intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Mã đề 101 Thời gian làm bài: 45 Phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5đ) ghi vào bài làm chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. C. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. D. Mật khẩu là ngày sinh của mình. Câu 2. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. B. Mở bài, thân bài, kết luận. C. Đầu vào, đầu ra. D. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. Câu 3. World Wide Web là gì? A. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. B. Tên khác của Internet. C. Một trò chơi máy tính. D. Một phần mềm máy tính. Câu 4. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. B. Là địa chỉ của một trang web. C. Là địa chỉ thư điện tử. D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. Câu 5. Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì? A. Truy cập vào các liên kết lạ. B. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. C. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. D. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. Câu 6. Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Mở video đó và xem. B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn. C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. D. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. Câu 7. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Công cụ tìm kiếm. B. Địa chỉ web. C. Trình duyệt web. D. Website. Câu 8. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? A. Thiết bị lưu trữ. B. Bộ nhớ. C. Thiết bị ra. D. Thiết bị vào. Câu 9. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Mozilla Firefox. B. Google Chrome. C. paint D. Internet Explorer. Câu 10. Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là: A. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chì. B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá. C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. D. Nhờ người khác tìm hộ. Câu 11. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Địa chỉ thư của những người bạn. B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. Mã đề 101 Trang 1/2
  2. C. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. D. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. Câu 12. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Máy tính và thiết bị kết nối. C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 13. Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’? A. 9. B. 32. C. 36. D. 8. Câu 14. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. Video. B. Cả 3 đáp án trên C. Văn bản. D. Hình ảnh. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. B. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. C. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. D. Dữ liệu chỉ cỏ thề được hiểu bởi những người có trình độ cao. Câu 16. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. B. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi. C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. D. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. Câu 17. Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. C. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. Câu 18. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. Nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. Một máy tính khác. C. Người quản trị mạng máy tính. D. Người quản trị mạng xã hội. Câu 19. Mỗi website bắt buộc phải có: A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. Một địa chì truy cập. C. Địa chỉ thư điện tử. D. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Thông tin chính xác tuyệt đối. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. D. Không thuộc quyền sở hữu của ai. B. PHẦN TỰ LUẬN(5đ) Câu 1. Hãy lấy 4 ví dụ cho thấy internet mang lại lợi ích cho bản thân em trong học tập và giải trí?(2đ) Câu 2. Em nên làm gì để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân? (1 đ) Câu 3. Em thường sử dụng thư điện tử vào việc gì? Em hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của thư điện tử? (2đ) ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2