intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA KÌ II. KHỐI 4 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu Mức 1 Mức 2 Vận V d tình Mạch kiến thức, và số Nhận biết Thông hiểu dụngTT huống mới kĩ năng điểm, TN TN TN TN TNK câu số TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Q Số học: Nhận biết khái Số niệm ban đầu về phân số, 3 1 1 1 4 2 câu phân số bằng nhau, rút Số gọn, so sánh phân số; viết 3.0 1.0 1.0 1.0 4.0 2.0 điểm các phân số theo thứ tự từ Câu 1; 2; 1; 2; 8; bé đến lớn. Thực hiện các 4 8 10 phép tính với phân số. số 3 3;4 10 Đại lượng và đo đại lượng: Số Chuyển đổi, thực hiện 1 1 câu phép tính với số đo khối Số lượng, diện tích, thời gian. 1.0 1.0 điểm Câu số 5 5 Yếu tố hình học: Nhận biết Số hình bình hành, hình thoi 1 1 câu và một số đặc điểm của Số nó; tính chu vi, diện tích 1.0 1.0 điểm hình chữ nhật, hình bình Câu hành. 6 6 số Giải toán có lời văn: Giải Số bài toán có đến ba bước 1 1 1 1 câu tính với các số tự nhiên Số hoặc phân số trong đó có 1.0 1.0 1.0 1.0 điểm các bài toán: Tìm hai số Câu khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm phân số của số 7 9 7 9 một số Số 3 3 1 2 1 7 3 câu Số 3.0 3.0 1.0 2.0 1.0 7.0 3.0 Tổng điểm Câu 1; 2; 4; 5; 7 8; 9 10 số 3 6 CHUYÊN MÔN KHỐI TRƯỞNG Phan Thị Mơ VÕ THỊ MINH TÂM
  2. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN - LỚP 4 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Ngày kiểm tra : 21 / 3 / 2023 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm - Mỗi câu 1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng với các câu 1; 2; 3; 4 Câu 1: (M1) Phân số chỉ số phần đã tô màu là: 2 6 2 8 A. B. C. D. 8 2 6 2 12 Câu 2: (M1) Phân số tối giản của phân số là: 21 1 4 7 3 A. B. C. D. 2 7 4 4 Câu 3: (M1) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 5 55 19 20 A. B. C. D. 6 66 20 19 Câu 4: (M2) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2 2 2 1 1 1 3 4 5 12 33 44 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 5 7 9 2 3 4 6 6 6 12 33 44 Câu 5: (M 2) Nối với đáp án đúng: 3 15 giây ngày = ..... 4 18 giờ 1 15 giờ phút = ..... 4 18 giây
  3. Câu 6: (M2) Đúng ghi Đ, sai ghi S Hình bình hành có đáy là 75cm, chiều cao là 2dm. Diện tích hình bình hành là:……. A. 150cm2 B. 1500cm2 C. 150dm2 D. 15dm2 Câu 7: (M3) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 Một cửa hàng có 750 kg đường. Cửa hàng đã bán số đường. Vậy cửa hàng còn 5 lại........kg đường. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm - mỗi câu 1 điểm) Câu 8: (M3) Tìm x: 3 5 2 x: = + 7 3 9 Câu 9: (M3) Hai bể nước chứa tất cả 3000l nước. Người ta mở vòi lấy 50l nước ở bể thứ nhất và 100l nước ở bể thứ hai, thì số nước còn lại ở hai bể bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao nhiêu l nước. 1 1 Câu 10: (M4) Tìm tất cả các phân số có tử số là 5, lớn hơn nhưng bé hơn . 8 7 An Bình, ngày 3 tháng 3 năm 2023 Ký bởi: Khuất Thị Thuý Phượng Duyệt chuyên môn Duyệt khối Người ra đề Thời gian ký: 03/05/2023 13:26:44 Khuất Thị Thúy Phượng Võ Thị Minh Tâm Phan Thị Mơ
  4. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm - Mỗi câu 1 điểm): 2 Câu 1: A. 8 4 Câu 2: B. 7 20 Câu 3: D. 19 3 4 5 Câu 4: C. ; ; 6 6 6 Câu 5: (mỗi ý 0.5đ) 3 1 ngày = 18 giờ; phút = 15 giây 4 4 Câu 6: (Mỗi ý đúng 0.25đ) A. S B. Đ C. Đ S D. Đ Câu 7: 450 kg đường 2 (Cửa hàng đã bán số kg đường là: 750 x = 300 (kg). Vậy cửa hàng còn lại số kg 5 đường là: 750 – 300 = 450 (kg). ) B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm - mỗi câu 1 điểm) Câu 8: Tìm x , biết: 3 5 2 x: = + 7 3 9 3 17 𝑥: = (0.25đ) 7 9 17 3 𝑥= × (0.25đ) 9 7 51 17 𝑥= = (0.5đ) 63 21 Câu 9: Bài giải: Bể thứ hai hơn bể thứ nhất số l nước là: 100 – 50 = 50 (l) (0.25đ) Bể thứ nhất chứa số l nước là: (3000 – 50) : 2 = 1475 (l) (0.25đ) Bể thứ hai chứa số l nước là: 1475 + 50 = 1525 (l) (0.25đ) Đáp số: Bể thứ nhất: 1475 l nước; Bể thứ hai: 1525 l nước (0.25đ)
  5. 1 1 Câu 10: Tìm tất cả các phân số có tử số là 5, lớn hơn nhưng bé hơn . 8 7 1 5 1 5 Ta có : = ; = 8 40 7 35 5 5 5 5 Vậy các phân số cần tìm là: ; ; ; ; 39 38 37 36 (Lưu ý: Tất cả các bài toán nếu học sinh có cách giải khác thì giáo viên linh động chấm.) An Bình, ngày 3 tháng 3 Ký bởi: Khuất2023 13:28:42 năm Thị Thuý Phượng Thời gian ký: 03/05/2023 Duyệt chuyên môn Duyệt khối Người ra đề Khuất Thị Thúy Phượng Võ Thị Minh Tâm Phan Thị Mơ
  6. Trường tiểu học Quang Trung Thứ …. ngày …..tháng …. năm 2022 Họ và tên:………………………………. Lớp: 4A… BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: Điểm Lời nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………. ……………………………………………………………… A. PHẦN TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng với các câu 1; 2; 3; 4 Câu 1:Phân số chỉ số phần đã tô màu là: 2 6 2 8 A. B. C. D. 8 2 6 2 12 Câu 2: Phân số tối giản của phân số là: 21 1 4 7 3 A. B. C. D. 2 7 4 4 Câu 3: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? 5 55 19 20 A. B. C. D. 6 66 20 19 Câu 4: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2 2 2 1 1 1 3 4 5 12 33 44 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 5 7 9 2 3 4 6 6 6 12 33 44 Câu 5: Nối với đáp án đúng: 3 15 giây ngày = ..... 4 18 giờ 1 15 giờ phút = ..... 4 18 giây
  7. Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S Hình bình hành có đáy là 75cm, chiều cao là 2dm. Diện tích hình bình hành là:……. A. 150cm2 B. 1500cm2 C. 150dm2 D. 15dm2 Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 2 Một cửa hàng có 750 kg đường. Cửa hàng đã bán số đường. Vậy cửa hàng còn lại........kg 5 đường. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8: Tìm x: 3 5 2 x: = + 7 3 9 ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... Câu 9:Hai bể nước chứa tất cả 3000l nước. Người ta mở vòi lấy 50l nước ở bể thứ nhất và 100l nước ở bể thứ hai, thì số nước còn lại ở hai bể bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao nhiêu l nước. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  8. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 1 1 Câu 10: Tìm tất cả các phân số có tử số là 5, lớn hơn nhưng bé hơn . 8 7 ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2