intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 - NĂM HỌC 2022-2023 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên, - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 26 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm;Thông hiểu: 2,0 điểm) mỗi câu 0,25 điểm. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm;Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Sơ lược về bảng tuần 1 1 hoàn các 0,5 (0,25) (0,25) nguyên tố hoá học (2 tiết) 2. Phân tử - Liên 3 1 2 kết hóa 2,25 (0,75) (1,0) (0,5) học (5 tiết)
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3. Trao đổi nước và các 2 3 1 chất dinh 2,25 (0,5) (0,75) (1,0) dưỡng ở sinh vật (6 tiết) 4. Cảm ứng ở 3 1 1 2,0 sinh vật (0,75) (0,25) (1,0) (5 tiết) 5. Sinh trưởng và phát 1 0,25 triển ở (0,25) sinh vật (1 tiết) 6. Ánh 1 1 sáng (5 2,0 (1,0) (1,0) tiết) 7. Từ (3 2 1 0,75 tiết) (0,5) (0,25) Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25 Số điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL ( Số ( Số câu) (Số ý) câu) 1.Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Sơ lược về bảng Nhận biết – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C1 tuần hoàn các Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố C5 nguyên tố hoá kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí 1 học (2 tiết) hiếm trong bảng tuần hoàn. 2. Phân tử - Liên kết hóa học Phân tử; đơn Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 3 C2,3,4 chất; hợp chất Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. C6 1 (4 tiết) – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. C22 Giới thiệu về Thông hiểu – *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số liên kết hoá học nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc (ion) (1 tiết) dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). 1 – *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và C7 nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Trao đổi nước Nhận biết: – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh 2 C8,9 và các chất dinh vật.
  5. dưỡng ở sinh + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí vật (6 tiết) khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu: – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu 1 C10 trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được 1 C11 ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển 1 C12 nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng -Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng C25 cao: lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 4. Cảm ứng ở sinh vật Cảm ứng ở Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C13 sinh vật (5 tiết) – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 1 C14
  6. - Khái niệm – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; cảm ứng – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. 1 C15 - Cảm ứng ở Thông hiểu: – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực 1 C6 thực vật vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). - Cảm ứng ở Vận dụng: – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật động vật). - Tập tính ở – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. C24 động vật: khái – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện niệm, ví dụ tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). minh hoạ Vận dụng -Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một - Vai trò cảm cao: số tập tính của động vật. ứng đối với sinh vật 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Khái niệm sinh Nhận biết: - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1 C17 trưởng và phát Thông hiểu: -Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. triển (1 tiết) 6. Sự phản xạ Sự phản xạ ánh Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, sáng (3 tiết) góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. C21 Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Ảnh của vật tạo Nhận biết Nhận biết bởi gương - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. phẳng (3 tiết) Vận dụng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. C23
  7. Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 7. Từ Nam châm Nhận biết Nhận biết (3tiết) - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C18 - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C19 Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C20 - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: …………………………………… Môn: KHTN – Lớp 7 Lớp…………………………………………… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao (Đề gồm có 3 trang) đề) Phần I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy thi. Câu 1: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử A. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. B. có số lớp electron bằng nhau. C. có điện tích hạt nhân bằng nhau. D. có số hạt trong nguyên tử bằng nhau. Câu 2:Đơn chất là những chất được tạo nên từ A. một nguyên tử hóa học. B.kim loại. C. một nguyên tố hóa học. D. phi kim. Câu 3:Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 4:Điền vào dấu … để trả lời câu sau: Lõi dây điện bằng đồng chứa… A. các phân tử Cu2. B. các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau. C. một nguyên tử Cu. D. rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau. Câu 5: Biết vị trí của nguyên tố X như sau: chu kì 2, nhóm VIA. Số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X lần lượt là: A. 4 và 2 B. 2 và 6 C. 6 và 2 D. 2 và 4 Câu 6: Cho các chất sau: đường kính, muối ăn, sắt, khí hydrogen, thuỷ tinh. Số đơn chất trong dãy các chất trên là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 7:Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm (trừ He) là A. 1. B. 3. C. 5. D. 8. Câu 8: Nước có những vai trò gì đối với cơ thể sinh vật (1) Vận chuyển các chất trong cơ thể sinh vật. (2) Tạo môi trường liên kết các thành phần khác nhau trong cơ thể. (3) Điều hòa thân nhiệt. (4) Tạo ra năng lượng cho cơ thể. (5) Cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể sử dụng. (6) Môi trường sống cho nhiều loài sinh vật. (7) Môi trường hòa tan nhiều chất cần thiết. A. (1), (3), (4), (6). B. (1), (2), (3), (6), (7). C. (2), (3), (5), (6), (7). D. (1), (4), (5), (7). Câu 9: Chất dinh dưỡng có vai trò như thế nào đối với thực vật? A. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh, phát triển tốt, cho năng suất cao. B. Giúp giảm sâu bệnh cho cây trồng. C. Giúp duy trì năng suất cây trồng qua các thế hệ. D. Giúp cây trồng không bị thiếu nước, phát triển khỏe mạnh. Câu 10: Phân tử nước được tạo thành từ… A. Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị. B. Một nguyên tử nitrogen liên kết với ba nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hoá trị. C. Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết ion.
