intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 GIỮA KÌ II MÔN GDCD 9 (Tiết 27) NĂM HỌC: 2023 - 2024 Cấp độ Nhận biết Vận dụng Chủ đề/bài TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK 1. Quyền 1 2 và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân 2. Quyền 3 1 0,5 0,5 tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế 3. Quyền 2 1 2 và nghĩa vụ lao động của công dân 4.Vi phạm 3 1 0,5 pháp luật và trách nhiệm pháp lý của công dân Số câu: 9 Số câu:1 Số câu:6 Số câu:0.5 Số câu: Số câu: 1 Số Số điểm:3 Số điểm:1 Số điểm: 2 Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: 2 Số đ Tổng số câu 10 1 Tổng số điểm 4 2 Tỉ lệ 40% 20%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤN 1.Quyền và nghĩa Biết được những trường Hiểu khái niệm ; quyền và vụ của công dân hợp kết hôn đúng pháp luật nghĩa vụ cơ bản của công trong hôn nhân hoặc chưa đúng pháp luật. dân trong hôn nhân (2 câu (1câu TN) TN ) 2.Quyền tự do Nhận biết được hoạt động Hiểu về quyền tự do kinh Vận dụng v kinh doanh và kinh doanh và quyền tự do doanh và nghĩa vụ đóng thuế. huống liên nghĩa vụ đóng kinh doanh(3 câu TN) (1 câu TN, 0,5 câu TL) đến quyền thuế kinh doanh thuế (0,5 câu 3.Quyền và nghĩa -Nhận biết được những việc Hiểu quyền và nghĩa vụ lao vụ lao động của làm thể hiện quyền và nghĩa động(2 câu TN) công dân vụ lao động của công dân (2 câu TN, 1 câu TL) 4.Vi phạm pháp Nhận biết vi phạm pháp Hiểu về từng loại vi phạm -Vận dụng luật và trách luật và trách nhiệm pháp lí pháp luật (1 câu TN) trách nhiệm nhiệm pháp lí của (3 câu TN) lý của ngư công dân phạm pháp phải thực (0,5 câu TL) Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ và tên: …………………. Môn: Giáo dục công dân Lớp 9/… Thời gian: 45 phút Đề A: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
  3. Câu 1. Hành vi nào vi phạm pháp luật? A. Không vâng lời bố mẹ. B. Đi xe vượt đèn đỏ. C. Không chào hỏi người lớn tuổi. D.Nói chuyện trong giờ học. Câu 2. Mặt hàng nào sau đây không được miễn thuế? A. Giống vật nuôi. B. Sản xuất phân bón. B. Sản xuất muối. D. Sản xuất lương thực. Câu 3. Tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật là: A. Từ 18 tuổi trở lên B. Nam từ 18 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên C. Từ 20 tuổi trở lên D.Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên Câu 4. K đang học lớp 9, trốn học theo đám thanh niên hư hỏng ăn chơi, trong một lần gây gỗ với nhau, K đã đánh người gây thương tích phải nhập viện cấp cứu. Có nhiều ý kiến khác nhau về việc này, theo em ý kiến nào đúng? A. K không vi phạm pháp luật vì K còn nhỏ tuổi. B. K chỉ vi phạm kỉ luật thôi vì K là học sinh. C. K vi phạm pháp luật hình sự. D. K vi phạm pháp luật hành chính. Câu 5. Ai có quyền được kinh doanh? A.Người giàu có. B. Tất cả mọi công dân. C.Người có chức quyền. D. Người trên 18 tuổi. Câu 6. Bộ luật lao động không cấm hành vi nào? A. Tạo việc làm, dạy nghề, học nghề. B. Ngược đãi, cưỡng bức người lao động. C. Sử dụng lao động chưa đủ tuổi. D. Bắt người lao động làm việc quá sức. Câu 7. Vàng mã, rượu, thuốc lá có mức thuế cao vì: A.chỉ người giàu mới dùng. B. khó sản xuất C. là mặt hàng không cần thiết. D. nguyên liệu đắt đỏ. Câu 8. Trường hợp kết hôn nào không trái pháp luật? A. Đôi lứa tự nguyện yêu nhau B. Kết hôn khi mới 17 tuổi. C. Do cha mẹ quyết định. D. Kết hôn với con chú ruột. Câu 9. Ý nào dưới đây không phải quyền của người lao động A. Hưởng lương phù hợp với trình độ. B. Làm việc trong điều kiện an toàn. C. Kí kết hợp đồng lao động. D. Tự do làm những việc mình thích. Câu 10. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyên can thiệp. B. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật. C. Buôn bán nhỏ thì không cần phải kê khai. D. Công dân có quyền kinh doanh bất cúa nghề gì, hàng gì. Câu 11 Độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là: A. dưới 18 tuổi. B.trên 18 tuổi. C. từ 15 tuổi. D. đủ 15 tuổi. Câu 12. Hành vi nào vi phạm pháp luật hình sự?
  4. A. Bà tư vay tiền không chịu trả. B. Bé An (5 tuổi) làm cháy nhà hàng xóm. C. Buôn bán ma túy. D. Nam đi học trễ. Câu 13. Người nào không được kết hôn? A. Người trên 20 tuổi B. Người lớn tuổi. C. Người đã có vợ, có chồng. D. Người đang có vợ, có chồng Câu 14. Đâu quyền lao động? A. Quyền sở hữu tài sản B. Quyền khiếu nại , tố cáo c, Quyền lựa chọn nghề nghiệp D. Quyền kết hôn Câu 15. Đâu không phải là vi phạm pháp luật hành chính? A.Đổ rác không đúng nơi quy định. B.Đi xe điện không đội mũ bảo hiểm. C. Đi xe đạp trên phần đường của người đi bộ. D. Vượt đèn đỏ, gây tai nạn. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) 1/ Nêu quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? (1 đ) 2/ Nêu một số mặt hàng hóa có mức thuế cao và một số mặt hàng có mức thuế thấp? Tại sao lại như vậy? (1 đ) 3/Để chuẩn bị sửa sang lại nhà cửa, ông Minh đã thuê người mua gạch chở về đổ trên mép đường trước cổng vào nhà. Đêm ấy, trời tối, một người đi làm về chẳng may va vào đống gạch đổ bên mép đường. Những người dân gần đó vội đưa người bị nạn đi cấp cứu. -Theo em, ông Minh có vi phạm pháp luật không? Vì sao? -Nếu là hàng xóm của ông Minh, em sẽ làm gì? Tại sao em lại làm như vậy? Bài làm: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II.PHẦN TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  5. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………… Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: Họ và tên: …………………. Môn: Giáo dục công dân Lớp 9/… Thời gian: 45 phút Đề B: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Hành vi nào vi phạm pháp luật hình sự? A. Bà tư vay tiền không chịu trả. B. Bé An (5 tuổi) làm cháy nhà hàng xóm. C. Buôn bán ma túy. D. Nam đi học trễ. Câu 2. Ý nào dưới đây không phải quyền của người lao động A. Hưởng lương phù hợp với trình độ. B. Làm việc trong điều kiện an toàn. C. Kí kết hợp đồng lao động. D. Tự do làm những việc mình thích. Câu 3. Hành vi nào vi phạm pháp luật? A. Không vâng lời bố mẹ. B. Đi xe vượt đèn đỏ. C. Không chào hỏi người lớn tuổi. D.Nói chuyện trong giờ học. Câu 4. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, không ai có quyên can thiệp. B. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật. C. Buôn bán nhỏ thì không cần phải kê khai. D. Công dân có quyền kinh doanh bất cúa nghề gì, hàng gì. Câu 5. Ai có quyền được kinh doanh? A.Người giàu có. B. Tất cả mọi công dân. C.Người có chức quyền. D. Người trên 18 tuổi. Câu 6. Đâu không phải là vi phạm pháp luật hành chính? A.Đổ rác không đúng nơi quy định. B.Đi xe điện không đội mũ bảo hiểm. C. Đi xe đạp trên phần đường của người đi bộ. D. Vượt đèn đỏ, gây tai nạn. Câu 7. K đang học lớp 9, trốn học theo đám thanh niên hư hỏng ăn chơi, trong một lần gây gỗ với nhau, K đã đánh người gây thương tích phải nhập viện cấp cứu. Có nhiều ý kiến khác nhau về việc này, theo em ý kiến nào đúng? A. K không vi phạm pháp luật vì K còn nhỏ tuổi. B. K chỉ vi phạm kỉ luật thôi vì K là học sinh. C. K vi phạm pháp luật hình sự.
  6. D. K vi phạm pháp luật hành chính. Câu 8. Bộ luật lao động không cấm hành vi nào? A. Tạo việc làm, dạy nghề, học nghề. B. Ngược đãi, cưỡng bức người lao động. C. Sử dụng lao động chưa đủ tuổi. D. Bắt người lao động làm việc quá sức. Câu 9 Độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là: A. dưới 18 tuổi. B.trên 18 tuổi. C. từ 15 tuổi. D. đủ 15 tuổi. Câu 10. Tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật là: A. Từ 18 tuổi trở lên B. Nam từ 18 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên C. Từ 20 tuổi trở lên D.Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên Câu 11. Người nào không được kết hôn? A. Người trên 20 tuổi B. Người lớn tuổi. C. Người đã có vợ, có chồng. D. Người đang có vợ, có chồng Câu 12. Vàng mã, rượu, thuốc lá có mức thuế cao vì: A.chỉ người giàu mới dùng. B. khó sản xuất C. là mặt hàng không cần thiết. D. nguyên liệu đắt đỏ. Câu 13. Đâu quyền lao động? A. Quyền sở hữu tài sản B. Quyền khiếu nại , tố cáo c, Quyền lựa chọn nghề nghiệp D. Quyền kết hôn Câu 14. Trường hợp kết hôn nào không trái pháp luật? A. Đôi lứa tự nguyện yêu nhau B. Kết hôn khi mới 17 tuổi. C. Do cha mẹ quyết định. D. Kết hôn với con chú ruột. Câu 15. Mặt hàng nào sau đây không được miễn thuế? A. Giống vật nuôi. B. Sản xuất phân bón. B. Sản xuất muối. D. Sản xuất lương thực. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) 1/ / Nêu một số mặt hàng hóa có mức thuế cao và một số mặt hàng có mức thuế thấp? Tại sao lại như vậy? (2 đ) 2/ Để chuẩn bị sửa sang lại nhà cửa, ông Minh đã thuê người mua gạch chở về đổ trên mép đường trước cổng vào nhà. Đêm ấy, trời tối, một người đi làm về chẳng may va vào đống gạch đổ bên mép đường. Những người dân gần đó vội đưa người bị nạn đi cấp cứu. -Theo em, ông Minh có vi phạm pháp luật không? Vì sao? -Nếu là hàng xóm của ông Minh, em sẽ làm gì? Tại sao em lại làm như vậy? 3/ Nêu quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? (1 đ) Bài làm: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án
  7. II.PHẦN TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………… ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 NĂM HỌC: 2023 - 2024 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,33 đ. 3 câu đúng cho 1 đ. Câu sai không cho điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B D C B A C A D B D C D C D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: 1đ - Nêu được quyền lao động của công dân 0,5đ Nêu được nghĩa vụ lao động của công dân 0,5đ
  8. Câu 2: 2 đ a,- Kể ra được một số hàng hóa có mức thuế cao như: xe ô tô nhập khẩu nguyên chiếc, mô tô phân khối lớn, rượu ngoại, vàng mả hàng mả, …. 0,5 đ - Kể ra được một số hàng hóa có mức thuế thấp như: lúa, gạo, lương thực, sách giáo khoa , nước sạch, …. 0,5 đ b,- Giải thích được: + Nhà nước định hướng cho nền kinh tế phát triển đúng quy hoach, ổn định thị trường, thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển 0,5 đ - Các mặt hàng có mức thuế cao vì đó là những mặt hàng chỉ có một bộ phận người giàu, thu nhập cao sư dụng hoặc là những mặt hàng không cần thiết 0,25 đ - Các mặt hàng có mức thuế thấp là những mặt hàng đại đa số người dân sư dụng, cần thiết cho mọi người … 0,25 đ Câu 3: 2 đ: - HS xác định được ông Minh có vi phạm pháp luật vì đổ gạch trên mép đường, gây cản trở giao thông, vi phạm an toàn giao thông 0,5 đ Ông Minh lại không có báo hiệu nguy hiểm và bật đèn sang cho người đi đương nhận rõ nguy hiểm 0,5 đ - HS nêu cách ứng xử: +Khi thấy ông Minh đổ gạch nên nhắc ông Minh không nên gây cản trở giao thông 0,5đ + Nhắc ông dọn đi, không để gạch trên đường, kể cả lề đường hoặc đặt báo hiệu để người đi đường nhận biết nguy hiểm, bật đèn sáng … 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2