Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến” được chia sẻ trên đây. Hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRƯỜNG THPT TRA GIỮA LƯƠNG NGỌC QUYẾN KÌ II NĂM HỌC 2022- (Đề thi có 04trang) 2023 Môn: HOÁ HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 103 Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: …… Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65 Thể tích các khí đo ở điều kiện chuẩn. PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7Điểm) Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. neutron. B. proton. C. electron. D. cation. Câu 2. Ammonia (NH3) là nguyên liệu để sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hoá của nitrogen trong ammonia là A. 0. B. 3. C. -3. D. +3. Câu 3. Cho các phân tử có công thức cấu tạo sau: N N Số oxi hoá của nguyên tử N trong các phân tử trên lần lượt là A. 0; -3; -4. B. 0; -3; +5. C. 0; +3, +5. D. -3; -3; +4. Câu 4. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của NO(g)? A. N2(g) + O2(g) 2NO(g) B. ½ N2(g) + ½ O2(g) NO(g). C. 4NH3(g) + 5O2(g) 4NO(g)+ 6H2O(l) D. 4NH3(g) + 10O(g)4NO(g)+ 6H2O(l) Câu 5. Cho phản ứng hóa học: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Zn 2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Zn và sự khử Cu2+. C. sự khử Zn 2+ và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Zn và sự oxi hóa Cu. Câu 6. Carbon đóng vai trò chất oxi hoá ở phản ứng nào sau đây? to to A. C + O2 CO2 B. C+CO2 CO. to to C. C+ H2O CO + H2 D. C+2H2 CH4 Câu 7. Cho quá trình , đây là quá trình A. khử. B. oxi hoá. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 8. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2. B. Phản ứng đốt cháy ethanol. C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4. D. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí. Mã đề 103 Trang 4/4
- Câu 9. Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử? A. Điện tích. B. Số hiệu. C. Hoá trị. D. Khối lượng. Câu 10. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: SO2(g) + ½ O2 (g) SO3(l) = - 144,2 kJ Giá trị của phản ứng: 2SO2(g) + O2 (g) 2SO3(l) là A. – 288,4 kJ. B. +560 kJ. C. –420 kJ. D. –1120 kJ. Câu 11. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = –571,68 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. C. tỏa nhiệt. D. không có sự thay đổi năng lượng. Câu 12. Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0? A. CaO(s) B. SO2(g). C. H2O(l). D. N2(g). 2- Câu 13. Số oxi hoá của nguyên tử sulfur (S) trong iron S là A. +4. B. 0. C. 2-. D. -2. Câu 14. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau: HCl(aq) + NaOH(aq) NaCl(aq) + H2O(l) ∆H = –57,3 kJ Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. B. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. C. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. D. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. Câu 15. Định nghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy của phản ứng là chính xác nhất ? A. Chính là nhiệt lượng thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. B. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng. C. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định. D. Là nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. Câu 16. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? A. H2 + Cl2 2HCl. B. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3. C. 2Na + Cl2 2NaCl.D. 6KOH + 3Cl25KCl + KClO3 + 3H2O. Câu 17. Trong các chất sau, chất nào bền nhất về nhiệt ở điều kiện chuẩn ? Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CH4(g) bằng -74,9 kJ.mol-1. A. H2(g) B. Cl2(g) C. Mg(s) D. CH4(g) Câu 18. Copper(II) sulfate được dùng để diệt tảo, rong rêu trong nước bể bơi, dùng để pha chế thuốc Bordaux ( trừ mốc sương trên cây cà chua, khoai tây…). Trong công nghiệp Copper(II) sulfate thường được sản xuất bằng cách ngâm đồng phế liệu trong dung dịch sulfuric acid loãng và sục không khí, phương trình hoá học như sau: Cu + A + H2SO4 4 2 CuSO + H O. A là chất nào sau đây? A. H2. B. O2. C. O3. D. N2. Câu 19. Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn là A. 1 Pa. B. 1 bar. C. 1 atm. D. 1 Par. Câu 20. Viết phương trình nhiệt hóa học ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của hai phản ứng sau: Mã đề 103 Trang 4/4
- Sơ đồ (1) Sơ đồ (2) A. Sơ đồ (1) và sơ đồ (2) đều là phản ứng thu nhiệt. B. Sơ đồ (1) và sơ đồ (2) đều là phản ứng toả nhiệt. C. Sơ đồ (1) phản ứng thu nhiệt, Sơ đồ (2) phản ứng toả nhiệt. D. Sơ đồ (1) phản ứng toả nhiệt, Sơ đồ (2) phản ứng thu nhiệt. Câu 21. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các phản ứng cháy đều tỏa nhiệt. (b) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. (c) Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều tỏa nhiệt. (d) Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng. (e) Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,…) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần phải khơi mào. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): P(s, đỏ) P(s, trắng) = + 17,6 kJ Điều này chứng tỏ phản ứng A. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. D. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. Câu 23. Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng A. -1. B. -2 C. +1 D. 0 Câu 24. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hoá là chất A. nhận proton. B. nhường proton. C. nhận electron. D. nhường electron. 3+ Câu 25. Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al thành Al là A. 1,5. B. 4,5. C. 0,5. D. 3,0. Câu 26. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. MgO + 2HCl MgCl2 + H2O. B. MgCO3 MgO + CO2. C. 2Mg + O2 2MgO. D. Mg(OH)2 + 2HNO3Mg(NO3)2+2H2O. Câu 27. Trong phản ứng thu nhiệt, biến thiên enthalpy chuẩn luôn nhận giá trị A. Dương. B. Không xác định được. C. Có thể âm có thể dương. D. Âm. Câu 28. Khi nghiên cứu các phản ứng (1) C (s) + O2(g) CO2(s) (2) CaCO3(s) CaO (s) + CO2(g) Nhận thấy khi ngừng đun nóng, phản ứng (2) dừng lại còn phản ứng (1) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ Mã đề 103 Trang 4/4
- A. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt. B. phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. C. cả hai phản ứng đều thu nhiệt. D. cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt. PHẦN b: TỰ LUẬN (4 Câu = 3 Điểm) Câu 29 (1 điểm): Lập phương trình hoá học của phản ứng, theo phương pháp thăng bằng electron(Nêu rõ vai trò của các chất, và chỉ rõ các quá trình oxi hoá, quá trình khử). H2S + Cl2 + H2O H2SO4 + HCl Câu 30 (1 điểm): Ammonia được tạo ra bằng cách cho nitrogen phản ứng với hydrogen với sự có mặt của chất xúc tác là iron. Phương trình phản ứng tạo ammonia diễn ra như sau: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) Tìm biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo năng lượng liên kết? Biết năng lượng liên kết của một số liên kết được cho trong bảng sau: Liên kết N≡N N-H H-H Năng lượng liên kết 945 386 436 (kJ/mol) Câu 31 (0,5 điểm): Dung dịch glucose 5% (D = 1,05 g/mL) là dung dịch đường tiêm tĩnh mạch, là loại thuốc thiết yếu, quan trọng của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và hệ thống y tế cơ bản. Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng oxi hoá glucose: C6H12O6(s) + 6O2(g) → 6CO2(g) + 6H2O(l) = - 2 803,0 kJ Tính năng lượng tối đa khi một người bệnh được truyền 1 chai 300 mL dung dịch glucose 5%. Câu 32 (0,5 điểm): Cho 7,437 lít hỗn hợp khí X (đkc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 10,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 23,7 gam hỗn hợp Z. Tính phần trăm khối lượng của Al, Mg trong Y. ----------------HẾT------------------ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề 103 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn