Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Họ và tên: ………………… KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2022 -2023) Lớp : 6A…. Môn: KHTN 6_HÓA.Thời gian: 25phút Điểm Lời phê của thầy cô I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đáp án đúng: (1 ĐIỂM) Câu 1: Vật liệu nào sau đây được dùng để làm lốp xe đạp : A. Thủy tinh. B. Nhựa. C. Cao su. D. Nhôm. Câu 2: Nhiên liệu nào sau đây tồn tại ở thể khí : A. Than đá. B. Biogas. C. Xăng. D. Cồn. Câu 3: Nhà máy sản xuất rượu vang dùng quả nho để lên men. Vậy nho là: A. Vật liệu. B. Nhiên liệu. C. Khoáng sản. D. Nguyên liệu. Câu 4: Loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều chất đạm: A. Rau xanh. B. Gạo. C. Ngô. D. Thịt. II. TỰ LUẬN (1,5Đ) Câu 1: Nêu tính chất của một số vật liệu thông dụng? (0,5đ). Câu 2: Nguyên liệu là gì ? Nêu các tính chất của nguyên liệu (0,5đ) Câu 3: Tại sao phải sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả (0,25đ) Câu 4: Tại sao khi đun nấu ta nên chẻ nhỏ củi? (0,25đ) BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 đ 1 2 3 4 C B D D II. TỰ LUẬN: Câu 1 - Vật liệu kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, - 0,25 đ dễ bị ăn mòn, bị gỉ. - Vật liệu nhựa và thủy tinh không dẫn điện, không dẫn nhiệt, ít bị ăn mòn và không bị gỉ. - Vật liệu cao su không dẫn điện, không dẫn - 0,25đ nhiệt, có tính đàn hồi, ít bị biễn đổi khi gặp nóng hay lạnh, không tan trong nước, tan được trong xăng, ít bị ăn mòn. Câu 2 - Nguyên liệu là vật liệu tự nhiên ( vật liệu thô - 0,25đ ) chưa qua xử lí và cần được chuyển hóa để tạo ra sản phẩm. - Các nguyên liệu khác nhau có tính chất khác - 0,25đ nhau như tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, khả năng bay hơi, cháy, hòa tan, phân hủy, ăn mòn ... Dựa vào tính chất của nguyên liệu mà ta sử dụng chúng vào những mục đích khác nhau. Câu 3 - - Sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả sẽ -0,25đ giúp giảm thiểu các nguy cơ cháy nổ, tiết kiệm chi phí trong cuộc sống và sản xuất. Câu 4 - Nhằm tăng diện tích tiếp xúc giữa củi và - 0,25đ oxygen trong không khí làm cho củi dễ cháy GVBM Trần Thị Bông
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn