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên Trái Đất là A. băng. B. nước dưới đất. C. nước sông, hồ. D. hơi nước trong khí quyển. Câu 5. Nước ngầm là A. nước chảy trên mặt đất. B. nước dưới đất. C. lớp băng. D. hơi nước trong khí quyển. Câu 6. Phụ lưu sông là A. con sông nhỏ. B. sông đổ nước vào sông chính. C . sông thoát nước cho sông chính. D. các sông không phải là sông chính. Câu 7. Vùng cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là A. thượng lưu sông. B. hạ lưu sông. C. lưu vực sông. D. hữu ngạn sông. Câu 8. Hệ thống sông gồm A. sông chính. B. phụ lưu và chi lưu. C. sông chính, phụ lưu, chi lưu. D. chi lưu và sông chính. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 9. (2,0 điểm) a. Nêu khái niệm thời tiết và khí hậu?
  4. b. Quan sát biểu đồ khí hậu sau đây và xác định? - Tháng có nhiệt độ cao nhất? Tháng có nhiệt độ thấp nhất? - Tháng có lượng mưa nhiều nhất? Tháng có lượng mưa thấp nhất? Câu 10. (1,0 điểm) Phân biệt sự khác nhau giữa Sông và Hồ. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………… …………..….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………........................................................................................................... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………..…..……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………............................................................................................................ ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………… …………..…..……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………......................................................................................................... ……………………………………………………………………………………… PHÒ ĐÁP ÁN NG VÀ GD& HƯỚN ĐT G DẪN HIỆP CHẤM ĐỨC ĐIỂM TRƯ KIỂM ỜNG TRA THCS GIỮA NGU KÌ II YỄN NĂM VĂN HỌC TRỖI 2023- 2024 PHÂN MÔN: Địa lý – LỚP 6 MÃ ĐỀ: ….. I/ TRẮC NGHIỆM : ( 2,0 điểm) Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25đ . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương D D A A B B C C án đúng II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Biểu điểm Câu 9 a. Nêu khái niệm Thời (2đ) tiết và Khí hậu 0,75 đ - Thời tiết là trạng thái của khí quyển tại một thời điểm và khu vực cụ thể 0,75 đ được xác định bằng nhiệt độ, độ ẩm, mây, mưa,
  6. gió….Thời tiết luôn thay 0,5 đ đổi. - Khí hậu ở một nơi là tổng hợp các yếu tố thời tiết như nhiệt độ, độ ẩm, mây, mưa, gió….của nơi đó trong một thời gian dài và đã trở thành quy luật. b. Xác định được: - Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 6. - Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1. - Tháng có lượng mưa nhiều nhất là tháng 8. - Tháng có lượng mưa thấp nhất là tháng 1. Câu 10 a. Phân biệt sự khác 1,0 đ (1,0 đ) nhau giữa Sông và Hồ: Sông Là dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt lục địa và đảo. Được các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan nuôi dưỡng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1