intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: Giáo dục công dân 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL T TL T TL N N 1. Tiết Nhận Xác kiệm dạng định được được hành những vi tiết biểu kiệm hiện và của tiết không kiệm tiết và chỉ kiệm. ra được ý nghĩa to lớn của tiết kiệm Số câu 2 1 3 Số điểm 4 3 7 Tỉ lệ 40% 30% 70% 2. ứng Vận Đưa ra phó với dụng cách tình kiến ứng huống thức đã xử nguy học để phù hiểm giải hợp quyết trước tình những huống tình huống nguy hiểm Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ 20% 10% 30% T số câu 2 1 1/2 1/2 4 Tsố điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. TS câu 2 1 1 7 TS điểm 4 3 3 10 Tỉ lệ 40% 30% 30% 100%
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG Năm học 2022 - 2023 Môn: Giáo dục công dân 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên: …………………………………………….Lớp…...………………… Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) PHẦN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1) Câu 1. Việc làm của bạn nào dưới đây chưa tiết kiệm: A. Mỗi khi được mẹ cho đi chợ, Nam mua rất nhiều đồ chơi, vật dụng mặc dù ở nhà đã có. B. Khi năm học kết thúc, Lan thường soạn lại những quyển vở cũ, cắt những trang giấy trắng để năm sau làm nháp. C. Khi cùng mẹ dọn nhà cửa đón tết, Linh thường gấp cẩn thận quần áo cũ không dùng đến gửi tặng những người có hoàn cảnh khó khăn. D. Bình luôn tiết kiệm tiền tiêu vặt để dùng khi thật cần thiết. Câu 2. Đánh dấu X vào ô tương ứng tán thành hay không tán thành với ý kiến nào dưới đây. Ý Kiến Tán Không thành tán thành A. Sống tiết kiệm dễ trở thàn bủn xỉn, ích kỉ B. Tiết kiệm thể hiện sự quý trọng công sức của bản thân và của người khác. C. Sống tiết kiệm thường bị bạn bè xa lánh. D. Chỉ tiết kiệm tài sản của mình còn của công thì dùng thoải mái. E. Người tiết kiệm là người biết chia sẻ, vì lợi ích chung. F. Tiết kiệm đem lại ý nghĩa to lớn về kinh tế G. Tiết kiệm làm cho cuộc sống của con người không được thoải mái. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 3. (3 điểm): Tiết kiệm được biểu hiện ở những việc làm nào? Vì sao chúng ta phải tiết kiệm? Câu 4. (3 điểm): Tình huống Dù mẹ đã nhắc hai anh em không được ra suối vớt củi vì mấy hôm nay trời mưa to nhưng khi trời vừa nắng lên, hai anh em quên lại rủ nhau ra suối vớt củi. Khi đi được một đoạn thì gặp đá lở, rơi xuống đường, anh rủ Quyên trở về nhà nhưng Quyên còn lưỡng lự.
  4. a. Theo em, Quyên có nên theo lời khuyên của anh mình không? vì sao? b. Nếu gặp tình huống sạt lở đất em sẽ ứng phó như thế nào? Bài làm ............................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  5. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...............
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2022 - 2023 Môn: Giáo dục công dân 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Câu 1. A Câu 2. Đánh dấu x vào ô tương ứng tán thành hay không tán thành với ý kiến nào dưới đây. Ý Kiến Tán Không thành tán thành A. Sống tiết kiệm dễ trở thàn bủn xỉn, ích kỉ X B. Tiết kiệm thể hiện sự quý trọng công sức của X bản thân và của người khác. C. Sống tiết kiệm thường bị bạn bè xa lánh. X D. Chỉ tiết kiệm tài sản của mình còn của công thì X dùng thoải mái E. Người tiết kiệm là người biết chia sẻ, vì lợi ích X chung F. Tiết kiệm đem lại ý nghĩa to lớn về kinh tế X G. Tiết kiệm làm cho cuộc sống của con người X không được thoải mái PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 3 - Tiết kiệm biểu hiện ở việc: chi tiêu hợp lý; tắt các (3 điểm) các thiết bị điện và khóa vòi nước khi không sử 1,5 dụng; sắp xếp thời gian làm việc khoa học sử dụng hợp lý và khai thác hiệu quả tài nguyên (nước, khoáng sản…); Bảo quản đồ dùng học tập, lao động khi sử dụng bảo vệ của công - Tiết kiệm giúp chúng ta quý trọng thành quả lao 1,5 động của bản thân và của người khác; đảm bảo cuộc sống ổn định, ấm no, hạnh phúc và thành công. Câu 4 a. Quyên nên nghe theo lời khuyên của anh, nhanh 2 (3 điểm) chóng quay về nhà, vì ra khỏi nhà khi có mưa bão rất dễ gặp nguy hiểm mưa dông lốc sét nữ lụt và sạt lở b. Nếu gặp tình huống sạt lở đất cần sơ tán theo sự 1 chỉ đạo của chính quyền và các lực lượng cứu hộ. Tìm nơi trú ẩn an toàn xa khu vực bị sạt lở. Chuyên môn duyệt Tổ phó Người xây dựng đề và đáp án
  7. Hà Trần Hồng Lý Thị Ba Nguyễn Thị Yến ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Câu 1: Thế nào là tiết kiệm, tiết kiệm có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống của chúng ta Câu 2: Tình huống nguy hiểm là gì? Thế nào là tình huống nguy hiểm từ tự nhiên, tình huống nguy hiểm từ con người? hãy lấy ví dụ. Câu 3 (3 điểm): Vì sao chúng ta phải tiết kiệm, lấy ví dụ.
  8. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Câu 1: Thế nào là tiết kiệm, tiết kiệm có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống của chúng ta Câu 2: Tình huống nguy hiểm là gì? Thế nào là tình huống nguy hiểm từ tự nhiên, tình huống nguy hiểm từ con người? hãy lấy ví dụ. Câu 3 (3 điểm): Vì sao chúng ta phải tiết kiệm, lấy ví dụ. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Câu 1: Thế nào là tiết kiệm, tiết kiệm có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống của chúng ta Câu 2: Tình huống nguy hiểm là gì? Thế nào là tình huống nguy hiểm từ tự nhiên, tình huống nguy hiểm từ con người? hãy lấy ví dụ. Câu 3 (3 điểm): Vì sao chúng ta phải tiết kiệm, lấy ví dụ. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Câu 1: Thế nào là tiết kiệm, tiết kiệm có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống của chúng ta Câu 2: Tình huống nguy hiểm là gì? Thế nào là tình huống nguy hiểm từ tự nhiên, tình huống nguy hiểm từ con người? hãy lấy ví dụ. Câu 3 (3 điểm): Vì sao chúng ta phải tiết kiệm, lấy ví dụ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2