intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: TOÁN- Lớp: 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Câu 1.Với là số thực dương tùy ý bằng: A. . B.. C. . D. . Câu 2.Cho là các số thực dương;là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C.. D. . Câu 3. Cho là số thực dương khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương ,? A. . B. . C.. D. . Câu 4. Cho và là số thực tuỳ ý. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B.. C.. D.. Câu 5.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ? A.. B. . C. . D. . Câu 6. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây? A.. B. . C. . D. . Câu 7. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số đồng biến trên Câu 8.Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D.. Câu 9.Trong không gian cho hai đường thẳng thẳng và . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.Góc giữa hai đường thẳng và là góc giữa hai đường thẳng và cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với và . B. Góc giữa hai đường thẳng vàlà góc giữa hai đường thẳng và vuông góc với.
  2. C. Góc giữa hai đường thẳng vàlà góc giữa hai đường thẳngvà tương ứng vuông góc với và D. Góc giữa hai đường thẳng và là góc giữa hai đường thẳng và bất kỳ. Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật (như hình vẽ ) Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng ? A.. B.. C.. D.. Câu 11. Tìm mệnh đề đúng. A. Đường thẳng được gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng . B. Đường thẳng được gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu vuông góc với đường thẳng mà song song với mặt phẳng . C. Đường thẳng được gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu vuông góc với đường thẳng nằm trong mặt phẳng . D.Đường thẳng được gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng . Câu 12. Cho hình chóp có (như hình vẽ). Hình chiếu của điểm trên mặt phẳng là điểm nào sau đây? A.Điểm . B. Điểm . C. ĐiểmA. D. Điểm . Câu 13. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là: A.. B.. C.. D.. Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, (như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D.. . Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy. B. Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là các hình chữ nhật. C.Hình lăng trụ đứng có các mặt bên không vuông góc với mặt đáy. D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
  3. Câu 16. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Hai mặt phẳng và được gọi là vuông góc với nhau nếu: A.. B.. C.. D.. Câu 17. Cho hình lập phương . Đường thẳng nào sau đây là đường vuông góc chung của hai đường thẳng và ? A.. B.. C.. D.. Câu 18. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại B và . Góc nào sau đây là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ? A.. B.. C.. D.. Câu 19. Cho hai nửa mặt phẳng và có chung bờ . Gọi là góc phẳng nhị diện . Khẳng định nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 20. Cho hình chóp cụt đều. Khẳng định nào sau đây sai? A. Mỗi mặt bên là một hình thang cân.B.Các cạnh bên đồng quy tại một điểm. C. Có các cạnh bên bằng nhau . D.Mỗi mặt bên là một hình tam giác cân. Câu 21. Cho số thực dương, bằng : A.. B.. C.. D.. Câu 22.Tính giá trị biểu thức. A..B.. C. . D. . Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B.. C.. D.. Câu 24. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: . A. . B.. C. . D. . Câu 25. Tính tổng các nghiệm của phương trình . A. . B. . C. . D.. Câu 26. Tính thể tích khối lăng trụ đứng biết và đáy là tam giác vuông tại A. A.. B.. C.. D.. Câu 27.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau. B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, bất kì đường thẳng nằm trong mặt phẳng này mà vuông góc với giao tuyến cũng vuông góc với mặt phẳng kia. Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau. C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông. D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
  4. Câu 29. Cho hình lập phương cạnh . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng và . A.. B.. C.. D.. Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và , biết và . Tính góc giữa và mặt phẳng . A. . B.. C. . D. . Câu 31.Một học sinh A sinh nhật 16 tuổi được hưởng tài sản thừa kế VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong một ngân hàng với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền này khi đã đủ 18 tuổi. Biết rằng lãi suất lànăm. Tính số tiền lãi mà học sinh A nhận được khi đủ 18 tuổi. A. VNĐ. B. VNĐ. C. VNĐ. D. VNĐ. Câu 32. Cho số thực dương và. Tính giá trị biểu thức . A. .B.. C.. D. . Câu 33. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết. Tính khoảng cách từđến mặt phẳng . A. . B.. C.. D.. Câu 34. Trong hình bên dưới, máy tính xách tay đang mở gợi nên hình ảnh của một góc nhị diện. Ta gọi số đo góc nhị diện đó là độ mở của màn hình máy tính. Tính độ mở của màn hình máy tính theo đơn vị độ, biết tam giác có độ dài các cạnh là và . A. . B. . C. . D. . Câu 35. Tính thể tích của khối chóp cụt đềucó đáy lớn có cạnh , đáy nhỏ có cạnh và chiều cao của khối chóp cụt đều là . A. . B.. C. . D. . II. Tự luận: (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): a) Cho là một số dương, viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. b) Giải phương trình: . Bài 2 (1,0 điểm): Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật và . Gọi là hình chiếu của lên cạnh . Chứng minh rằng . Bài 3 (1,0 điểm): Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262m, cạnh bên dài 231m. Dựa vào chỉ dẫn trên bản đồ cổ các nhà Khoa học tìm ra được vị trí kho báu đặt ở tâm của đáy kim tự tháp. Từ một mặt bên bất kỳ của kim tự tháp, nhà Khoa học đã tìm được vị trí mà từ đó đào được con đường ngắn nhất đến kho báu, hãy tính độ dài của đoạn đường đó (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
  5. …………………………….. HẾT ………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0