intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 05 trang) Mã đề thi 111 Họ, tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:..........................Lớp:................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Bảng Dự báo thời tiết ngày 01/05/2021 tại thành phố Hồ Chí Minh Thời điểm (giờ) 1 4 7 10 13 16 19 22 Nhiệt độ  0C  28 27 28 32 31 29 28 27 Nhiệt độ tại thời điểm 13 giờ là A. 28. B. 31. C. 29. D. 32. Câu 2. Một thiết bị đã ghi lại vận tốc v (mét/ giây) ở thời điểm t (giây) của một vật chuyển động như bảng sau t (giây) 0,5 1 1,5 2 2,5 v ( mét/ giây) 1,5 2 4 0 3,5 Tại thời điểm nào thì vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất? A. t  1,5. B. t  3,5. C. t  2. D. t  4. Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị cho ở hình vẽ bên. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  3; 1  . B.  0;3  . C.  1;0  . D.  1;3  . x2 Câu 4. Tập xác định của hàm số y  là x  4x  3 2 A. D  \ 1;3. B. D   2;   \ 1. C. D   2;   \  3. D. D   2;   \  3. Câu 5. Cho hàm số f ( x)  1  3x . Giá trị của f (2) bằng A. f (2)  5. B. f (2)  7. C. f (2)  5. D. f (2)  4. Câu 6. Giá phòng của một khách sạn là 950 nghìn đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên và 700 nghìn đồng cho mỗi ngày tiếp theo. Gọi T là tổng số tiền phải trả (nghìn đồng) theo số ngày x mà khách thuê phòng . Công thức của T thu được là?
  2. 950 x  khi 0  x  2 950 x  khi 0  x  2 A. T   B. T   1900  700  x  2  khi x  2  950  700  x  2  khi x  2  950  khi 0  x  2 950 x khi 0  x  2 C. T   D. T   1900  700  x  2  khi x  2  1900  700.x khi x  2 Câu 7. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc 2? 3 A. y  x  3x . B. y   1. C. y  3x  4 . 3 2 2 D. y   x 2  2 x  1. x2 Câu 8. Cho hàm số bậc hai y  ax2  bx  c  a  0 có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  0;   . B.  ;1 . C.  2;   . D. 1;   . Câu 9. Phương trình trục đối xứng của parabol y  ax2  bx  c là b b b b A. x   . B. x  . C. x   . D. x  . 2a 2a a a Câu 10. Cho hàm số bậc hai y  ax  bx  c  a  0 có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đó là hàm số nào ? 2 y -2 -1 O 1 x I -1 A. y   x 2  2 x . B. y  x 2  2 x . C. y  x 2  2 x . D. y  2 x  4 . Câu 11. Cho parabol ( P) : y  x2  4 x  3 . Tọa độ giao điểm của ( P) với trục tung là A. A(1;0) . B. A  3;0  . C. A(0;3) . D. A(0;1) . Câu 12.Tọa độ đỉnh của Parabol y  x2  2 x  3 là A. A(1;0) . B. A  0; 3 . C. A(1; 4) . D. A(2; 3) . Câu 13. Tam thức bậc hai nào sau đây có hệ số a  1; b  2; c  4 ? A. x2  2 x  4 . B. x2  4 x  2 . C. 2 x2  x  4 . D. x2  2 x  4 . Câu 14. Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  . Tìm điều kiện để f  x   0, x  .
  3. a  0 a  0 a  0 a  0 A.  B.  C.  D.    0   0   0   0 Câu 15. Cho Parabol  P  : y  ax2  bx  5 biết rằng Parabol đó đạt giá trị nhỏ nhất bằng 9 khi x  2 . Parabol đó là A. y  2 x 2  8x  5 . B. y   x2  4 x  5 . C. y  x2  4 x  5 . D. y  x 2  2 x  5 . Câu 16. Biết tam thức bậc hai f  x  có bảng xét dấu như trong hình vẽ. x  1 3  f ( x)  0  0  Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là A.   ;  1  3;    . B.   ;  1   3;    . C.  1;3 . D.  1;3 . Câu 17.Bất phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là ? A. x2  4 x  0 . B.  x2  x  10  0 . C. x2  x  4  0 . D. x2  4 x  4  0 . Câu 18. Một nhà sản xuất để sản xuất ra x sản phẩm hết tổng chi phí P (đơn vị:nghìn đồng) được cho bởi biểu thức P  x2  40 x  2400 , giá bán một sản phẩm là 100 nghìn đồng. Số sản phẩm được sản xuất trong khoảng nào để đảm bảo nhà sản xuất có lời ( giả sử các sản phầm được bán hết)? A.  20;120 . B.  20;120  . C. 30;110 . D.  40;125 . Câu 19. Nghiệm của phương trình x2  2 x  6  x 2  4 là A. x  5. B. x  4. C. x  10. D. x  1. Câu 20. Nghiệm của phương trình x 2  2 x  5  x  1 là 2 3 A. x  . B. x  1 . C. x  2 . D. x  . 3 2 Câu 21. Số nghiệm của phương trình x 2  3x  2  3x 2  5 là A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 22.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình tổng quát 3x  4 y  2  0 . Một vécc-tơ pháp tuyến của đường thẳng  là A . n  3;4  B . n  3; 4  . C . n  4;3 . D . n  3;4  . x  4  t Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số  ;t  . Điểm nào  y  2  3t sau đây thuộc đường thẳng d ? A . M  1;3 . B . M  4;2  . C . M  2;4  . D . M  0;2  . Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  đi qua điểm A  x0 ; y0  và có vec-tơ chỉ phương u  u1 ; u2  . Đường thẳng  có phương trình tham số là
  4.  x  x0  u1t  x  y0  u1t  x   x0  u1t  x  x0  u1t A.  ;t  . B.  ;t  . C.  ;t  . D.  ;t  .  y  y0  u2t  y  x0  u2t  y   y0  u2t  y   y0  u2t Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A 1;  2  và nhận n   1; 2  làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là A.  x  2 y  0 . B. x  2 y  4  0 . C. x  2 y  5  0 . D. x  2 y  4  0 . Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d1 : 2 x  3 y  10  0 và d2 : x  2 y  1  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. d1 và d 2 song song với nhau. C. d1 và d 2 trùng nhau. D. d1 và d 2 vuông góc với nhau. Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A  2;6  và B 1;3 là x  2  t x  2  t  x  2  3t x  6  t A.  . B.  . C.  . D.  .  y  6  3t  y  6  3t y  6  t  y  2  3t Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 2 x  y  10  0 và d2 : x  3 y  9  0. Số đo góc giữa d1 và d 2 bằng A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 135o. Câu 29. Có hai con tàu A, B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô-mét). Tại  x  2  33t thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức  ; vị trí tàu B có tọa độ  y  4  20t là  3  40t;2  30t  . Tính gần đúng côsin của góc giữa hai đường đi của hai tàu A và B A . 0,84 . B . 0,67 . C . 0,43 . D . 0,37 . Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C1 ) : x 2  y 2  2 x  6 y  5  0 . Tọa độ tâm I của đường tròn (C1 ) là A . I  2;6  . B . I  1; 3 . C . I 1;3 . D . I  2; 6  . Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C2 ) : x 2  y 2  2 x  4 y  3  0 . Bán kính R của đường tròn (C2 ) là A . R 2 2. B . R  2. C . R 2. D. R 5. Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình của đường tròn (C ) có tâm I  a; b  và bán kính R là A .  x  a    y  b   R2 . B .  x  a   y  b  R . 2 2 2 2
  5. C .  x  a   y  b  R . D .  x  a    y  b   R2 . 2 2 2 2 Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình của đường tròn (C ) có tâm I  2;1 và bán kính R  4 là A .  x  2    y  1  4 . B .  x  2    y  1  16 . 2 2 2 2 C .  x  2    y  1  4 . D .  x  2    y  1  16 . 2 2 2 2 Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình của đường tròn (C ') có tâm I  3; 1 và đi qua điểm M  4;2  là A .  x  3   y  1  10 . B .  x  3   y  1  100 . 2 2 2 2 C .  x  3   y  1  10 . D .  x  3   y  1  100 . 2 2 2 2 Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, một vật chuyển động nhanh trên đường tròn có phương trình x 2  y 2  37 . Khi tới vị trí M  6; 1 thì vật bị văng khỏi quỹ đạo tròn và ngay sau đó trong một khoảng thời gian ngắn, vật đó bay theo hướng tiếp tuyến của đường tròn. Hỏi trong khoảng thời gian ngắn ngay sau khi văng thì vật chuyển động trên đường thẳng nào ? A . 6 x  y  37  0 . B . 6 x  y  12  0 . C . 6 x  y  37  0 . D . 6 x  y  12  0 . B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1 điểm). Xét dấu tam thức bậc hai: f ( x)  4 x 2  11x  6 . Bài 2. (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1;0  và đường thẳng  : 3x  4 y  2024  0 . Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng  và cách điểm A một khoảng bằng 3. Bài 3. (1,0 điểm). Một hòn đảo tại vị trí A cách đường chạy dọc theo bờ biển một khoảng cách AB  6 km . Trên đường chạy dọc theo bờ biển có một cửa hàng ở vị trí C cách B một khoảng là 28 km . Một người đi ca nô từ A đến vị trí M với vận tốc 20 km / h rồi đi ô tô đến C với vận tốc 5 0km / h như hình vẽ. Tính khoảng cách từ vị trí B đến M , biết thời gian người đó đi từ A đến C là 54 phút. -----------------------------------Hết ----------------------------- (Giám thị không giải thích gì thêm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2