  9. D. Một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết hydrogen. Câu 11: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua… A. miền chóp rễ. B. miền lông hút. C. miền sinh trưởng. D. miền trưởng thành. Câu 12: Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích… A. từ môi trường ngoài cơ thể. C. từ môi trường. B. từ môi trường trong cơ thể. D. từ các sinh vật khác. Câu 13:Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là... A. phản ứng của sinh vật đối với kích thích từ môi trường. B. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể. C. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường. D. giúp sinh vật thích ứng với sự thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. Câu 14:Tập tínhở động vật là… A. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. B. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. C. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. Câu 15: Vai trò của tập tính ở động vật là… A. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể. B. giúp động vật thích ứng với sự thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. C. phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. D. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên ngoài cơ thể. Câu 16: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của A. hướng trọng lực âm. B. hướng tiếp xúc. C. hướng leo của dây. D. hướng sáng. Câu 17: Sinh trưởng ở sinh vật là… A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng mô. B. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào và mô. C. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. D. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và phân hóa tế bào. Câu 18: Trên một thanh nam châm A. N là kí hiệu của cực bắc. B. N là kí hiệu của cực nam. C. S là kí hiệu của cực bắc. D. B là kí hiệu của cực bắc. Câu 19: Khi đưa hai cực của hai thanh nam châm lại gần nhau thì chúng A. hút nhau nếu hai cực cùng tên. B. hút nhau với hai cực bất kì. C. đẩy nhau nếu hai cực khác tên. D. đẩy nhau nếu hai cực cùng tên. Câu 20:Nam châm vĩnh cửu có từ tính vì nó A. làm bằng thép. B. có chữ S và chữ N. C. hút các vật bằng sắt, thép. D. không hút vật bằng đồng. II. Tự Luận:(5,0 điểm) Câu 21: (1 điểm) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Câu 22: Tính khối lượng các phân tử sau theo đơn vị amu. a. CaCO3 b. Fe2O3.
  10. Câu 23: (1 điểm) Cho vật AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ. Hãy vẽ ảnh của vật AB qua gương. Câu 24:(1,0 điểm)Nêu các ví dụ ứng dụng hiện tượng cảm ứng hoặc tập tính của động vật trong chăn nuôi mà em biết. Câu 25: (1,0 điểm)Bạn Tấn cao 1m 40, nặng 50kg, theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia năm 2012. Trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40ml nước/ 1kg thể trọng em hãy tính toán và đưa ra lời khuyên cho bạn Tấn về nhu cầu cung cấp nước và chế độ ăn uống hàng ngày cho bản thân bạn Tấn để bạn có một cơ thể khỏe mạnh. ---HẾT---
  11. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Phần I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A D B A D B C A Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D A B D C A D C Phần II. Tự luận:(5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 Định luật phản xạ ánh sáng: (1,0 điểm) - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. (0,5đ) - Góc phản xạ bằng góc tới. (0,5đ) Câu 22 a. CaCO3: M = 40+12+(16.3) = 100(amu) (0,5đ) (1,0 điểm) b. Fe2O3 : M = 56.2+16.3 = 160(amu) (0,5đ) Câu 23 Vẽ hình đúng được 1 điểm. Nếu thiếu các kí hiệu đoạn thẳng bằng (1,0 điểm) nhau và kí hiệu vuông góc thì trừ 0,1 điểm/1 lỗi. Câu 24 - Nghe tiếng kẻng trâu bò nuôi trở về chuồng. (0,33đ) (1,0 điểm) - Nghe tiếng gọi là gà, vịt, ... chạy ra ăn thức ăn. (0,33đ) - Nghe tiếng vỗ tay là cá ngoi lên mặt nước lấy thức ăn. (0,33đ) Câu 25 - Nhu cầu cung cấp nước hàng ngày cho bạn Tấn là: 50 x 40 = (0,5đ) (1,0 điểm) 2000 ml = 2 lít nước. - Lời khuyên cho bạn Tấn: Cần uống đủ 2 lít nước trong 1 ngày, ăn uống hợp lí, hạn chế ăn nhiều chất chứa đường để tránh tình (0,5đ) trạng béo phì, luyện tập thể thao thường xuyên để có cơ thể khỏe mạnh. GV DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2