Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo
- MA TRẬN: Vận Cấp độ Thông Cộng Nhận dụng Chủ hiểu biết Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết được - Hiểu được hoạt khái niệm, cấu động của câu trúc, cú pháp câu lệnh lặp. 1. Câu lệnh lệnh lặp. - Sắp xếp được lặp - Viết được cú hoàn chỉnh pháp và nêu được chương trình tính hoạt động của câu tổng N số tự lệnh lặp For..do. nhiên. Số câu 4 3 2 9 Số điểm 2 1.5 2 5.5 Tỉ lệ % 20% 15% 20% 55% Biết cấu trúc lặp với số Hiểu - Vận lần chưa được dụng biết hoạt kiến trước để động thức đã chỉ dẫn của câu học để 2. Lặp cho máy lệnh lặp viết với số tính với số hoàn lần thực lần chưa chỉnh chưa hiện lặp biết hoàn biết đi lặp lại trước chỉnh trước công trong chương việc đến ngôn trình từ khi một ngữ lập thuật điều trình cụ toán kiện thể. được thỏa mãn Số câu 4 3 1 8 Số điểm 2 1 1 4.5
- Tỉ lệ % 20% 15% 10% 45% Tổng số câu 8 6 2 1 17 Tổng số 4 3 2 1 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
- TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA HK II – NH: 2022 – 2023 LỚP .............. Môn: TIN lớp 8 HỌ VÀ TÊN:.............................................. Thời gian làm bài: 45phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁM KHẢO A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu được 0,5 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 2: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước? A. Giặt tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày đánh răng 2 lần Câu 3: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn B. Khi đủ số vòng lặp C. Khi tìm được Output D. Tất cả các phương án Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For ():=() to () do (); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm: A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị Câu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, được thực hiện bao nhiêu lần? A. ( - ) lần. B. ( - ) lần. C. ( - + 1) lần. D. Khoảng 10 lần Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây S:=0; For i:=1 to 5 do S:= S+i; A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.
- Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây. a:=10; b:=5; while a>=10 do begin b:=b+a; a:=a-1; end; A. b=5. B. b=10. C. b=15. D. B=20. Câu 8: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẽ dừng lại? A. có giá trị đúng. B. < Điều kiện> có giá trị sai. C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong. D. Tất cả phương án trên đều sai. Câu 9: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là: A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; Câu 10: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì? A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện > C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then D. Kiểm tra < câu lệnh > Câu 11: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5; While i>=1 do i := i – 1; A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 12: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a:=10;While a < 11 do write (a); A. Trên màn hình xuất hiện một số 10 B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a C. Trên màn hình xuất hiện một số 11 D. Chương trình bị lặp vô tận Câu 13. Hãy xác định đúng sai cho các phát biểu dưới đây: Để tính S là tổng của các bình phương của n số tự nhiên đầu tiên, đoạn chương trình Pascal sau đây tuy không hề bị lỗi cú pháp, nhưng lại không đạt được mục đích cần tính toán: S:=0; for a:=1 to n do; S:=S+a*a; A. Đúng B. Sai Câu 14: Không nên thay đổi giá trị của “biến đếm” trong câu lệnh lặp for...do, ví dụ câu lệnh lặp sau đây là không nên sử dụng: for i:=1 to n do i:=i+2; A. Đúng B. Sai B. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
- Câu 15 (1.0đ): Em hãy cho biết thuật toán máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình bằng Pascal để mô tả thuật toán đó. B1: S ! 0, n ! 2; B2: Nếu S≥5, chuyển B4. B3: S ! S + n và quay lại B2. B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán. Câu 16 (1.0đ): Cho đoạn chương trình: j:= 2; For i:= 1 to 4 do j:= j + 2; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? Giải thích? Câu 17: (1.0 đ) Cho chương trình Program Tong; Write(‘ Nhap n:’); Readln(n); S:=0; For i:=1 to n do S:=S+i; Write(‘S=’,S); Readln End. Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả với những bộ thử sau: n S n= 4 S=…………… n=30 S=………. n=50 S=………. n=100 S=……….
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 8 A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D A A C D C B A B C A A A B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm - Số vòng lặp là 3, giá trị của 0,5 S = 6; - Chương trình mẫu Program bai17; Var s,n:integer; 0,25 15 Begin (1đ) S:=0; n:=2; While s < 5 Do S:= S + n; 0,25 Writeln(‘Gia tri cua s la’,s); Readln; End. 16 i:=1; 1
- chương trình trên giá trị của biến j = 10. n n= 4 n=30 0,25 17 0,25 (1đ) 0,25 0,25 n=50 n=100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn