Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
- BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ Họ tên ......................................... ............................. MÔN: SINH - LỚP 9 Lớp: ......../ ...... Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ 1. I/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Môi trường sống của sinh vật là: A. nơi làm tổ của sinh vật B. nơi sinh sống của sinh vật C. nơi tìm kiếm thức ăn bao gồm không gian và vật chất nuôi dưỡng các con của chúng D. là nơi sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì xung quanh chúng .Câu 2. Ruột người là môi trường sống của nhiều loài giun, sán kí sinh. Ruột người thuộc loài môi trường sống nào dưới đây? A. Trên mặt đất – không khí B. Trong đất C. Sinh vật D. Kí sinh Câu 3: Nhân tố sinh thái được chia thành nhóm chính là: A. nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh. B. nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người. C. nhân tố sinh thái hữu sinh và nhân tố sinh thái con người. D. nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh vật khác Câu 4. Hươu nai và hổ sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ? Giữa chúng có kiểu mối quan hệ nào dưới đây? A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Sinh vật ăn sinh vật khác D. Cạnh trạnh Câu 5. Dây tơ hồng sống trên bui cây. Giữa chúng có kiểu mối quan hệ nào dưới đây? A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Kí sinh Câu 6. Hải quì và cua sống chung với nhau . Giữa chúng có kiểu mối quan hệ nào dưới đây? A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Cạnh trạnh Câu 7. Nhóm tuổi nào sau đây quyết định mức sinh sản của quần thể? A. Nhóm tuổi trước sinh sản B. Nhóm tuổi sinh sản C. Nhóm tuổi sau sinh sản D. Nhóm tuổi trước và sau sinh sản Câu 8 . Số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích là A. độ đa dạng B. mật độ quần thể C. độ nhiều D. độ thường gặp Câu 9. Quần thể sinh vật là A. tập hợp những sinh vật cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. B. tập hợp những sinh vật, sinh sống trong thời điểm nhất định, có khả năng giao phối tự do tạo thành thế hệ mới. C. tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. D. tập hợp những cá thể cùng loài, có thể sinh sống ở những nơi khác nhau, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. Câu 10. Dấu hiệu nào sau đây là đặc trưng của một quần thể sinh vật : A. Thành phần nhóm tuổi. B. Loài ưu thế C. Loài đặc trưng D. Độ đa dạng Câu 11.Trong các đặc trưng dưới đây, đặc trưng nào chỉ có ở quần thể người: A. Thành phần nhóm tuổi B. Giáo dục C. Mức độ sinh sản D. Mật độ Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng? A. Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong.
- B. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra ít hơn số người tử vong. C. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra bằng số người tử vong. D. Sự tăng giảm dân số không chịu ảnh hưởng của sự di cư. .Câu 13. Cho chuỗi thức ăn dưới đây: Hổ thuộc loài sinh vật nào? Cỏ dê hổ sinh vật phân hủy A. Sinh vật sản xuất B. Tiêu thụ bậc 1 C. Tiêu thụ bậc 2 D. Tiêu thụ bậc 3 Câu 14. Cho các sinh vật : trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng, vi khuẩn. Trình tự đúng của chuỗi thức ăn là : A. Cỏ châu chấu trăn gà rừng vi khuẩn B. Cỏ trăn chấu chấu gà rừng vi khuẩn C. Cỏ châu chấu gà rừng trăn vi khuẩn D. Cỏ châu chấu trăn vi khuẩn gà rừng Câu 15: Hệ sinh thái bao gồm: A. quần xã sinh vật và khu vực sống của chúng. B. tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài C. các loài quần tụ với nhau tại 1 không gian xác định D. các sinh vật luôn tác động lẫn nhau II.Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2đ) Nêu nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa và vai trò của chúng trong chọn giống. Câu 2 (1đ) Phân biệt quần thể và quần xã sinh vật? Câu 3:(2đ)Cây thông đuôi ngựa sống được trong nước có nồng độ muối từ 0,5 ‰ đến 4 ‰ và sinh trưởng tốt ở nồng độ muối 2 ‰. a. Hãy vẽ và chú thích đồ thị về giới hạn nồng độ muối của cây thông đuôi ngựa. b. Cây mắm biển sống ở các bãi lầy ven biển chịu đựng được nồng độ muối trong nước từ 5 ‰ đến 90 ‰. So sánh giới hạn chịu đựng với nồng độ muối của cây mắm biển và cây thông đuôi ngựa. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………................. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ tên......................................................... MÔN: SINH - LỚP 9 Lớp: ......../ ...... Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ 2. I/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Nhân tố sinh thái là: A. tất cả những gì bao quanh sinh vật. B. yếu tố của môi trường tác động lên đời sống của sinh vật. C. yếu tố của môi trường không tác động lên sinh vật. D. yếu tố môi trường liên quan mật thiết với sinh vật Câu 2. Trong các nhân tố sinh thái sau đây, nhân tố nào là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Thảm lá khô. B. Gỗ mục. C. Cây cỏ D. Nhiệt độ. Câu 3 .Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. tất cả các nhân tố sinh thái. B. nhân tố sinh thái hữu sinh. C. nhân tố sinh thái vô sinh. D. một nhân tố sinh thái nhất định. Câu 4. Cá ép vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. Giữa chúng có kiểu mối quan hệ nào dưới đây? A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Cạnh trạnh Câu 5. Cây tầm gủi sống trên thân cây gỗ khác . Giữa chúng có kiểu mối quan hệ sinh thái nào? A. Cộng sinh B. Kí sinh C. Hợp tác D. Hội sinh Câu 6. Cỏ dại và lúa trên cánh đồng . Giữa chúng có kiểu mối quan hệ sinh thái nào? A. Cạnh tranh B. Kí sinh C. Hợp tác D. Hội sinh Câu 7. Trong các đặc trưng dưới đây, đặc trưng nào chỉ có ở quần thể người không có ở quần thể sinh vật khác? A. Giới tính B. Tử vong C. Văn hóa D. Mật độ Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng? A. Sự tăng giảm dân số không chịu ảnh hưởng của sự di cư. B. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra ít hơn số người tử vong. C. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra bằng số người tử vong. D. Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong Câu 9 . Dấu hiệu nào sau đây là đặc trưng của một quần thể sinh vật : A. Độ nhiều B. Loài ưu thế C. Loài đặc trưng D. Tỉ lệ đực cái Câu 10 . Số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích là A. độ đa dạng B. mật độ quần thể C. độ nhiều D. độ thường gặp Câu 11. Nhóm tuổi nào sau đây không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể? A. Nhóm tuổi trước sinh sản B. Nhóm tuổi sinh sản C. Nhóm tuổi sau sinh sản D. Nhóm tuổi trước và sau sinh sản Câu 12. Quần thể sinh vật là A. tập hợp những sinh vật cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. B. tập hợp những sinh vật, sinh sống trong thời điểm nhất định, có khả năng giao phối tự do tạo thành thế hệ mới.
- C. tập hợp những cá thể cùng loài, có thể sinh sống ở những nơi khác nhau, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. D. tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. Câu 13: Hệ sinh thái bao gồm A. các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau B. tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài C. các loài quần tụ với nhau tại 1 không gian xác định D. quần xã sinh vật và khu vực sống của chúng Câu 14. Cho chuỗi thức ăn dưới đây: Dê thuộc loài sinh vật nào? Cỏ dê hổ sinh vật phân hủy A. Sinh vật sản xuất B. Tiêu thụ bậc 1 C. Tiêu thụ bậc 2 D. Tiêu thụ bậc 3 Câu 15. Cho các sinh vật : cầy, cỏ, chuột, gà đại bàng, vi khuẩn. Trình tự đúng của chuỗi thức ăn là : A. Cỏ cầy chuột vi khuẩn đại bàng B. Cỏ chuột cầy đại bàng vi khuẩn C. Cỏ đại bàng chuột vi khuẩn cầy D. Cỏ vi khuẩn chuột cầy đại bàng II/ Tự luận: (5điêm) Câu 1.( 2 đ ) Ưu thế lai là gì? Nêu nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai? Câu 2.(1.0đ) Phân biệt quần thể và quần xã sinh vật? Câu 3.(2,0đ) Cá chép có giới hạn nhiệt độ từ 20C đến 440C, phát triển tốt nhất ở nhiệt độ 280C. a. Hãy vẽ và chú thích đồ thị về giới hạn nhiệt độ của cá chép. b. Loài cá rô phi có giới hạn nhiệt độ từ 50C đến 420C, trong đó điểm cực thuận là 300C. So sánh giới hạn chịu đựng nhiệt độ của cá rô phi và cá chép. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………................. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1 Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A C D A B B C A Câu 11 12 13 14 15 Đáp án B A C C A II Tự luận: Câu Đáp án Điểm 1 Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa do: tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối cận huyết ở động vật qua nhiều thế hệ tạo ra các cặp gen 1.0 đồng hợp lặn gây hại. Vai trò trong chọn giống: 0,25 +Củng cố đặc tính mong muốn 0,25 +Tạo dòng thuần có cặp gen đồng hợp 0,25 + Thuân lợi cho sự đánh giá kiểu gen từng dòng 0,25 + Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi quần thể 2 Tiêu chí Quần thể sinh vật Quần xã sinh vật Thành phần Cá thể cùng loài Các quần thể 0,25đ Độ đa dạng Thấp Cao 0,25đ Quan hệ Cùng loài ( hổ trợ, cạnh tranh) Cùng loài 0,5đ Khác loài 3 Vẽ đúng 0,5đ Chú thích đúng 0,5đ + Mức độ sinh trưởng. + Giới hạn dưới. + Giới hạn trên. + Điểm cực thuận. + Giới hạn chịu đựng. Mỗi chú thích 0.1 b. So sánh khả năng chịu đựng với nồng độ muối của cây mắm biển và cây thông đuôi ngựa. - Khả năng chịu đựng nồng độ muối của cây mắm biển rộng hơn cây thông đuôi 0.5 đ ngựa. - Giải thích: 0.25đ + Cây thông đuôi ngựa có giới hạn chịu đựng từ 0,5 ‰ đến 4‰ khoảng chịu đựng là 4‰ - 0,5‰ = 3,5‰ 0.25đ + Cây mắm biển có giới hạn chịu đựng từ 5 ‰ đến 90 ‰ khoảng chịu đựng là 90‰ – 5‰ = 85 ‰
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B C D B B A C D D B án Câu 11 12 13 14 15 Đáp C D D B B án II Tự luận: Câu Đáp án Điểm 1 Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh 1.0đ hơn phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn. Các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội hơn so với bố mẹ Nguyên nhân hiện tượng ưu thế lai; Do tập trung các gen trội ở cơ thể lai F1 biểu hiện kiểu hình trội thể hiện ưu thế 1.0đ lai 2 Tiêu chí Quần thể sinh vật Quần xã sinh vật Thành phần Cá thể cùng loài Các quần thể 0,25đ Độ đa dạng Thấp Cao 0,25đ Quan hệ Cùng loài ( hổ trợ, cạnh tranh) Cùng loài 0,5đ Khác loài 3 Vẽ đúng 0.5đ Chú thích đúng 0.5đ + Mức độ sinh trưởng. + Giới hạn dưới. + Giới hạn trên. + Điểm cực thuận. + Giới hạn chịu đựng. Mỗi chú thích 0.1 b. So sánh giới hạn nhiệt độ của cá rô phi và cá chép - Loài cá chép thích nghi với môi trường hơn vì có giới hạn chịu đựng rộng hơn 0.5đ cá rô phi. - Giải thích: + Loài cá rô phi có giới hạn nhiệt độ từ 50c đến 420c khoảng chịu đựng là 0.25đ 0 0 0 42 c - 5 c = 37 c + Loài cá chép có giới hạn nhiệt độ từ 20c đến 440c khoảng chịu đựng là 0.25đ 0 0 0 44 c - 2 c = 42 c
- BẢNG ĐẶC TẢ GIŨA KÌ II SINH 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL Nguyên nhân của hiện Chủ đề 1. tượng thoái hóa và vai trò Thoái hóa và ưu chọ giống thế lai Ưu thế lai là gì? Nguyên nhân hiện tượng ưu thế lai 1 câu 1 câu 2 điểm 2 điểm (20%) Môi trường sống của SV Vẽ giới hạn sinh Chủ đề 2. Nhân tố sinh thái, giới hạn thái Sinh vật và môi sinh thái Xác định vùng trường Xác định các mối quan hệ phân bố của loài sinh thái các loài 7 câu 6 câu 1 câu 4.0 điểm 2 điểm 2 điểm (50%) Chủ đề 3. Khái niệm quần thể Quần thể SV Đặc trưng quần thể 4 câu 4 câu 1.33 điểm 1.33 điểm (13.3%) Chủ đề 4. Đặc điểm quần thể người Quần thể người Khái niệm tăng dấn số 2 câu 2 câu 0.7 điểm 0.7 điểm (7%) Chủ đề 5. Phân biệt quần thể quần xã Quần xã SV 1 câu 1 câu 1 điểm 1 điểm (10%) Chủ đề 6. Thế nào hệ sinh thái Hệ sinh thái Lưới thức ăn, chuỗi thức ăn 3 câu 3 câu 1 điểm 1 điểm (10%) 15 câu 2 câu 1 câu Tổng cộng 5 điểm 3 điểm 2 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn