intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN NỘI DUNG THÔNG VẬN DỤNG VẬN DỤNG NHẬN BIẾT HIỂU THẤP CAO Hiện tượng thoái hóa do tự Chương thụ phấn ở cây Ứng dụng di giao phấn và truyền học giao phối gần ở động vật.( câu 16:TL- 2đ) 1 câu 1 câu (2 điểm) (2 điểm) -Môi trường và các nhân tố sinh thái + biết được các nhân tố tác động đến sinh vật (câu 9,10- Chương I Vẽ và phân tích sơ đồ mô tả giới 0,67đ) Sinh vật và hạn sinh thái của cây thông đuôi + biết được môi trường ngựa ( câu 17 TL- 2 đ) NTVS( câu 11- 0,33đ) + Xác định mối quan hệ khác loài qua các ví dụ cụ thể (câu 12,13,14- 1đ) 7 câu 6 câu (2 điểm) 1 câu (2 điểm) (4 điểm) Chương II - Quần thể sinh - Quần xã sinh
  2. vật + Biết được KN QTSV(câu 1- 0,33đ) + XĐ được mật độ QT ( câu 2- 0,33đ) + Biết đặc trưng của QT( câu 4- 0,33đ) + Xác định được QTSV trong các VD( câu 5- vật( hiểu được 0,33đ) khi nào có sự - Quần thể cân bằng sinh Hệ sinh thái người học trong quần + Biết được xã( câu 18 TL- đặc điểm có ở 1 đ) người(câu 3- 0.33đ) + XĐ được nhóm tuổi trước sinh sản( câu 15- 0,33đ) - Hệ sinh thái + Xác định được các thành phần có trong lưới thức ăn(câu 6,7,8- 1đ) 10 câu 9 câu ( 3 điểm) 1 câu (1 điểm) (4 điểm) Tổng Số câu: 18 15 câu 3 câu Số điểm: 10 5 điểm 5 điểm Tỉ lệ % 50% 50%
  3. Họ và tên ………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2023-2024 Lớp: 9 /... MÔN: SINH 9 Thời gian làm bài : 45 phút ĐIỂM Nhận xét của giáo viên A.PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Quần thể sinh vật là A. Tập hợp những sinh vật cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. B. Tập hợp những sinh vật, sinh sống trong thời điểm nhất định, có khả năng giao phối tự do tạo thành thế hệ mới. C.Tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. D. Tập hợp những cá thể cùng loài, có thể sinh sống ở những nơi khác nhau, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới. Câu 2. Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở: A. Một khu vực nhất định. B. Một khoảng không gian rộng lớn. C. Một đơn vị diện tích. D. Một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 3. Đặc điểm nào có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Mật độ. B. Kinh tế. C. Sinh sản. D. Tử vong. Câu 4. Đặc trưng nào sau đây có ở quần thể mà không có ở quần xã? A. Tỉ lệ giới tính. B. Độ đa dạng. C. Độ nhiều.D. Độ thường gặp. Câu 5. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quần thể sinh vật? A. Tập hợp tất cả các loài thủy sinh trong một ao. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. C. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống ở rừng mưa nhiệt đới. D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. Câu 6.Trong các nhân tố sinh thái sau nhân tố nào vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp rõ nhất đối với sinh vật? A. Ánh sáng.B. Nhiệt độ.C. Độ ẩm.D. Muối khoáng. Câu7. Nhân tố sinh thái nào có tác động lớn nhất đối với động vật? A. Ánh sáng.B. Nhiệt độ.C. Độ ẩm.D. Không khí.
  4. Sử dụng hình vẽ để trả lời các câu 8, 9, 10 Câu 8. Giun đất là thức ăn của loài nào? A. Lá khô, gỗ mục. B. Rắn mối, chim Robin. C. Vi khuẩn, nấm khung . D. Cáo, chim ưng. Câu 9. Trong lưới thức ăn trên, nấm trứng thuộc thành phần nào? A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. Sinh vật sản xuất. Câu 10. Những sinh vật nào sau đây là thức ăn của chim Robin? A. Lá khô, dòi, dế mèn, nấm trứngB. Rận gỗ, dòi, dế mèn, nấm trứng. C. Giun đất, dòi, rận gỗ, dế mèn. D. Giun đất, sâu cuốn chiếu, rận gỗ, dế mèn. Câu11. Nhóm nhân tố nào sau đây đúng là nhóm nhân tố vô sinh? A. Khí hậu, ánh sáng, độ dốc, thực vật. B. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, gió. C. Gió, không khí, độ ẩm, động vật. D. Nước biển, cá, ao hồ, độ dốc. Câu12. Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó được đưa đi xa. Đây là mối quan hệ gì? A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Kí sinh. D. Cạnh tranh. Câu13. Giun đũa sống trong cơ thể người là ví dụ về mối quan hệ: A. Cộng sinh. B. Kí sinh. C. Cạnh tranh. D. Hội sinh. Câu14.Cỏ dại và lúa trên một cánh đồng,khi cỏ dại phát triển năng suất lúa sẽ giảm là mối quan hệ gì? A. Kí sinh. B. Cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Cộng sinh Câu15. Ở người quy định nhóm tuổi trước sinh sản từ: A. 15 đến dưới 20 tuổi B. Sơ sinh đến dưới 25 tuổi
  5. C. Sơ sinh đến dưới 15 tuổi D. Sơ sinh đến dưới 20 tuổi B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 16(2.0 điểm):Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật lại gây ra hiện tượng thoái hóa? Cho ví dụ. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 17(2.0điểm): Cây thông đuôi ngựa sống được trong nước có nồng độ muối từ 0,5 ‰ đến 4 ‰ và sinh trưởng tốt ở nồng độ muối 2 ‰. a. Hãy vẽ và chú thích đồ thị về giới hạn nồng độ muối của cây thông đuôi ngựa. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  6. b. Em có nhận xét gì về khả năng chịu đựng của sinh vật đối với mỗi nhân tố sinh thái? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 18( 1.0điểm)Theo em, khi nào có sự cân bằng sinh học trong quần xã? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  7. ĐÁP ÁN A. PHẦN TNKQ. (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D B A B B A B A B B A B B C B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 16 (2.0 điểm) + Các gen lặn ở trạng thái dị hợp chuyển sang trạng thái đồng hợp " các gen 1.0 lặn có hại gặp nhau biểu hiện thành tính trạng có hại, gây hiện tượng thoái hoá. 0.5 Ví dụ ở cây trồng 0.5 Ví dụ ở vật nuôi Câu 17(2.0 điểm) a.Vẽ đồ thị về giới hạn nồng độ muối của cây thông đuôi ngựa và chú thích. - Vẽ đúng sơ đồ. 1,75 - Chú thích: ( mỗi ý đúng được 0,25đ) + Mức độ sinh trưởng. + Giới hạn dưới. + Giới hạn trên. + Điểm cực thuận. + Giới hạn chịu đựng. + Điểm gây chết + Khoảng thuận lợi b. Các SV có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thì 0.25 khả năng phân bố của chúng rộng Câu 18 (1.0 điểm) -Khi ngoại cảnh thay đổi dẫn tới số lượng cá thể trong quần xã thay đổi và 1.0 luôn được khống chế ở mức độ phù hợp với môi trường tạo nên sự cân bằng sinh học trong quần xã
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2