Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Thông hiểu Vận dụng Cộng Nhận biết Chủ đề TN TL TNK TL C.độ thấp Cấp độ cao KQ Q TNK TL TNK TL Q Q 1. Ứng Số câu 1câu 3câu 4câu dụng di Số điểm 0,3đ 1đ 1,3đ truyền Tỉ lệ 1,3% học 2. Sinh Số câu 5 câu 3 câu 1câu 10 câu vật và Số điểm 1.7 đ 1đ 2đ 4.7đ môi Tỉ lệ 4,7% trường 3. Hệ sinh Số câu 3câu 1 câu 1 câu 4 câu thái Số điểm 1 đ 1đ 2đ 4đ Tỉ lệ 4% Tổng số câu 20 Số câu : 10 Số câu : 4 Số câu: 1 Số câu : 3 18 câu Tổng số điểm 10 Số điểm : 5.0 Số điểm: 3.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1.0 10 đ Tỉ lệ 100% 50% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 9 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1. Ứng dụng Nhận biết Hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao di truyền học phấn và giao phối gần ở động vật. Nguyên nhân hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn Thông hiểu ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, hiện tượng ưu thế lai Giải thích ứng dụng hiện tượng thoái hóa, ưu thế Vận dụng lai trong sản xuất 2. Chương I Nhận biết: Môi trường và các nhân tố sinh thái Sinh vật và Thông hiểu Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên sinh vật môi trường Xác đinh mối quan hệ cùng loài, khác loài của các sinh vật Vận dụng Vẽ sơ đồ ảnh hưởng của các nhiệt độ lên đời sống sinh vật 3. Chương II Nhận biết Khái niệm về quần thể sinh vật, quần xã sinh vật, Hệ sinh thái hệ sinh thái, chuỗi thức ăn, lưới thức ăn Thông hiểu Xác định mối quan hệ khác loài qua các ví dụ cụ thể Vận dụng Lập chuỗi thức ăn, lưới thức ăn
- PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: SINH 9 Họ và tên học sinh ĐIỂM LỜI PHÊCỦA THẦY ………………………………………................ ……………………... ………………………………………………… ………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng Câu 1: Không sử dụng F1 để nhân giống vì: A. Tỉ lệ dị hợp ở F1 sẽ bị tăng dần qua các thế hệ sau B. F1 dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời sau C. Cơ thể lai F1 có đặc điểm di truyền không ổn định D. Tỉ lệ dị hợp ở F1 giảm dần, dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời sau Câu 2: Vì sao từ F2 trở đi, ưu thế lai giảm dần? A. Tỉ lệ dị hợp tang C. Xuất hiện cả đồng hợp lẫn dị hợp. B. Tỉ lệ đồng hợp lặn có hại tăng. D. Tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng. Câu 3: Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây? A. Lai phân tích B. Giao phối cận huyết C. Lai kinh tế D. Giao phối ngẫu nhiên Câu 4: Phép lai nào tạo ra ưu thế lai lớn nhất? A. Lai khác dòng. B. Lai cùng dòng. C. Lai khác thứ. D. Lai khác loài. Câu 5: Địa y bám trên cây, giữa địa y và cây có mối quan hệ gì? A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Kí sinh D. Nửa kí sinh Câu 6: Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Giữa chúng và trâu, bò có mối quan hệ gì? A. Hội sinh B. Kí sinh C. Cạnh tranh D. Sinh vật ăn sinh vật khác Câu 7: Những con voi trong vườn bách thú là A. quần thể B. tập hợp cá thể voi C. quần xã D. hệ sinh thái Câu 8: Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt ? A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất. B. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắt kè, cá chép. C. Cá voi, mèo, chim bồ câu. D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu. Câu 9: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa A. giúp khai thác tối ưu nguồn sống B. đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định C. đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn D. duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp Câu 10: Trong quần thể, các cá thể luôn gắn bó với nhau thông qua mối quan hệ A. hỗ trợ B. cạnh tranh C. hỗ trợ hoặc cạnh tranh D. không có mối quan hệ Câu 11 Cá chép, cá mè, cá voi, cá heo sống trong môi trường: A. Môi trường đất. B. Môi trường nước. C, Môi trường không khí. D. Môi trường sinh vật. Câu 12: Đối với thực vật mọc thành nhóm với mật độ thích hợp có tác dụng: A. Tăng khả năng lấy nước B. Tăng khả năng quang hợp của cây C. Gảm bớt sức thổi của gió, cây không bị đổ
- D. Tăng khả năng chống chịu của cây với sâu bệnh Câu 13: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần thể người? A. Sinh sản B. Mật độ C. Giới tính D. Pháp luật Câu 14: Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp sau: (1) thiếu nơi ở; (2) thiếu lượng thực; (3) ô nhiễm môi trường; (4) nâng cao điều kiện sống cho người dân; (5) tài nguyên ít bị khai thác? A. (1); (2) B. (4); (5) C. (1); (2); (3) D. (1); (2); (5) Câu 15: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật được gọi là sinh vật sản xuất là: A. Cỏ và cây bụi B. Vi khuẩn C. Con hổ D. Con hươu II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Câu 16: (2 điểm) Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của: Loài xương rồng có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến 56oC, trong đó điểm cực thuận là 32oC? Câu 17: (2điểm). Nêu đặc điểm khác nhau giữa quần xã sinh vật và quần thể sinh vật? Trong thực tế, con người đã có những tác động nào gây mất cân bằng sinh học trong các quần xã? Câu 18: (1điểm). Thế nào là chuỗi thức ăn? Cho ví dụ? BÀI LÀM …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………….……….……………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………...…………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Mỗi câu trả lời hoàn chỉnh ghi 0,3 điểm. 2 câu đúng ghi 0,7 điểm. 3 câu đúng ghi 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn đúng D B C A A B B D D C B C D C A B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Vẽ được sơ đồ (1,0đ) Chú thích đúng (1,0đ) Câu 17: (2 điểm) - Phân biệt (1,5đ) Quần thể sinh vật Quần xã sinh vật - Gồm nhiều cá thể cùng loài. - Gồm nhiều quần thể thuộc các loài khác nhau. - Độ đa dạng thấp - Độ đa dạng cao. - Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ - Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ khác cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng. di truyền. Trong thực tế, con người đã có những tác động gây mất cân bằng sinh học trong các quần xã: Tác động vào cơ chế tự ổn định, tự cân bằng của hệ sinh thái. Tác động vào các chu trình sinh địa hoá tự nhiên. Tác động vào các điều kiện môi trường của hệ sinh thái: Khí hậu, thuỷ điện v.v... 0,5đ Câu 18: (1 điểm) Chuỗi thức ăn là một dãy bao gồm nhiều loài sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài là một mắt xích, vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích ở phía sau tiêu thụ. VD: Cây cỏ sâu bọ ngựa (Có thể lấy ví dụ khác)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn