intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: TIN HỌC 6 - Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút (30 phút lý thuyết+15 phút thực hành) 1. KHUNG MA TRẬN: Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức TT chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ đồ 3 2 1 2,67đ tư duy (C1,2,11) (C3,12) (C16) (26,7%) 2. Định 3 2 1 2đ dạng Chủ đề (C4,7,13) (C5,C6) (C14) (20%) văn bản 5: Ứng 1 3. Trình 5,33đ dụng tin bày 53,3% học 1+1/3 thông 2 2 2/3 (C17, tin ở (C8,15) (C9,10) (C18b,c) 18a) dạng bảng Tổng số 6 6 3 2+1/3 2/3 18 câu Tổng 2 2 1 3 2 10 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 40% 100%
  2. 2. BẢNG ĐẶC TẢ: Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức 1 Chủ đề E. Nhận biết Ứng dụng – Nhận biết tin học được tác dụng 1. Sơ đồ tư của công cụ duy trong phần mềm sơ đồ tư duy. – Nêu được khái niệm, tác dụng của sơ 3 2 1 đồ tư duy. Thông hiểu – Hiểu được các ưu và nhược điểm khi sử dung phần mềm sơ đồ tư duy. 2. Định dạng Nhận biết 3 2 1 văn bản - Hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản
  3. Thông hiểu - Hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản Vận dụng - Thực hiện được các chức năng căn chỉnh lề đoạn văn bản 3. Trình bày Nhận biết biết 2 3+1/3 2/3 thông tin ở được khái dạng bảng niệm trình bày thông tin ở dạng bảng Thông hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng Vận dụng được cách chèn bảng
  4. vào trang văn bản Vận dụng cao sử dụng được các lệnh trong trình bày thông tin ở dạng bảng 6 TN Tổng 2/3 TL Tổng điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20%
  5. 3. ĐỀ BÀI KIỂM TRA: KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học 2023 - 2024 Họ và tên:………………....……......... Môn: Tin học 6 Lớp:……… Thời gian: 45 phút (30 phút lý thuyết+15 phút thực hành) Đề A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn. C. Mở bài, thân bài, kết luận. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. Chương, bài, mục. Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 3: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 6: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang. B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 8: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
  6. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... Câu 9: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác: A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 11: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm, D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính, Câu 12: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung B. Hạn chế khả năng sáng tạo C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người Câu 13: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 14: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 15: Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 16: (1 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Câu 17: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.
  7. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. III. PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm) Câu 18: (3 điểm) a. Em hãy gõ nội dung sau: (1 điểm) b. Hãy định dạng như Hình 11 ở trên. (1 điểm) c. Lưu lại với tên Trongdamgidepbangsen trong ổ đĩa D. (1 điểm) - Hết -
  8. KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm: TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học 2023 - 2024 Họ và tên:………………....……......... Môn: Tin học 6 Lớp:……… Thời gian: 45 phút (30 phút lý thuyết+15 phút thực hành) Đề B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 2: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung B. Hạn chế khả năng sáng tạo C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người Câu 4: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 6: Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản?
  9. A. B. C. D. Câu 7: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 8: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang. B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... Câu 10: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 11: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 12: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn. C. Mở bài, thân bài, kết luận. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. Chương, bài, mục. Câu 13: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 14: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm,
  10. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính, Câu 15: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác: A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 16: (1 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Câu 17: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. III. PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm) Câu 18: (3 điểm) a. Em hãy gõ nội dung sau: (1 điểm) b. Hãy định dạng như Hình 11 ở trên. (1 điểm) c. Lưu lại với tên Trongdamgidepbangsen trong ổ đĩa D. (1 điểm) - Hết -
  11. 4. HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 15 (mỗi câu đúng 0,33 điểm)
  12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C C C D C A C B C D D A D C II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu Đáp án Điểm - Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực 0,5 quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. Câu 11 - Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ (1 điểm) não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân 0,5 tích vấn đề. 1–c 0,25 Câu 12 2–d 0,25 (1 điểm) 3–a 0,25 4-b 0,25 III. PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm) Câu 13: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm a. Gõ đúng nội đúng 1 b. Định dạng đúng - Tiêu đề: Căn lề giữa Câu 13: - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mứt thụt lề, đặt khổ thơ lùi 1 (3 điểm) vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải c. Lưu lại với tên Trongdamgidepbangsen trong ổ đĩa D 1
  13. ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 15 (mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D D A D C C A C B C B C D C II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu Đáp án Điểm
  14. - Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực 0,5 quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. - Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ Câu 11 não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân 0,5 (1 điểm) tích vấn đề. 1–c 0,25 2–d 0,25 3–a 0,25 Câu 12 4-b 0,25 (1 điểm) III. PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm) Câu 13: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm a. Gõ đúng nội đúng 1 b. Định dạng đúng - Tiêu đề: Căn lề giữa Câu 13: - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mứt thụt lề, đặt khổ thơ lùi 1 (3 điểm) vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải c. Lưu lại với tên Trongdamgidepbangsen trong ổ đĩa D 1 Bình Giang, ngày 15 tháng 3 năm 2024 Xác nhận của tổ chuyên môn Người ra đề Trần Thị Lý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2