intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ TT nhận Đơn vị thức Tổng% CHỦ kiến Vận điểm ĐỀ Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 10: 25% Sơ đồ tư 3 2 (2.5 duy. điểm) Bài 11: Định 35% dạng văn 3 1 (3.5 bản. điểm) Bài 12: Trình bày 20% 1 Chủ đề thông tin 2 1 (2.0 5: Ứng ở dạng điểm) dụng tin bảng. học Bài 13: Thực hành Tìm kiếm và 20% thay thế; 1 (2.0 Bài 14: điểm) Hoàn thành sổ lưu niệm. Tổng 8 2 1 1 1 13 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100%
  2. chung
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II –NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Thông hiểu Vậ Vận dụng cao Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT n thức thức cần kiểm tra, dụ đánh giá ng Nhận biết: – Nhận biết được phần mềm hoặc công cụ dùng để vẽ sơ đồ tư duy Thông hiểu: – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được Bài 10: Sơ đồ tư duy. nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. 2(TN) Vận dụng: – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao: Chủ – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn đề 5: giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 1 Ứng Nhận biết: dụng Bài 11: Định dạng – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định tin văn bản dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo học Bài 12: Trình bày văn bản. thông tin ở dạng Vận dụng: bảng. – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày Bài 13: Thực hành trang văn bản và in. 1(TL) – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần 1(T Tìm kiếm và thay mềm soạn thảo. L) thế – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. 14: Thực hành tổng Vận dụng cao: hợp số: Hoàn thành – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh 1 (TL) sổ lưu niệm. hoạt hàng ngày. Tổng 8 3 1 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ...................................... Môn: Tin học - Lớp 6 Lớp: 6/... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Trong phần mềm soạn thảo văn bản, lệnh Portrait dùng để: A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 2: Sơ đồ tư duy giúp chúng ta A. giải các bài toán. B. mua sắm trực tuyến. C. nhìn thấy bức tranh tổng thể và ghi nhớ tốt hơn. D. đọc báo. Câu 3: Sơ đồ tư duy là A. một công cụ soạn thảo văn bản. B. một công cụ tổ chức thông tin không phù hợp với quá trình tư duy. C. một cách ghi thiếu sáng tạo. D. một công cụ tổ chức thông tin phù hợp với quá trình tư duy, một phương pháp chuyển tải thông tin, một cách ghi chép sáng tạo. Câu 4: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. C. Hạn chế khả năng sáng tạo. D. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. Câu 5: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. chủ đề chính, chủ đề nhánh. B. tiêu đề, đoạn văn. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 6: Trong soạn thảo văn bản, để xuống dòng ta phải nhấn phím nào? A. Shift. B. Backspase. C. Enter. D. Space. Câu 7: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup xuất hiện hộp thoại Page Setup em sử dụng thẻ A. Columns. B. Orientation. C. Margins. D. Size.
  5. Câu 8: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thề tạo được là A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 8 hàng. Câu 9: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 10: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print đề in văn bản? A. Nhập số trang cần in. B. Chọn khổ giấy in. C. Thay đổi lề của đoạn văn bản. D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm). Mục đích của việc dùng công cụ tìm kiếm và thay thế là gì? Em hãy nêu các bước thực hiện tìm kiếm cùm từ “Lý Tự Trọng” và thay thế bằng từ “Kim Đồng” trong 1 văn bản đang mở sẵn. Câu 2. (2,0 điểm). Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào, ở nhóm lệnh nào? Em hãy nêu các yêu cầu cơ bản khi định dạng trang văn bản? Câu 3. (1,0 điểm). Cho bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C như sau: STT Họ đệm Tên 1 Nguyễn Hải Bình 2 Hoàng Thùy Dương 3 Đào Mộng Điệp Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, C của Tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào? Nêu cách thực hiện đó. ----------------------------- Hết ----------------------------
  6. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Tin - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Phần I (5,0 điểm) (Đúng 1 câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án A C D B A C C D A C Phần II (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm - Mục đích của việc dùng công cụ tìm kiếm và thay thế? Công cụ tìm kiếm và thay thế giúp em tìm kiếm, thay thế từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác. 0,5 Câu 1 (2,0 điểm) - Các bước thực hiện tìm cụm từ “Lý Tự Trọng” và thay bằng từ “Kim Đồng” - Nháy chọn thẻ Home, chọn nhóm lệnh Editting, chọn lệnh Replace. 0,5 - Xuất hiện bảng chọn, gõ từ “Lý Tự Trọng” vào ô Find What; Gõ Từ cần thay thế “Kim 0,5 Đồng” vào ô Replace With - Nháy Replace All để thay thế tất cả từ tìm được. 0,5 Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào, ở nhóm lệnh nào?. Em hãy nêu các yêu cầu cơ bản khi định dạng trang văn bản? Câu 2 - Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ Page Layout, ở nhóm lệnh Page Setup 0,5 (2,0 điểm) - Các yêu cầu cơ bản khi định dạng trang văn bản gồm: + Chọn hướng trang: Trang đứng hoặc trang ngang + Đặt lề trang: Lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới 0,5 + Lựa chọn khổ giấy: Khổ giấy phổ biến là khổ A4 0,5 0,5 - Bổ dung tên bạn Ngô Văn Chinh vào vị trí nào? Bổ sung thêm 1 dòng trước dòng chứa tên bạn Dương. 0,25 Câu 3 (1,0 điểm)
  7. - Các bước thực hiện: + Nháy chuột chọn dòng thứ 2 (chứa tên bạn Dương) 0,25 + Xuất hiện thẻ Table, chọn thẻ Layout. 0,25 + Chọn lệnh Insert Above, gõ tên bạn Ngô Văn Chinh vào dòng mới được thêm vào. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2