intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Kiểm tra giữa học kì 2 MÔN: SINH HỌC 9 Năm học 2021-2022 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS trình bày được một số kiến thức cơ bản đã học trong chương I, II phần sinh vật và môi trường - Qua bài kiểm tra GV đánh giá trình độ nhận thức của hs 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng, ghi nhớ kiến thức làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử kiểm tra. II. Chuẩn bị - Xác định hình thức đề kiểm tra: trắc ngiệm 30%; tự luận 70%, thời gian 45 phút - Xây dựng ma trận và đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Môi trường và Các loại môi trường và các nhân tố các nhân tố sinh thái sinh thái của môi trường Số câu: 2 2(TN) Số điểm: 1.25 1.25 Ảnh hưởng lẫn Các mối quan hệ giữa Lấy ví dụ cho nhau giữa các các sinh vật khác loài các mối quan sinh vật hệ Số câu: 2 1( TN), 0.5(TL) 0.5(TL) Số điểm: 2.75 1.25 1.5 Quần thể người Hậu quả của việc tăng dân số? Biện pháp để phát triển dân số hợp lí Số câu: 1 1(TL) Số điểm: 1.5 1.5 Quần xã sinh Thế nào là quần xã Dấu hiệu điển vật sinh vật? hình của quần xã Số câu: 2 1(TN) 1(TN) Số điểm: 1.25 1 0.25 Hệ sinh thái Các thành phần chủ Trật tự của Vẽ được yếu của hệ sinh thái các dạng sinh chuỗi và vật trong một lưới thức chuỗi thức ăn ăn thường gặp Số câu: 3 1(TL) 1(TN) 1(TL)
  2. Số điểm: 3.25 1 0.25 2 Tổng cộng : Tỉ lệ: 37.5% Tỉ lệ: 22.5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10 (3.75 điểm) (2.25 điểm) (2 điểm) 20% 100%= 10 (2 điểm) điểm Đề I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ruột người là môi trường sống của nhiều loài giun, sán sống kí sinh. Vậy ruột người thuộc loại môi trường nào nêu dưới đây? A. Môi trường trên cạn. B. Môi trường trong đất. C. Môi trường sinh vật. D. Môi trường nước. Câu 2. Tảo và nấm hợp lại thành địa y. Tảo quang hợp tổng hợp chất hữu cơ còn nấm hút nước và muối khoáng cung cấp cho tảo. Đây là ví dụ về mối quan hệ ... A. kí sinh. B. cộng sinh. C. cạnh tranh. D. đối địch Câu 3. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu điển hình của quần xã? A. Mật độ. B. Loài ưu thế. C. Độ đa dạng. D. Độ nhiều. Câu 4. Trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn thường gặp là: A. Sinh vật sản xuất -> Sinh vật phân giải -> Sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật tiêu thụ -> Sinh vật sản xuất-> Sinh vật phân giải C. Sinh vật phân giải -> Sinh vật sản xuất-> Sinh vật tiêu thụ D. Sinh vật sản xuất -> Sinh vật tiêu thụ -> Sinh vật phân giải Câu 5. Hãy ghép các số trong sơ đồ ở cột A với các chữ cái trong cột B của bảng dưới đây cho phù hợp. A B Kết quả Các nhân tố 1 a. Nhân tố sinh thái con người. 1............ sinh thái 2 3 b. Nhân tố sinh thái vô sinh. 2............ 4 c. Nhân tố sinh thái các sinh vật 3............ khác. 4............ d. Nhân tố sinh thái hữu sinh. e. Các nhân tố sinh thái Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Quần xã sinh vật là một tập hợp các ......................... sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một .................................. nhất định và các sinh vật trong quần xã có mối ................... mật thiết gắn bó với nhau và do vậy, quần xã có ................... tương đối ổn định. II. TỰ LUẬN : (7.0 điểm) Câu 1(2.5đ): Nêu các mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài. Mỗi mối quan hệ lấy 1 ví dụ. Câu 3 (2.0 đ). Một hệ sinh thái hoàn chỉnh cần có các thành phần chủ yếu nào?
  3. Câu 4 (2.5 đ). Cho các quần thể sau: Thỏ, gà, dê, cỏ, cáo, hổ, mèo rừng, vi sinh vật (VSV). Xây dựng 2 chuỗi thức ăn và 1 lưới thức ăn trong quần xã sinh vật nêu trên. Đáp án Câu Nội dung Điểm Trắc Câu 1C, Câu 2B, Câu 3A, Câu 4D Mỗi câu nghiệm Câu 5: 1b, 2d, 3a, 4c 0.25đ 3.0 đ Câu 6. Quần thể, không gian, quan hệ, cấu trúc Câu 5, 6 (0.25đ/ ý) Tự luận 7.0 đ 1 HS lấy được ví dụ cho mỗi mối quan hệ sau: 2.5đ (2.5) - Cộng sinh - Hội sinh - Cạnh tranh - Kí sinh, nữa kí sinh - Sinh vật ăn sinh vật khác 3 + Các thành phần vô sinh: đất, nước, thảm mục, ... . (2.0 đ) (2.0đ) + Sinh vật sản xuất là thực vật + Sinh vật tiêu thụ gồm có động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt + Sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm 4 Cỏ dê hổ VSV 0.5đ/ chuỗi (2.0đ) Cỏ thỏ cáo VSV Dê Hổ Cỏ Thỏ Cáo VSV (1.5 đ) Gà Mèo rừng Dặn dò
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0