intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II Họ và tên:…………………… NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 8 / …… Môn: Địa lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Chữ kí Lời phê Điểm bằng số Điểm bằng chữ Người coi Người chấm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á A.luôn ổn định B.luôn khủng hoảng. C.luôn đồng đều . D. đang có những thay đổi. Câu 2: Năm nước đâu tiên tham gia thành lập ASEAN là In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Xin-ga- po, Phi-lip-pin và A. Việt Nam B. Bru-nây. C. Ma- lai-xi-a. D. Cam-pu-chia. Câu 3: Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập năm nào? A.1967 B.1968 C.1969 D.1970 Câu 4: Hiện nay Hiệp hội các nước Đông Nam Á có số nước tham gia là A.10 B.11 C.12. D.13 Câu 5: Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ? A. 14 vĩ độ. B. 15 vĩ độ. C. 16 vĩ độ. D. 17 vĩ độ. o Câu 6: Điểm Cực Nam của lãnh thổ phần đất liền nước ta ở 8 34’ Bắc thuộc A. tỉnh Điện Biên. B. tỉnh Hà Giang. C. tỉnh Khánh Hòa. D.tỉnh Cà Mau. Câu 7: Nước ta có khí hậu A. nhiệt đới khô. B. cận nhiệt. C. nhiệt đới gió mùa. D. xích đạo ẩm. Câu 8:Quần đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc A. tỉnh Khánh Hòa. B. tỉnh Quảng Ngãi. C. tỉnh Quảng Nam. D.thành phố Đà Nẵng. Câu 9: Môi trường biển bị ô nhiễm sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất tới A. chế biến thủy hải sản. B. giao thông vận tải biển. C. thủy sản và du lịch biển. D. khai thác, vận chuyển khoáng sản. Câu 10: Nơi có mưa rất lớn vào các tháng cuối năm là A. Nam Bộ . B. Bắc Bộ . C.Tây Nguyên. D.Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 11: Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là nhiệt đới A. khô. B. gió mùa. C. chí tuyến. D. lá rụng theo mùa. Câu12:Phần hải đảo Đông Nam Á có tên chung là quần đảo A.Mã Lai . B. Hoàng sa. C.Trường sa. D. Đông Dương Câu 13: Khu vực Đông Nam Á có dân số A.trẻ . B. già. C ổn định. D.suy giảm. Câu 14: Địa hình Khu vực Đông Nam Á chủ yếu là A.đồng bằng B.cao nguyên C.sơn nguyên. D.đồi núi 1
  2. Câu 15: Nước có diện tích lớn nhất Đông Nam Á là A. Việt Nam B.In-đô-nê-xi-a. C.Cam-pu-chia D.Thái Lan B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy trình bày và giải thích đặc điểm chung của khí hậu nước ta? Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long ? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy giải thích tại sao đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ 8 ( 2022-2023 ) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Mỗi ý đúng được (0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A A B D C D C D B A A D B B. TỰ LUẬN (5 điểm) : Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm 0,25 điểm (2,0 điểm) + Số giờ nắng đạt từ 1400-3000 giờ trong một năm. 0,25 điểm + nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21 độ c, trên 0,25 điểm cả nước và tăng dần từ bắc vào nam. + Hướng gió mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ 0,25 điểm nóng ẩm với gió mùa Tây Nam. + Lượng mưa lớn, độ ẩm không khí rất cao. 0,25 điểm - Phân hóa đa dạng theo không gian các miền, vùng, kiểu khí hậu và thời gian là các mùa. 0,25 điểm - Biến động thất thường có năm rét sớm, có năm rét muộn,năm 0,5 điểm mưa lớn, năm khô hạn, năm ít bão, năm bảo nhiều... Câu 2 - Khác (2,0 điểm) + Đồng bằng sông Hồng: Diện tích 15.000 km2. Có hệ 0,75 điểm thống đê điều, còn nhiều ô trũng. Những vùng trong đê không được bồi đắp hằng năm. + Đồng bằng sông Cửu Long: Diện tích 40.000 km2. Không có đê, có nhiều vùng trũng ngập úng sâu và khó 0,75 điểm thoát nước- Hằng năm vẫn được bồi đắp - Giống nhau: Đều là đồng bằng châu thổ do sông bồi đắp. 0,5 điểm Chịu sự can thiệp của con người Câu 3 - Trên phần đất liền đồi núi chiếm tới ¾ diện tích lãnh thổ. 0,5 điểm (1 điểm ) - Đồi núi nước ta tạo thành một cánh cung lớn hướng ra 0,25 điểm Biển Đông. - Địa hình đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích lãnh thổ và bị 0,25 điểm đồi núi ngăn cách thành nhiều khu vực. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2